Đề cương ôn tập công nghệ 6, học kì II (2011-2012)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập công nghệ 6, học kì II (2011-2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS MỸ HÒA Tổ Hóa - Sinh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 6, HỌC KÌ II (2011-2012) Phần I : TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 ) Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh gì ? A)Tim mạch B)Huyết áp C)Suy dinh dưỡng D)Béo phì Câu 2 ) Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo có thể bị mắc bệnh: A) Béo phì B) Tim mạch C)Nhiễm khuẩn D) A, B, C đều đúng. Câu 3)Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp: A) tiền công B) tiền lương, tiền thưởng C) trợ cấp xã hội D) tiền lãi Câu 4) Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm ? A)Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm B)Sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm C)Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm D)Cả 3 ý trên đều sai Câu 5)Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra gọi là : A)Tiền lương B)Thu nhập C)Tiền thưởng D)Tiền lãi Câu 6) Chắt bỏ nước cơm sẽ mất nhiều sinh tố A) Sinh tố A B) Sinh tố B1 C) Sinh tố C D) Sinh tố D .Câu 7) Tại sao phải làm chín thực phẩm : A) Cần phải làm chín mới sử dụng được B) Cần phải làm chín để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng C) Để thực phẩm chín mềm , ăn ngon miệng , dễ tiêu hoá và an toàn khi ăn D) Tất cả đều sai Câu 8) Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế Cá A) Đậu que. B) Đậu phụ (đậu hủ). C) Đậu đũa D) Đậu rồng Câu 9) Vai trò của chất béo là : A) Tăng khả năng đề kháng C) Ngừa bệnh còi xương B) Cung cấp năng lượng , tích trữ mỡ chuyển hoá vitamin D) Cả A, B , C đều đúng Câu 10) Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là: A) Gạo, rau, nhãn, cá B) Cà chua, cua, sò, tôm.... C) Vừng, lạc, phô mai.. D) Khoai lang, gạo, mía... Câu 11) Thực phẩm nào sau đây không được sử dụng? A) Cá nóc. B) Khoai tây mọc mầm. C) Nấm lạ. D) Cả 3 ý trên Câu 12) Loại sinh tố nào ngừa được bệnh quáng gà : A) Sinh tố A B) Sinh tố C C) Sinh tố D D) Sinh tố B12 Câu 13) Thu nhập của người bán hàng: A) Tiền lãi B) Tiền thưởng C) Tiền lãi tiết kiệm D) Tiền công Câu 14) Loại thực phẩm nào chứa nhiều chất đạm : A) Khoai , lạc , dứa C) Cam , cà rốt , bánh mì B) Thịt , trứng , sữa D) Bầu, bí, dưa hâú Câu 15) Chúng ta chế biến thực phẩm để làm gì? A/Thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hoá B/Thay đổi hương vị C/Bảo đảm an toàn khi ăn D/Cả A, B, C Câu 16) Món gỏi ngó sen - thịt gà đựoc dùng làm món A) Khai vị B) Sau khai vị C) Món chính D) Món thêm Câu 17) Chức năng dinh dưỡng của chất đạm là: A) Giúp cho cơ thể phát triển tốt và tái tạo tế bào đã chết C) Cung cấp năng lượng cho cơ thể B) .Tăng khả năng đề kháng của cơ thể D ) . Cả A, B và C Câu 18 ) Không ăn bữa sáng là : A) Thói quen tốt B) Tiết kiệm thời gian C) Có hại cho sức khoẻ. D) Góp phần giảm cân Câu 19) Loại chất dinh dưỡng dễ bị mất đi trong quá trình chế biến : A) Chất đạm B) Chất đường C)Chất béo D) Sinh tố Câu 20) Những món ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt : A) Chả giò B) Bánh in bột nếp C) Cá hấp D) Xà lách trộn dầu giấm Câu 21) Những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong