Đề cương ôn tập học kì I – Tiếng Anh 10

doc13 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2225 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I – Tiếng Anh 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè I – TIẾNG ANH 10
A. GRAMMAR:
I. Verb tenses:
 1. The simple present:
a. Form: 
* Đối với động từ “to be”:
 (+) s + is/ am/ are ......
 (-) s + is/ am/ are + not ......
 (?) is/ am/ are + s + ..... ? - Yes, s + is/ am/ are
 - No, s + is/ am/ are + not
* Đối với động từ thường (ordinary verbs): 	 
 (+) S + V(S/ES) + (O)
 (-) S + DONOT/ DOESNOT + V (infinitive) +(O)
 (?) DO/ DOES + S + V(infinitive) + (O) ? - YES, S + DO/ DOES
 - NO, S + DON’T/ DOESN’T
b. Uses: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả:
+ hiện tượng tự nhiên, qui luật vật lý, 1 chân lý luôn đúng:
 Eg: The earth goes around the sun.
 Water boils at 100 degrees centigrade. (nước sôi ở 100 độ)
+ thói quen, hay những hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại, và thường sử dụng với các trạng từ như: often. usually, always, sometomes, everyday.
 Eg: I usually go to school early.
+ hành động xảy ra theo thời khóa biểu, thời gian biểu (dùng với các động từ: leave, go, walk, arrive)
 Eg: The train leaves at 4 p.m.
+ Nhận thức, cảm giác, tình trạng xảy ra lúc đang nói:
 Eg: They doesn’t like music.
Cách dùng này thường áp dụng cho các động từ liên quan đến nhận thức tình cảm hoặc tinh thần: 
 Know, understand, think, hope (hi vọng) remember, like, hate, forget, believe (tin), consider ( xem xét) … 
* Các trạng từ thường dùng với thì hiện tại đơn:
 Sometimes, usually, never, occasionally, always, often, seldom, rarely, from time to time (thỉnh thoảng), every day/ week/ month …. 
- Chỳ ý trạng từ chỉ tầm suất đứng sau “to be” và trước động từ thường.
* Qui tắc thêm s/es đối với động từ chia ở ngôi 3 số ít:
 + Ta cộng es đối với các động từ kết thúc bằng các âm : ch, sh, x, s, z.
 + Động từ kết thúc bằng 1 phụ âm + y ta chuyển y thành i + es : study – studies
 Nhưng say – says 
 + Còn lại ta cộng s vào sau động từ chia ở ngôi 3 số ít.

2. The present perfect:
a. Form:
(+) S + HAS/ HAVE + V_ed/ V cột 3 
(-) S + HAS/ HAVE NOT + V_ed/ V cột 3 
(?) HAS/ HAVE + S + V_ed/ V cột 3 ?
 YES, S + HAS/ HAVE
 NO, S + HAS/ HAVE NOT
b. Uses: Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả:
+ hành động vừa mới xảy ra, trong trường hợp này thường dùng với “just”:
 Eg: I have just finished my homework.
+ hành động bắt đầu từ quá khứ kéo dài cho tới hiện tại (thường ding với giới từ “since” hoặc for”)
 Eg: We have learnt English for 5 years.
+ hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ nhưng thời gian của hành động không được biết rõ hoặc ko được đề cập đến:
 Eg: I have driven a car. (Nếu biết rõ thời gian của hành động ta phải dùng thị qkhứ đơn: I drove a car last month)
+ hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có thể lập lại nhiều lần ở hiện tại hoặc trong tương lai:
 Eg: I have ever seen the play Romeo and Juliet at least 3 times.
 They have never met Jonh.
* Chú ý: các từ sau đây thường được kết hợp với thì hiện tại hoàn thành:
Already (rồi) 
never ( không bao giờ) 
Just (vừa mới)	
before (trước đây) (đứng cuối câu)
Ever (từng) 
It’s the first time/ second time S + V (hiện tại ht)
Recently (vừa mới đây)	 
since + 1 mốc thời gian (June, 2010, I last saw you, I moved here …)
for + khoảng thời gian (two days, six months…)
 Lately, recently ( vừa mới đây), so far (cho tới nay), up to now …	

