Đề cương ôn tập cuối học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập cuối học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I LỚP 4 NĂM 2013-2014
 MÔN : KHOA HỌC 
I. Bài tập trắc nghiệm
 Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?
 a. Không khí
 b. Thức ăn, nước uống
 c. Ánh sáng, nhiệt độ thích hợp
 d. Tất cả những yếu tố trên.
Câu 2. Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ :
a. Động vật 
b. Thực vật 
c. Động vật và thực vật
Câu 3. Chất bột đường có vai trò như thế nào?
a. Xây dựng và đổi mới cơ thể.
b.Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
c.Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển các hoạt động sống.
d. Giúp cơ thể phòng chống bệnh.
Câu 4. Vai trò của chất đạm 
a. Xây dựng và đổi mới cơ thể.
b. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
c. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển các hoạt động sống.
d. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min ( A,D,E,K)
Câu 5 . Vai trò của chất béo
a. Giúp cơ thể phòng chống bệnh.
b. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
c. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển các hoạt động sống.
d. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min ( A,D,E,K)
Câu 6 . Để cơ thể khỏe mạnh bạn cần ăn:
a. Thức ăn có chứa nhiều chất bột
b. Thức ăn có chứa nhiều chất béo
c. Thức ăn có chứa nhiều vi ta min và khoáng chất
d. Thức ăn có chứa nhiều chất đạm
e. Tất cả các ý trên
Câu 7. Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày chúng ta nên sử dụng:
a. Muối tinh
b. Bột ngọt
c. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt
Câu 8. Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì?
a. Ăn quá nhiều
b. Hoạt động quá ít.
c. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều.
d. Cả 3 ý trên.
Câu 9. Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần:
a. Giữ vệ sinh ăn uống
b. Giữ vệ sinh cá nhân
c. Giữ vệ sinh môi trường
d. Thực hiện tất cả những việc trên.
Câu 10. Cần phải làm gì để đề phòng đuối nước?
a. Không chơi đùa gần hồ,ao, sông, suối.
b. Giếng nước cần phải xây thành cao có nắp đậy.
c. Chum, vại, bể nước phải có nắp đậy.
d. Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao trông đường thủy.
g. Không lội qua suối khi trời mưa, lũ, dông, bão.
e.Thực hiện tất cả những việc trên.
Câu 11. Nước trong tự nhiên tồn tại ở những thể nào?
a. Lỏng b. Khí
c. Rắn d. Cả 3 thể trên
Câu 12. Nước bay hơi nhanh trong điều kiện nào?
a. Nhiệt độ cao b. Không khí khô
c.Thoáng gió d. Cả 3 điều kiện trên
Câu 13. Mây được hình thành từ đâu?
a. Không khí
b. Bụi và khói
c. Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.
Câu 14. Mưa từ đâu ra?
a. Từ những luồng không khí lạnh.
b. Bụi và khói.
c. Từ những đám mây chứa nhiều hạt nước nhỏ đọng lại thành các giọt nước lớn hơn, rơi xuống.
Câu 15. Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là.
a. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước
b. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước
c. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra và lặp đi lặp lại.
Câu 16. Nước do nhà máy sản xuất cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào?
a. Khử sắt
b. Loại bỏ các chất không tan trong nước
c. Khử trùng
d. Cả 3 tiêu chuẩn trên.
Câu 17. Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là gì?
a. Thạch quyển b. Khí quyển
c.Thủy quyển d. Sinh quyển
Câu 18. Không khí có những tính chất gì?
a. Không màu, không mùi, không vị.
b. Không có hình dạng nhất định.
c. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra.
d. Tất cả các tính chất trên.
Câu 19. Không khí bao gồm những thành phần nào?
a. Khí ni-tơ 
b. Hơi nước 
c. Khí các- bô- níc
d. Khí ô-xi 
g. Bụi, nhiều loại vi khuẩn, 
e. Tất cả những thành phần trên
II. Tự luận
Câu 20. Điền các từ: môi trường, thức ăn, nước, thừa, cặn bã, trao đổi chất, không khí vào những chỗ trống cho thích hợp.
Trong quá trình sống con người lấy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . từ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và thải ra môi tường những chất . . . . . . . . . . , . . . . . . . . . . Quá trình đó gọi là quá trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 21. Em hãy nêu 3 việc làm để tiết kiệm nước?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 22 . Nêu những nguyên nhân làm cho nguồn nước bị ô nhiễm?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 23. Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá? Nguyên nhân gây ra các bệnh đường tiêu hoá? Cách đề phòng các bệnh lây qua đường tiêu hoá.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docDE THI KHOA HOC 4 KY 1.doc