chất béo : A. Sinh tố C, nhóm B và PP, chất khoáng B. Sinh tố A, D, E, K C. A, B đều đúng Câu 22) Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? A)500Cà800C B)1000Cà1150C C)00Cà370C D)-100Cà-200C Câu 23) An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm : A/Tươi ngon ,không bị khô héo B/Khỏi bị nhiễm trùng ,nhiễm độc. C/Khỏi bị biến chất ,ôi thiu D/Khỏi bị nhiễm trùng,nhiễm độc và biến chất. Câu 24) Thu nhập của người đã nghỉ hưu là : A) Tiền lương, tiền thưởng C.) Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm B) Học bổng D ) Lương hưu, lãi tiết kiệm. Câu 25) Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng : A)Chất béo. B)Nhiệt sấy khô. C) Sức nóng trực tiếp của lửa. D)Hơi nước. Câu 26) Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào? A) Giảm mức chi các khoản cần thiết. B) Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày, làm thêm ngoài giờ C) Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày. D)Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng. Câu 27) Vì sao phải thay đổi các phương pháp chế biến món ăn ? A)Tránh để bữa ăn nhàm chán B) Để bữa ăn thêm phần hấp dẫn C) Để có bữa ăn ngon miệng D) Cả A, B,C Câu 28) Hãy chọn câu đúng: A) Các sinh tố tan trong nước là: sinh tố C, nhóm B,và PP C) Nên vo kỉ gạo khi nấu cơm B) Các sinh tố dễ tan trong chất béo như sinh tố A,B,D D) Khi rán nên để lửa to Câu 29) Canxi và photpho có chức năng chính: A) Cần cho sự tạo hồng cầu B) Giúp cho hệ thần kinh phát triển tốt C) Giúp xương và răng phát triển tốt D) Tái tạo tế bào Câu 30) Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần phải :: A) Xây dựng thực đơn, chọn lựa thực phẩm cho thực đơn B) Chế biến món ăn . C) Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn D) Cả a , b và c đề đúng Câu 31) Nên thay thế thức ăn như thế nào? A)Có thể thay thế thức ăn này bằng bất kì thức ăn nào khác B)Cần thay thế thức ăn trong cùng 1 nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khấu phần không bị thay đổi C)Chỉ cần ăn thức ăn của một vài món miễn là đủ năng lượng Câu 32) Thực đơn cho bữa ăn thường ngày gồm cơm và : A) Thịt kho, dưa muối, canh chua C). Nhiều món ăn tùy theo ý thích B) Ba món chính là canh, mặn, xào D) Khai vị, đồ uống, tráng miệng Câu 33 ) Nguyên nhân ngộ độc thức ăn do : A) Thức ăn bị biến chất C) Thức ăn bị nhiễm độc tố của vi sinh vật B) Thức ăn có sẳn chất độc D) A, B, C đều đúng. Câu 34) Bữa ăn hợp lý là bữa ăn : A) Có nhiều tiền B) Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động C) Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. D) Có nhiều loại thức ăn . Phần II : TỰ LUẬN Câu 1) Thế nào là an toàn thực phẩm ? Muốn đảm bảo an toàn thực phẩm cần chú ý những biện pháp gì ? Câu 2) Thế nào là bữa ăn hợp lí ? Để tổ chức 1 bữa ăn hợp lý cần tuân theo những nguyên tắc nào? Câu 3) Nguyên nhân ngộ độc thức ăn. ? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng ? Câu 4) Thực đơn là gì ? Nêu các nguyên tắc xây dựng thực đơn. Câu 5) Thu nhập gia đình là gì ? Em có thể làm gì góp phần làm tăng thu nhập gia đình ? Câu 6) Thức ăn được phân chia thành những nhóm chất dinh dưỡng nào? Việc phân nhóm đó có tác dụng gì trong việc tổ chức bữa ăn gia đình?
File đính kèm:
- De cuong on tap cong nghe 6 Hoc ki II.doc