3. The simple past:
 a. Form:
* To be:
 S (I, He, She, It, danh từ số it) + was + …
 S (We, You, They, danh từ số nhiều ) + were + …
* Ordinary verbs (động từ thường)
 (+) S + V-ed (đối với những động từ có qui tắc)/ Vcột 2 (động từ bất qui tắc)
 (-) S + did + V nguyên thể + …
 (?) Did + S + Vnguyên thể + …? - Yes, S + did/ No, S + didn’t
b. Uses: Thì quá khứ đơn diễn tả:
+ hành động đã xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm xác định ở quá khứ:
 Eg: I taught English last year.
+ thói quen hoặc hành động thường làm ở quá khứ: 
 Eg : We often played football on Sunday.
 + hành động kết tiếp nhau trong quá khứ:
 Eg: I never smoked, drank or stayed up late.
* Các trạng từ thường đi kèm:
- thời gian + ago : 2 days ago, four weeks ago 
- last + thời gian : last year, last month 
- In + mốc thời gian trong quá khứ
- yesterday
* Qui tắc thêm -ed:
- Đt tận cùng bằng “e” câm ta chỉ việc thêm ‘-d’
 To love - loved to advise - advised
- Đt 1 âm tiết tận cùng bằng 1 phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối + ed: 
 To stop - stopped to rub - rubbed
- Đt kết thúc bằng “y” mà trước đó là 1 phụ âm , ta đổi “y” thành “i” + ed:
 To try - tried to deny - denied
- Ngoài ra ta chỉ việc thêm -ed vào sau động từ đối với các động từ có qui tắc
* Qui tắc phát âm ed:
- Các đt tận cùng bằng các âm: /k/, /p/, /f/ /tʃ/, /s/, và /ʃ/ thêm ED vào, được đọc với âm /t/ : worked, hoped, missed, watched 
- Các đt tận cùng bằng các âm /t/ và /d/, thêm ED vào, được đọc với âm /id/:
 Wanted, decided, needed, 
- Các đt tận cùng bằng các âm khác, thêm ED vào, được đọc là âm /d/ : played 

4. The past perfect: 
a. Form:
 (+) S + HAD + V_ed/ V cột 3 
 (-) S + HAD NOT + V_ed/ V cột 3 
 (?) HAD + S + V_ed/ V cột 3 ?
 - Yes, S + had
 - No, S + hadn’t
Eg: They had lived in London when I first met them.
b. Uses: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả:
+ hành động đã xảy ra và hoàn thành trước 1 thời điểm trong quá khứ hoặc trước 1 hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dựng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ
Eg: By 2 o’clock we had had lunch.
 Before we came to the station, the train had left.
Thì quá khứ hoàn thành thường được dùng để kết hợp với thì quá khứ đơn và các giới từ, liên từ: by, when, before, after, by the time
 By + time in the past, S + V past perfect
 By the time S + V simple past, S + Vpast perfect
 Before S + V simple past, S + Vpast perfect
 After S + Vpast perfect , S + Vsimple past

5. The present progressive (with a future meaning)	
 a. Form: S + is/ am/ are + V-ing
 b. Use: thì hiện tại tiếp diễn với ý tương lai ding để diễn tả một hành dộng sẽ được thực hiện trong tương lai và đã được sắp đặt, bố trí lên kế hoạch rồi.
 Eg: We are having an English-speaking club meeting next week

6. Be going to (tương lai dự định):
 a. Form: S + is/ am/ are + going to + Vnguyên thể
 b. Uses:
- Diễn tả một ý định làm gì đó trong tương lai (chưa có kế hoạch thực hiện)
 Ex: I am going to visit my friend at the weekend.
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra với những dấu hiệu rõ ràng ở hiện tại
 Ex: Look at those dark clouds! It is going to rain

