Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011

doc8 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011
( Buổi 01 )
ễN TẬP, TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIấN QUAN tập n
I. Ôn tập lý thuyết.
Câu 1: Hãy cho một số VD về tập hợp thường gặp trong đời sống hàng ngày và một số VD về tập hợp thường gặp trong toán học?
Câu 2: Hãy nêu cách viết, các ký hiệu thường gặp trong tập hợp.
Câu 3: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Câu 4: Có gì khác nhau giữa tập hợp và ?
II. Bài tập áp dụng: 
Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu
Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
 Bài 2: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011
( Buổi 02 )
PHéP CộNG Và PHéP NHÂN - PHéP TRừ Và PHéP CHIA Trong tập n
I. Ôn tập lý thuyết.
Câu 1: Phép cộng và phép nhân có những tính chất cơ bản nào?
Câu 2: Phép trừ và phép chia có những tính chất cơ bản nào?
II. Bài tập áp dụng: 
Dạng 1: Các bài toán tính nhanh
Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
b/ 277 + 113 + 323 + 87 
 Bài 2: Tính nhanh một cách hợp lí:
a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37
 Bài 3: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: 
 a) 463 + 318 + 137 + 22 b) 189 + 424 +511 + 276 + 55 
 c) (321 +27) + 79 d) 185 +434 + 515 + 266 + 155 
 Bài 4: Tính bằng cách hợp lí nhất: 
38 . 63 + 37 . 38 b) 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84
Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011
( Buổi 03 )
PHéP CộNG Và PHéP NHÂN - PHéP TRừ Và PHéP CHIA (tiếp)
Dạng 2: Các bài toán có liên quan đến dãy số, tập hợp
I. Các bài tập áp dụng:
Bài 1. Tính tổng: S = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 49 
 S = 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 100 
 Dạng 3: Tìm x
Bài 2. Tỡm x N biết 
 a) (x –15) .15 = 0 b) 32 (x –10 ) = 32 
Bài 3: Tỡm x N biết :
x –105 :21 =15 b) (x- 105) :21 =15
Bài 4: Tỡm số tự nhiờn x biết: 
a/ ( x – 5)(x – 7) = 0 
b/ 541 + (218 – x) = 735	 
 Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011
( Buổi 04 )
LUỹ THừA VớI Số Mũ Tự NHIÊN
I. Ôn tập lý thuyết.
1. Lũy thừa bậc n của số a là gì ?
2. Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: 
3. Viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số: 
4. Viết công thức luỹ thừa của luỹ thừa: 
5. Viết công thức luỹ thừa một tích: 
II. Bài tập áp dụng: 
Dạng 1: Các bài toán về luỹ thừa
Bài tập 1: Viết cỏc tớch sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
a. 5.5.5.5.5.5	b.2.2.2.2.3.3.3.3 
Bài tập 2: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
34: 32 b. 24.. 22
Bài tập 3: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82.324 
b/ B = 273.94.243
Bài tập 4: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250
Bài tập 5: Tính và so sánh
a/ A = (3 + 5)2 và B = 32 + 52
b/ C = (3 + 5)3 và D = 33 + 53
Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011
( Buổi 05 )
DấU HIệU CHIA HếT
I. Ôn tập lý thuyết. 
1. Nêu tính chất chia hết của một tổng?
2. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
3. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 ?
II. Bài tập áp dụng: 
Bài tập 1: Trong cỏc số sau số nào chia hết cho 2? Cho5? Cho3? Cho 9?
1076; 6375; 7800; 5241; 2346;9207.
Bài tập 2: Xét xem các hiệu sau có chia hết cho 6 không?
 a/ 66 – 42 b/ 60 – 15 
Bài tập 3: Xét xem tổng nào chia hết cho 8?
a/ 24 + 40 + 72
b/ 80 + 25 + 48
c/ 32 + 47 + 33
Bài tập 4: Dựng 4 chữ số 0;1;2;5 cú tạo thành bao nhiờu số cú 4 chữ số, mỗi chữ số đó cho chỉ dựng 1 lần sao cho:
a, Cỏc số đú chia hết cho 2.
b, Cỏc số đú chia hết cho 5
c, Cỏc số chia hết cho 3
Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011
( Buổi 06 )
ƯớC Và BộI. SỐ NGUYấN TỐ.HỢP SỐ
I. Ôn tập lý thuyết. 
Câu 1: Thế nào là ước, là bội của một số?
Câu 2: Nêu cách tìm ước và bội của một số?
Câu 3: Định nghĩa số nguyên tố, hợp số?
Câu 4: Hãy kể 20 số nguyên tố đầu tiên?
