Đề cương ôn tập Công nghệ 8 – Học kì II năm học 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Công nghệ 8 – Học kì II năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 – HKII NĂM HỌC 2013 – 2014 * BÀI TẬP: Bài 1: Một bóng đèn có công suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) biết rằng mỗi ngày thắp sáng 4 giờ. Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này biết 1kWh có giá trị là 1100 đồng. Giải Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) là: Ta có: P = 40W = 0,04kW; t = 4.30 = 120 (h) A = P . t = 0,04.120 = 4,8kWh. Tiền điện phải trả trong 1 tháng của bóng đèn này : Tiền điện trong một tháng = P . 1100 = 4,8 . 1100 = 5280 đồng. Bài 2: Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện của gia đình bạn Lâm như sau : TT Tên đồ dùng Công suất (W) Số lượng Thời gian sử dụng 1 Đèn 20 4 4 2 Quạt 65 2 6 3 Tủ lạnh 120 1 24 4 Tivi 70 2 3 5 Nồi cơm điện 630 1 1 6 Bơm nước 250 1 0.5 7 Bếp điện 1000 1 1 ? Tính tiêu thụ điện của gia đình bạn Lâm trong 1 tháng (30 ngày) Tiêu thụ điện của gia đình bạn Lâm trong 1 tháng: A = [(20.4.4)+(65.2.6)+(120.1.24)+(70.2.3)+(630.1.1)+(250.1.0,5)+(1000.1.1)].30 = 184650 Wh = 184,65 Kwh Bài 3: Một hộ gia đình sử dụng mạng điện 220V có dùng các đồ dùng điện sau: 2 bóng đèn sợi đốt 200V- 40W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 2 giờ; 3 đèn ống huỳnh quang 220V-20W, trung bình thắp mỗi đèn 4 giờ; 1 máy bơm nước 220V-330W, trung bình mỗi ngày dùng 20 phút; 1 nồi cơm điện220V-630W ,trung bình mỗi ngày dùng một giờ; 1 tivi 220V-70W, trung bình mỗi ngày dùng 3 giờ; 2 quạt bàn 220V-50W, trung bình mỗi ngày dùng mỗi quạt 2 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 tháng? TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số Lượng T.gian sử dụng trong ngày t(h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A(Wh) 1 Bóng đèn sợi đốt 40 2 4 A=P.t.2=40.4.2=320(Wh) 2 Bóng đèn huỳnh quang 20 3 13 A=P.t.3=20.13.3=780(Wh) 3 Máy bơm nước 330 1 1/3 A=P.t.1=330.1/3.1=110(Wh) 4 Nồi cơm điện 630 1 1 A=P.t.1=630.1.1=630(Wh) 5 Ti vi 70 1 3 A=P.t.1=70.3.1=210(Wh) 6 Quạt bàn 50 2 4 A=P.t.1=50.4.2=400(Wh) Tổng= 2450(Wh) * Vậy điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng(30 ngày) là: A = 2450.30 = 73500(Wh) = 73,5 (kWh) Bài 4: Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn A như đề cương: a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong ngày. b. Tính tổng điên năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong tháng 04 năm 2012 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau và tháng 04 năm 2014 có 31 ngày). Giải Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 03 năm 2011 của gia đình bạn A như sau: TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P (W) Số lượng Thời gian sử dụng (h) Tiêu thụ điện năng A (Wh) 1 Đèn sợi đốt 40 1 3 120 2 Đèn huỳnh quang 38 6 4 912 3 Bơm nước 400 1 0,2 80 4 Ti vi 50 1 5 225 5 Nồi cơm điện 700 1 1 700 a . Tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong ngày là: A1 = 120 + 912 + 80 + 225 + 700 = 2037 (Wh) ó A1 = 2037 (Wh) b . Tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong trong tháng 03 năm 2012 là: A31 = A1. 31 = 2037 . 31 = 63147 (Wh) = 63,147 (kWh) A31 = 63,147 (kWh) Bài 5: TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng TG sử dụng trong ngày t (h) Điện năng trong ngày A(Wh) 1 Tivi 75 2 2 A1 = 30 Wh 2 Quạt bàn 60 3 3 A2 = 540 Wh 3 Bếp điện 1000 1 2 A3 = 2000 Wh 4 Đèn ống huỳnh quang 40 3 4 A4 = 480 Wh 5 Tủ lạnh 130 1 24 A5 = 3120 Wh 6 Nồi cơm điện 650 1 2 A6 = 1300 Wh Tiêu thụ ĐN của gia đình trong ngày là: A = A1 + A2 + A3 + A4 + A5 + A6 = 30 + 540 + 2000 + 480 + 3120 + 1300 = 7470 (Wh) = 7,47 (kWh) Tiêu thụ ĐN của gia đình trong tháng là: A30 ngày = A.30 = 7,47.30 = 224,1 (kWh) * TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B C B B C C C D C B D A C D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án A C B B D C A A B C D A B D C D Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 Đáp án B B A B C C A A D A A D B C D C Câu 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 Đáp án A B B B A D D A D D B A D C B B Heát !!! ¯¯{¯¯
File đính kèm:
- De cuong on tap CN 8 THCS LTK DA BTTrac nghiem.doc