II. Gerund and to infinitives:
1. Gerund: V-ing
 * Danh động từ là hình thức động từ thêm - ing được sử dụng như danh từ 
Eg: Playing tennis is fun. (danh động từ làm chủ ngữ)
 We enjoy playing tennis. (danh động từ làm tân ngữ
 - Danh động từ đứng sau các động từ sau:
 * verbs of saying and thinking ( động từ chỉ ý kiến)
	Admit (thừa nhận), consider (cân nhắc), deny, describe, imagine, mention, recall (nhắc lại, nhớ lại), suggest, discuss 
 * verbs of liking and disliking 	
	Adore( quí mến), detest (ghét), dislike (ghét), dread (sợ), enjoy, fancy (thích, mê), like, love, mind (ngại, khó chịu), resent (bực tức), hate 
 * other common verbs:
 Avoid (tránh) delay (trì hoãn) finish involve (dính líu, liên quan) 
 quit( từ bỏ) = give up keep miss postpone (trì hoãn) 
 practise risk (liều, bất chấp) stop keep on.
 - Danh động từ sau một số thành ngữ :
- have fun/ a good time + V-ing 
- have trouble/ difficulty + V-ing (gặp rắc rối, khó khăn khi làm gì đó)
- have a hard time/ difficult time + V-ing
 - spend + time/ money + V-ing
 He spends 3 hours studying English every day.
 - waste + time/money + V-ing (lãng phí thời gian/ tiền bạc làm gì đó)
 - sit + danh từ nơi chốn + V-ing : she sat at her desk writing a letter
 - stand + danh từ nơi chốn + V-ing
 - lie + danh từ nơi chốn + Ving
 - find/ catch/ feel/ hear/ see/ smell + (pro)noun + Ving: bắt gặp ai đó đang làm gì
 - can’t help            không thể We can’t help laughing
      - can’t bear             không chịu được
 - can’t face
     I can’t bear hearing his lies Tôi không thể chịu đựng khi nghe những lời nói dối của anh ấy.
   - can’t stand          không chịu được
         I can’t stand seeing him here           Tôi không thể chịu đựng được khi thấy anh ta ở đây.
        - It’s no use                    vô ích
            It’s no use phoning him at this time
        - to be busy           bận rộn
            My mother is busy cooking in the kitchen.
 - to be  worth                  đáng  
            This book is worth reading
- Danh động từ đi sau giới từ:
 Ex: He is interested in watching football.
 * go + gerund để chỉ một hoạt động đặc biệt nào đú: 
- go fishing                      đi cõu cỏ go hunting go bowling go jogging
- go shopping                  đi mua sắm go camping go sightseeing go sailing
- go swimming                đi bơi go dancing go running ….
- go hiking                       đi bộ dó ngoại
* chú ý:
Feel, hear, see, watch, smell , find + O + Ving: bắt gặp ai đú đang làm gỡ
Feel, hear, see, watch, smell , find + O + bare inf. : thấy ai đú đó làm gỡ

2. To infinitive:
Dạng 1: V + TO INFINITIVE : Một số động từ theo sau là to infinitive
agree expect learn plan seem appear fail choose hope mean promise pretend want prepare decide intend offer refuse need manage(có thể)
 wish would like demand (y/c) wish 
Dạng 2: V + O + TO INFINITIVE
- Danh từ/ đại từ lam tân ngữ (objects) đi sau, rồi mới đến “to infinitive”
Vớ dụ: 
- She advised  me to go to the English Club.
* Một số động từ thường gặp: 
+ advise : khuyên	+ allow: cho phép
+ ask: yêu cầu.	+ cause: gây ra.
+ encourage: khuyến khích	+ expect: mong chờ.
+ forbid: cấm	+ invite: mời
+ need: cần - We need you to help us
+ teach: dạy - My brother taught me to swim
+ tell: bảo.	+ want: muốn
+ warn : cảnh báo	+ remind: nhắc nhở
+ order: yêu cầu, ra lệnh

Dạng 3: V + TO INFINITIVE/ GERUND (một số động từ theo sau bởi Infinitive và gerund)
* Nhúm A: V + to Infinitive / Gerund ( không khác nghĩa)