II. Bài tập áp dụng: 
Dạng 1: Tỡm bội của một số
Bài 1: Tìm các bội của 4, 6, 9, 13, 1
 Bài 2: Chọn khẳng định đỳng trong cỏc khẳng định sau:
 a.Một số vừa là bội của 3 vừa là bội của 5 thỡ là bội của 15
 b.Một số vừa là bội của 3 vừa là bội của 9 thỡ là bội của 27
 c.Một số vừa là bội của 2 vừa là bội của 4 thỡ là bội của 8
 d.Một số vừa là bội của 3 vừa là bội của 6 thỡ là bội của 18
Dạng 2: 
Bài 3: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a/ 3150 + 2125 b/ 5163 + 2532
Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011
( Buổi 07 )
PHÂN TíCH MộT Số RA THừA Số NGUYÊN Tố
I. Ôn tập lý thuyết.
Câu 1: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
Câu 2: Hãy phân tích số 250 ra thừa số nguyên tố bằng 2 cách
Câu 3: Ước chung của hai hay nhiều số là gi? x ƯC(a; b) khi nào?
Câu 4: Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là gi? 
Câu 5: Nêu các bước tìm UCLL
Câu 6: Nêu các bước tìm BCNN
II. Bài tập áp dụng: 
Bài 1: : Hãy phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 48; 105 ; 286:
Bài 2: Viết các tập hợp sau:
a/ Ư(6), Ư(12), Ư(42) và ƯC(6, 12, 42)
b/ B(6), B(12), B(42) và BC(6, 12, 42)
Bài 3: Tìm ƯCLL của 
a/ 12; 80 và 56
b/ 144; 120 và 135
Bài 4: Tìm
a/ BCNN (24, 10)
b/ BCNN( 8, 12, 15)
Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011
( Buổi 08 )
ÔN TậP CHƯƠNG 1
I. Các bài tập trắc nghiệm tổng hợp:
Câu 1: Cho hai tập hợp: X = {a; b; 1; 2}, Y = {2; 3; 4; 5; 7}. Hãy điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
a/ a X	b/ 3 X
c/ b Y	d/ 2 Y
Câu 2: Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10, tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
a/ 12 B	b/ 2 A
a/ 5 B	a/ 9 A
Câu 3: Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6}. Hãy điền chữ Đ(đúng), S (sai) vào các ô vuông bên cạnh các cách viết sau:
a/ A = {2; 4; 6; 3 ; 5}	
b/ A = {}	
c/ A = {}	
d/ A = {}	
Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống các số để mỗi dòng tạo nên các số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
a/ , , 2
b/ , a, 
c/ 11, , , 14
d/ x - 1,  , x + 1
Câu 5: Hãy tính rồi điền kết quả vào các phép tính sau:
a/ 23.55 – 45.23 + 230 = .. .
b/ 71.66 – 41.71 – 71 = .. .
c/ 11.50 + 50.22 – 100 = .. .
d/ 54.27 – 27.50 + 50 = .. .
Câu 6: Hãy điền các dấu thích hợp vào ô vuông:
a/ 32 2 + 4
b/ 52 3 + 4 + 5
c/ 63 93 – 32.
d/ 13 + 23 = 33 (1 + 2 + 3 + 4)2
Câu 7: Điên chữ đúng (Đ), sai (S) cạnh các khẳng định sau:
a/ (35 + 53 ) 5 	 b/ 28 – 77 7	
c/ (23 + 13) 6	 d/ 99 – 25 5	
Câu 8: Điên chữ đúng (Đ), sai (S) cạnh vào các ô vuông cạnh các câu sau:
a/ Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2	
b/ Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3	
c/ Tích của hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2	
d/ Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3	
Câu 9: Hãy điền các số thích hợp để được câu đúng
 a/ Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2 lập được từ các số 1, 2, 5 là 
b/ Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 lập được từ các số 1, 2, 5 là 
c/ Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2 lập được từ các số 1, 2, 5 là 
d/ Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 lập được từ các số 1, 2, 5 là 
Câu 10: Hãy điền số thích hợp vào dấu * để được câu đúng
a/ chia hết cho 3
b/ chia hết cho 9
c/ chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
d/ vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5
Câu 11: Hãy điền các số thích hợp để được câu đúng
a/ Từ 1 đến 100 có .. . số chia hết cho 3.
b/ Từ 1 đến 100 có .. . số chia hết cho 9
c/ Từ 1 đến 100 có .. . số chia hết cho cả 2 và 5
d/ Từ 1 đến 100 có .. . số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
Câu 12: Chọn câu đúng
a/ Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
b/ Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6;8; 12; 24}
c/ Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
d/ Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48}
Câu 13: Hãy tìm ước chung lớn nhất và điền vào dấu ...
a/ ƯCLN(24, 29) = .. . 
b/ƯCLN(125, 75) = ...
c/ƯCLN(13, 47) = .. . 
d/ƯCLN(6, 24, 25) = .. . 
Câu 14: Hãy tìm bội chung lớn nhất và điền vào dấu .. .
a/ BCNN(1, 29) = .. . 
b/BCNN(1, 29) = .. . 
c/BCNN(1, 29) = ...
d/BCNN(1, 29) = .. . 
II. Bài toán tự luận
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
A = (11 + 159). 37 + (185 – 31) : 14
B = 136. 25 + 75. 136 – 62. 102
C= 23. 53 - {72. 23 – 52. [43:8 + 112 : 121 – 2(37 – 5.7)]}
Đề cương ôn tập hè lớp 6 năm học 2010 – 2011
( Buổi 09 )
Vẽ đoạn thẳng trên tia
Trung điểm của đoạn thẳng

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap nam hoc 2010-2011.doc