Đề cương ôn tập học kì I (năm học 2007 – 2008) Môn: Toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I (năm học 2007 – 2008) Môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: …………………….. Lớp: 8B….. Đề cương ôn tập học kì I (Năm học 2007 – 2008) Môn: Toán 8 Phần I: Đại số A/ Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Tích của đa thức x2-2xy + y2 và đa thức x – y là: A. - x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B. x 3- 3x2y + 3xy2 - y3 C. x3 - 3x2y - 3xy2 - y3 D. x3-3x2y-3xy2+y3 Câu 2: Giá trị của biểu thức E = -3x.(x - 4y) -(y - 5x) với x = -4; y = -5 là: A. E = -12 B. E = 12 C. E = 11 D. E = -11 Câu 3: Khai triển và thu gọn biểu thức R = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) thu được kết quả là: A. 0 B. 40x C. -40x D.1 kết quả khác. Câu 4: Các phát biểu sau ( với mọi x ẻ R) đúng hay sai? A. x2 -2x +3 > 0 B. 6x –x2-10 < 0 C. x2 –x – 100 0 Câu 5: Các phát biểu sau đúng hay sai? A. (-a-b)2 = - (a+b)2 B. (a+b)2 + (a – b)2 = 2(a2+ b2) C. (a+b)2 – (a – b)2 = 4ab D. (-a – b)(-a –b) = a2 – b2 Câu 6: a) Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được kết quả đúng: Cột A Cột B 1. x3 + 1 A. x2 – 4 2. (x + 1)3 B. x3 – 8 3. ( x-2 )(x+2) C. (x +1)(x2 –x+1) 4. x3 – 6x2 + 12x – 8 D. x2 + 4x + 4 5. (x -2 )(x2 + 2x + 4) E. ( x – 2)3 6. x2 – 8x + 16 F. x3 + 3x2 + 3x + 1 7. (x + 2 ) 2 G. ( x -4 )2 b) Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được đẳng thức đúng: x2 + 4xy + ............ = ( ........... + 2y )2 ........ - 10xy + 25y2 = ( .......... - ........) 2 25x2 + ……… + 81 = ( …… + ……..)2 16x2 +24xy +…….. = ( …… + ……..)2 Câu 7: Giá trị nhỏ nnhất của đa thức P = x2 – 4x + 5 là: A. 5 B. 0 C. 1 D. 1 kết quả khác. Câu 8: Kết quả phân tích đa thức a4b – 3a3b2 + 3a2b3 – ab4 thành nhân tử là: A. (a+b)(a3- b3) B. ( a –b)(a –b)3 C. ( a – b)3ab D. ( a-b)3(a+b) Câu 9: Nếu ( x- 1)2 = x -1 thì giá trị của x là: A. 0 B. -1 C. 1 hoặc 2 D. 0 hoặc 1 Câu 10: Đa thức 5x2 – 4x + 10xy – 8y được phân tích thành nhân tử là: A. ( 5x – 2y)( x+4) C. ( x+2y)( 5x -4) B. (5x +4)(x -2y) D. ( 5x – 4)(x – 2y) Câu 11: Đa thức x4 – y4 được phân tích thành nhân tử là: A. (x2 – y2)2 C. ( x – y)( x + y)( x2 + y2) B. ( x- y)(x+ y)(x2 – y2) D. ( x-y)( x+y)( x-y)2 Câu 12: đa thức f(x) = x4 – 5x2 + a chia hết cho đa thức g(x) =x2 – 3x + 2 khi a bằng: A. 5 B. -1 C. 4 D. Cả A; B; C đều sai. Câu 13: Để đa thức x3 – 3x – a chia hết cho đa thức (x+1) 2 thì giá trị của a là: A. a = -2 B. a = 2 C. a = 1 D. Cả A; B; C đều sai. Câu 14: Giá trị của m để x2 – ( m +1)x + 4 chia hết cho x -1 là: A. 3 B. 2 C. -4 D. 4 Câu 15: Đa thức Q trong đẳng thức là: A. 4x2 + 6x B. 6x2 -4 C. 4x3 + 6 D. 6x3 +9 Câu 16: Kết quả rút gọn của phân thức là: A. B. C. D. Cả A; B; C đều sai Câu 17: Kết quả rút gọn của phân thức là: A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 18: Tổng 3 phân thức là: A. 0 B. C. D. Câu 19: Nếu thì P là đa thức nào trong các đa thức dưới đây: A. B. C. D. Câu 20: Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Câu 21: Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Câu 22: Các kết quả sau đúng hay sai? A. B. C. D. Câu 23: Điền dấu “ X ” vào ô trống cho hợp lí: STT Kết luận Đúng Sai 1 Số thực a là một phân thức đại số. 2 . 