- begin                   bắt đầu	- prefer                  thích .. hơn	- can’t stand
- start                     bắt đầu	- hate                     ghét	- can’t bear
- continue              tiếp tục	- love                    yêu thích
- like                      thích	- bother làm phiền
Các động từ trên có thể được theo sau bởi to Infinitive hoặc Gerund mà ý nghĩa hầu như không đổi.
           * Nhóm B: V + infinitive / Gerund ( khác nghĩa) 

  remember, forget, regret, try, stop, need , go on
NEED
Need to do = it is necessary to do :cần phải làm ( động từ nguyên mẫu mang nghĩa chủ động)
Need doing = need to be done : cần phải được làm ( động từ nguyên mẫu mang nghĩa bị động)
Tom needs to work harder. (It is necessary for Tom to work harder.)
The grass in front of the house needs cutting. (The grass in front of the house needs to be cut.) 
STOP
Stop to do = stop in order to do : dừng lại để làm việc gì khác
Stop doing = not to do something any longer : dừng làm việc gì đó (đang làm)

They stopped to look at the pictures. 
They stopped smoking because it is bad for their health.
REGRET

Regret to do : lấy làm tiếc việc gì đó sẽ xảy ra
Regret doing : lấy làm tiếc việc gì đó đã xảy ra

I regret to tell you that you have failed the test
She regrets lending him some money. He spends it all on gambling
TRY
Try to do : cố gắng làm
Try doing : thử làm

She tries to pass the entrance exam to the college of pharmacy.
I’ve got a terrible headache. I try taking some aspirins but they didn’t help.
REMEMBER/ FORGET :
Remember to do : nhớ để làm gì đó (chưa xảy ra)
Remember doing : nhớ đã làm gĩ đó ( đã xảy ra)

( cách dùng forget tương tự ) 
Please remember to post the letter. 
I remember posting the letter, but now it’s still in my bag.
The old man always remembered to lock the door before he left his house.
Dạng 4: IT + BE + ADJECTIVE + TO INFINITIVE

Ví dụ: 
- It’s difficult to find their house   Thật khú tỡm ra nhà của họ
- It’s dangerous to drive fast   Lỏi xe nhanh thỡ nguy hiểm.
 - It’s important to learn English   Học tiếng Anh thỡ rất quan trọng
     Cú hai dạng được viết lại tương đương như sau: 
 To infinitive + be + Adjective
  Gerund
Vớ dụ: 
- It’s exciting to play football   Chơi búng đỏ thật thỳ vị.
= to play football is exciting
= playing football is exciting

III. The present perfect passive:	
 Form: S + have/ has + been + Vpp.
Ex: They have built a new hospital in our town.
 à A new hospital has been built in our towm

IV. Conditional Sentences (If Sentences): Type 1 
 Ex: If I finish my homework, I will go to the concert 
 (= I will go to the concert if I finish my homework.) 
 * If clause: If I finish my homework, 
 * Main clause: I will go to the concert 
 1. Form 
 If + S + V1….., S + will + Vo…….. 
 2. Use 
 Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

V. Wh- questions:
+ When: khi nào (hỏi về thời gian)
	+ How long: khoảng bao lõu (hỏi về thời gian)
	+ Who: ai (hỏi về người)
	+ where: ở đõu (hỏi về địa điểm)
	+ Why: tại sao (hỏi về lý do)
	+ How many + danh từ đếm được số nhiều) (pens, books …): bao nhiờu (hỏi về số lượng)
	+ How much + danh từ khụng đếm được (tea, sugar…): bao nhiờu (hỏi về số lượng
	+ How much : bao nhiờu (hỏi giỏ)
	+ How: như thế nào
	+ How old: bao nhiờu tuổi
	+ How far: bao xa (hỏi về khoảng cỏch) 

