Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Đoàn Kết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Đoàn Kết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG TOÁN HK I LỚP 2 B Trường Đoàn Kết Họ tên:......................................................................................................... Bài 1: Xem tờ lịch tháng 12 năm 2013 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Tháng 12 `1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 -Ngày 22 - 12 là thứ ......... -Trong tháng 12 có. Ngày thứ ba. Đó là những ngày .................................................................................... -Tuần này, thứ năm là ngày 12. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày. - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. ..............ngày - Những ngày em nghỉ học thứ bảy và chủ nhật trong tháng 12 năm 2013 là: ............................................................................................... Vậy em đi học tất cả ...................... ngày - Những ngày em đi học trong tháng 12 năm 2013 là :.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. - Ngày 18 là thứ mấy ............. - Tháng 12 có ..........ngày thứ sáu . Đó là những ngày ............:.......................................... Bài 2 : Xem tờ lịch tháng 12 năm 2013 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai 2 9 16 23 30 Thứ ba 3 10 17 24 31 Thứ tư 4 11 18 25 Thứ năm 5 12 19 26 Thứ sáu 6 13 20 27 Thứ bảy 7 14 21 28 Chủ nhật 1 8 15 22 29 -Ngày bắt đầu tháng 12 là ngày 1 vào thứ ................... -Ngày kết thúc tháng 12 là ngày 31 vào thứ ................... -Tuần này, thứ năm là ngày 26 Tuần trước, thứ năm là mgày . ...... - Tháng 12 có ..........ngày thứ hai . Đó là những ngày :.................................................................................................................................. Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 72, 74, 76, .; ..; ; ; , 88. b/ 10, 20, , .;;;;., , 90 Bài 4: Số ? 26 + 5 4 + 20 + 20 96 b) - 47 + 27 80 90 Bài 5: Số a) 38 32 28 26 b) Bài 6 : Viết tất cả các số có hai chữ số có tổng bằng 7 : Bài 7 : Viết tất cả các số có hai chữ số có tổng bằng 8 : Bài 8 : Viết tất cả các số có hai chữ số có hiệu bằng 4: Bài 9 : Viết tất cả các số có hai chữ số có hiệu bằng 5 :
File đính kèm:
- DE CUONG TOAN HKI LOP 2.docx