Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập cuối học kì 2 lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP CUỐI HỌC Kè 2 LỚP 2 Bài 1: Tính 361 + 425 93 - 23 80 - 59 25 + 68 43 + 47 Bài 2: Tính 4 x 5 + 12 = 20 : 4 x 6 = 2x 2 x 3 = 40 : 4 : 6 = 2 x 7 + 58 = 36km : 4 = 46km – 14 km + 19 km = 4 x 6 + 16 = 20 : 4 x 6 = Bài 3: > , <, = ? 624 542 ; 389 . 399 ; 875 ... 785 321 .... 298 697 .... 699 900 + 90 + 8 ... 1000 599 .... 701 732 .... 700 + 30 + 2 400 + 50 +7 .457 Bài 4: Đọc số và viết số Đọc số viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 5 0 2 299 9 4 0 Bài 5: Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự từ . a.Từ bé đến lớn: ............................................................... b.Từ lớn đến bé: ............................................................... Bài 6: HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính 635 + 241; 970 + 29; 896 - 133; 295 - 105 65 + 29 55 + 45 100 - 72 345 + 422 Bài 7: Tính chu vi hình tam giác ABC 24 cm 32 cm 40cm Bài 8: Giải bài toỏn theo túm tắt sau: Tóm tắt Anh : 165 cm Em thấp hơn : 33 cm Em : .... cm? Bài 9 :Tìm x x : 3 = 5 5 x = 35 x + 12 = 27 x – 12 = 25 38 – x = 12 X x 2 = 16 Bài 10: a. Số liền trước số 89 : b. Số liền sau của 999 : Bài 11: Hà có 12 viên bi .Mỹ có nhiều hơn Hà 8 viên bi . Hỏi Mỹ có bao nhiêu viên bi? Bài 12: Nối bốn điểm A, B, C, D để có hình tứ giác ABCD .Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác đó. A . .B D. .C Bài 13: a.Chủ nhật tuần này là ngày 12 tháng 5 . Hỏi chủ nhật tuần sau trong tháng đó là ngày mấy? Bài 14:Hụm nay là thứ 2 ngày 6 thỏng 5.Hỏi thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? Bài 15:Thùng thứ nhất chứa được 156l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 23l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu l nước? Bài 16: Một lớp học cú 28 học sinh được xếp thành 3 hàng.Hỏi mỗi hàng cú mấy học sinh? Bài 17: 4 hàng cú 28 học sinh .Hỏi mỗi hàng cú mấy học sinh? Bài 18: Mỗi nhúm cú 5 bạn.Hỏi 4 nhúm cú bao nhiờu bạn?
File đính kèm:
- chfhfhfhh.doc