VI. Who, which, that:
- which – dựng thay thế cho danh từ chỉ vật, cú thể làm chủ ngữ hoặc tõn ngữ
 + A clock is a machine which tells you the time.
 + These are the pictures which (0) my son drew.
- who – dựng thay thế cho danh từ chỉ người, cú thể làm chủ ngữ hoặc tõn ngữ
 + A nurse is the person who looks after patients.
 + The man who(m) (0) you visited last month is a famous scientist.
- That: dựng thay thế chú which và who trong một số trường hợp
- Notes:
* "Which" cũn sử dụng như một liờn từ (dựng thay thế cho cả một mệnh đề ở trước)
+ She couldn't come to the party, which was a pity.	( She couldn't come to the party. This was a pity.)
* Khi who, which. That làm tõn ngữ ta cú thể lược bỏ
* khụng sử dụng “that” khi trước đú cú dấu phẩy, và giới từ

VII. Reported speech: statements
 S + V + (O) + that + S + V…
- Các động từ tường thuật thường gặp: tell (+ O), say, talk (to O)
- Khi đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần lưu ý:
 a. Đổi thì của động từ:
Direct speech
Indirect speech
The present simple
The simple past
The present continuous
The past continuous
The present perfect
The past perfect
The simple past
The past perfect
The past perfect
The past perfect
Will/ shall
Would/ should
Can/ may
Could/ might
Must
Must/ had to
 
 b. Đổi tính từ chỉ định, trạng ngữ thời gian, nơi chốn:
Direct speech
Indirect speech
This
That
These
Those
Here
There
Now
Then
Today/ tonight
That day/ that night
Tomorrow
The following day/ the next day
Yesterday
The previous day/ the day before
Last night/ week
The night before/ the week before
Next week
The next week …
Ago
before

 C. Đổi ngôi 	
 Ex: He said “I can do this exercise very well”
 à He said that he could do that exercise very well.
VIII. Some other structures:
1. “used to + INF” (thường) 
 So sỏnh với “Be used to + V_ ing” (quen với).
 + When I was a child, we used to go on holiday to the seaside.
 + She is not used to living in a big city.
2. "The + Adjective" -> danh từ diễn tả một nhúm người và luụn sử dụng với động từ số nhiều
 Ex: The rich, the poor, the injured, the unemployed, the sick…
 + The rich are not always happy.
3. Because, Because of: bởi vỡ (chỉ nguyờn nhõn, lý do)

- Because + Clause_ mệnh đề (S + V + O)
+ Because the weather was very cold, we kept the fire burning all day
- Because of + Noun (danh từ)/ Noun phrase (ngữ danh từ)/ Gerund (V-ING_ danh động từ)
+ Because of the cold weather, we kept the fire burning all day
	
4. Although/ In spite of: mặc dự (chỉ sự nhượng bộ)
- Although + Clause_ mệnh đề (S + V + O)
+ Although the weather was very cold, we all wore shorts
- In spite of + Noun (danh từ)/ Noun phrase (ngữ danh từ)/ Gerund (V-ING_ danh động từ)
+ In spite of the cold weather, we all wore shorts

B. CẤU TRÚC ĐỀ THI.
I/ Phonetic: 3 cõu
II. Vocabulary and Grammar: Gồm cú 14 cõu. Trong đú cú: Tenses, Used to, Connectors, Conditional sentence (type 1), Although, Because of, In spite of, Gerunds, To- (infi), Passive voice, and reported speech.
III. Writing: Gồm cú từ 6 cõu. Gồm: Although, Because of, In spite of, Gerunds, To- (infi), Passive voice, and reported speech.
IV. Word form (Biến đổi từ): Từ vựng 3 bài cuối
V. Reading: Cỏc chủ đề trong 3 bài cuối (Read the text then make questions by the given words then answer the questions)

Chỳc cỏc em ụn tập và làm bài tốt.

