3 Hai phân thức có tổng bằng 0 gọi là 2 phân thức nghịch đảo của nhau. 4 Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân thức thì ta được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. Câu 24: Điền các đa thức thích hợp vào chỗ có dấu “…” để được 2 phân thức bằng nhau: A. B. C. D. Câu 25: Các kết luận sau đúng hay sai? 1) là phân thức. 2) Số 0 không là phân thức đại số. 3) . 4) . 5) . 6) Phân thức đối của phân thức là . 7) Phân thức nghịch đảo của là x+2. 8) . 9) . 10) Điều kiện xác định của phân thức là . B/ Tự luận Bài 1: Làm tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2 c)(-5x3). (2x2+3x-5) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3) e)(x2 -2x+3). (x-4) f)( 2x3 -3x -1). (5x+2) g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2) Bài 2: Thực hiện phép tính: a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2 c) d) e) (2x + y2)3 f) ( 3x2 – 2y)3 ; g) h) ( x+4) ( x2 – 4x + 16) h) ( x-3y)(x2 + 3xy + 9y2 ) k) l) ( x - 1) ( x + 3) m) (x - y)2 Bài 3: Tính nhanh: a) 20042 -16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36 e) 993 + 1 + 3(992 + 99) f)37. 43 g) 20,03 . 45 + 20,03 . 47 + 20,03 . 8 h) 15,75 . 175 – 15, 75 . 55 – 15, 75 . 20 Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) f) y .( x – z) + 7(z-x) g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y) h) 36 – 12x + x2 i) 4x2 + 12x + 9 k) – 25x6 – y8 + 10x3y4 l) xy + xz + 3y + 3z m) xy – xz + y – z n) 11x + 11y – x2 – xy p) x2 – xy – 8x + 8y Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 6: Chứng minh rằng: x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x? Bài 7: Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1) Bài 8: Cho phân thức: a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho được xác định? b) Rút gọn phân thức? c) Tính giá trị của phân thức sau khi rút gọn với x= Bài 9: Cho biểu thức sau: a) Rút gọn biểu thức A? b) Tính giá trị của A khi ? Bài 10: Thực hiện phép tính: Bài11: Tính nhanh giá trị biểu thức: tại x = 18; y = 4 b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100 Bài 12: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định? b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x? Bài 13: Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức sau xác định? Bài 14: Cho a. Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định ? b. Tính giá trị của A tại x = 20040 ? Bài 15: Cho phân thức a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0? b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2? c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên? Bài 16: Biến đổi mỗi biểu thức sau thành 1 phân thức đại số: c) d) Bài 17: Chứng minh đẳng thức: Bài 18: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện xác định của B ? b) Tìm x để B = 0; B = . c) Tìm x để B > 0; B < 0? Bài 19: a)Rút gọn và tính giá trị biểu thức M = ( x+ 3) ( x2 - 3x +9) - ( x3 + 54 - x) với x = 27 b) Tìm a; b; c thoả mãn đẳng thức: a2 - 2a + b2 +4b + 4c2 - 4c + 6 = 0
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAP HKI.doc