C. EXERCISES
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently:
1. A. head 	B. ready 	C. peasant 	D. realize
2. A. work 	B. sport 	C. sort 	D. form
3. A. lunch 	B. children 	C. teacher 	D. headache
4. A. tooth 	B. book 	C. food 	D. school
5. A. other 	B. birth 	C. nothing 	D. maths
6. A. sport 	B. sorrow 	C. photograph 	D. story
7. A. learned 	B. retarded 	C. unemployed 	D. injured
8. A. talk 	B. daughter 	C. subtract 	D. walk
9. A. data 	B. capable 	C. magical 	D. game
10. A. job 	B. hot 	C. sport 	D. top
11. A. sun 	B. June 	C. fun 	D. unlucky
12. A. good 	B. cook 	C. football 	D. afternoon
13. A. late 	B. afraid 	C. mistake 	D. radio
14. A. shortage 	B. newspaper 	C. data 	D. today
15. A. health 	B. speak 	C. seat 	D. each
16. A. photo 	B. below 	C. wonder 	D. lotus
17. A. thirsty 	B. guitar 	C. dirty 	D. listen
18. A. mouse 	B. house 	C. couch 	D. should
19. A. cow 	B. knowledge 	C. town 	D. how
20. A. note 	B. phone 	C. homework 	D. college
21. A. weight	B. height	C. neighbour	D. eight
22. A. now	B. town	C. down	D. snow
23. A. some	B. how	C. money	D. come
24. A. weather	B. deaf	C. eat	D. death
Exercise 2: Give the correct form of the verbs in brackets:
1. She (live) ……… here for 5 years before she moved to New York.
2. He usually (do)………morning exercises every morning.
3. I am looking forward to (see)……………..him soon.
4. You (learn) ………..English before? – Yes, I (learn) ………English 3 years ago.
5. She said she (met)… …….him before.
6. I’ve decided (take) ……….my friend’s advice to continue my job.
7. Who …….you (meet) …….at the school gate yesterday?
8. Have you promised (go)………….with me?
9. I don’t mind (walk) ………..in the rain.
10. I hope (meet)…… ……my father again this weekend.
11. David (eat)…… …..Japanese before so he knew what to order.
12. He told me he (be) ……….born in 1980.
13. My sister said she usually (watch) ………TV every evening.
14. What ……. You (do)…… …..before you became a teacher?
15. If you don’t study hard, you (fail)……….the exam.
16. I (make) ……….a birthday party tomorrow. Would you like to come?
17. I won’t speak to him if he (not say) ……….. sorry to me.
18. We (not meet) ………..him again since we (move)…… ….to this city.
19. He agreed (help) ………….. us with the project.
20. “Do you know Mr Brown?” – Yes, I (meet) …………. him for the first time 3 years ago”
Exercise 3: Choose the best answer to complete the sentences:
1. Do you hope …………you father again this weekend?
	A. meet	B. meeting	C. met	D. to meet
2. Celine Dion ……….to receive recognition for her talent in 1982.
	A. had begun	B. began	C. begins	D. would have begun
3. In spite of ……….up late, she got up early the next morning.
	A. staying	B. to stay	C. stayed	D. stay
4. Would you like ……….your holiday with my family in Brazil?
	A. to spend	B. spend	C. spending	D. spent
5. I ……….the washing up before my mother came home.
	A. was doing	B. did	C. had done	D. must have done
6. I ………as a hotel telephonist from May 2001 to March 2002.
	A. has worked 	B. would work	C. worked	D. working
7. The room smelled terrible. Someone…………before I came.
	A. has smoked	B. smoked	C. seemed to smoked	D. would smoked
8. The youth came back to the village to introduce new methods, ………..resulted in bumper crops.
	A. that	B. who	C. which	D. what
9. My daughter decided ………to technical high school instead of college.
	A. going	B. to go	C. went	D. go
10. Have you seen his garden? - I …….the house on Monday but I ………the garden yet.
	A. saw/ didn’t see	B. saw/ haven’t seen	
	C. have seen/ haven’t seen	D. have seen/ didn’t see
11. That house has been empty ………years.
	A. since	B. ago	C. for	D. in
12. I would like you ………other students to assemble here at 7 a.m.
	A. to inform	B. inform	C. will inform	D. informing
13. I haven’t heard from Maria …………..
	A. since many months before	B. for many months
	C. for many months ago	D. since a long time
14. My house, ………..has been decorated many times, now looks like a new one.
	A. what	B. which	C. that	D. whom
15. He came to congratulate me, ………… seemed to a surprise to everyone.
	A. who	B. which	C. that	D. whom
16. We used ……….fishing on this river when we were small.
	A. going	B. go	C. to go	D. went
17. My father ………morning exercises when he was young.
	A. wasn’t use to do	B. didn’t use to doing	C. didn’t used to do	D. didn’t use to do
18. The blind ……….unable to see anything.
	A. is	B. are	C. am	D. have
19. I ………. Medicine for three years but then I stopped.
	A. studied	B. have studied	C. had studied	D. was studying
20. ……….. his lack of time, he watches football every night.
	A. Although	B. Because	C. Because of	D. In spite of
21. When I lived in the countryside, I ………… fishing every Sundays.
	A. went	B. had gone	C. was going	D. has gone
22. This is the fourth time he …………… my car.
	A. has damaged	B. damaged	C. had damaged	D. damages
23. ………….. her absence from school yesterday, she couldn’t understand the lesson.
	A. Despite	B. Because of	C. Because	D. As
24. She can’t get home …………… she has no money.
	A. unless	B. if	C. until	D. without
24. After a lot of difficulty, she ………….. to open the door.
	A. managed	B. succeeded	C. realized	D. could
25. Do you mind if I listen to the news …………… before we leave?
	A. headlines	B. forecast	C. cartoon	D. comment
26. The room smelled terrible. Someone ………….. before I came.
	A. had smoked	B. smoked	C. seemed to smoke	D. would smoke
27. A ……….. person can not hear any kind of sound.
	A. mute	B. deaf	C. blind	D. dumb
28. We should help children from poor families to have proper …………
	A. school	B. schooling	C. scholar	D. scholarship
29. My house, ………….. has been decorated many times, now looks like a new one.
	A. what	B. which	C. that	D. whom
30. He came to congratulate me, ………….. seemed a surprise to every one.
	A. who	B. that	C. which	D. whom
31. I can’t stand the car ………….. . Therefore, I hate traveling by car.
	A. sickness	B. illness	C. disease	D. sick
32. A ……….. is a film or a radio or television programme giving facts about something.
	A. documentary	B. comedy	C. cartoon	D. news
33. It is two years ………….. I last met him.
	A. since	B. ago	C. for	D. since
34. He ………….. in London for two years and then ………… to Paris.
	A. lived/ went	B. has lived/ went	C. lived/ has gone	D. has lived/ has gone
35. They intend to make …………..excursion next month.
	A. a two-week	B. two-weeks	C. two-weeks’	D. a two-week’s
Exercise 4: Find the mistake in the following sentences by circling A, B, C or D:
1. I advise you starting looking for a flat at once.
 A B C D
2. Mr. Ba isn't on the phone, that makes it difficult to contact him.
 A B C D
3. Jack will not pass the exam if he studies harder
 A B C D
4. The injured was taken to the nearest hospital by Ambulance.
 A B C D
5. Mr. Bean was teaching for 30 years before he retired last month.
 A B C D	
6. When living in the countryside, Tom used to going swimming.
 A B C D
7. Because of he was 	ill, he didn’t go to school.
 A B C D
8. Because he fell down from 4th floor while he was trying to reach the tree, he did not die.
 A B C D
9. I decided changing the jobs because my boss makes me work overtime.
 A B C D
10. In spite of the traffic jam, we managed getting to the airport on time.
 A B C D
11. Nam usually go fishing with his friends in his free time.
 A B C D
12. Where did you come here? – Just a few days ago.
 A B C D
13. Lan was in a difficult situation, so I agreed lending her some money.
 A B C D
14. Our car has broken, this means we can’t go away tomorrow.
 A B C D
15. These are the pictures who my son drew when he was young.
 A B C D
16. Lan and Minh have lived in Ho Chi Minh City in 1998
 A B C D
17. If you will do more homework, you will pass the exams.
 A B C D
Exercise 5: Report these following statements:
1. “I am going to Paris tomorrow”, she said. 
 à She said …………………………………	
2. “Ann has bought the tickets today” 
à Lan told me ……………………………..	
3. “I went to Oxford University in the 1970s” he said 
à He said …………………………………..	
4. She said to me “I have never been to America”. 
 à She told me …………………

File đính kèm:

  • docothkianh.doc
Đề thi liên quan