Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hồng Phong 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hồng Phong 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I: Phân số: 1) Phép cộng và trừ phân số: a) Tính: 1 – () b) Tìm : 2. Phép nhân và chia phân số: a) Tính: b) Tìm Phần II: Giải toán: 1) Tổng – Tỉ: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nửa chu vi bằng 256m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 2) Hiệu tỉ: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 3. Giải toán tỉ số: Bài 1: Mua 12 quyển vở hết 30 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Bài 2: Theo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch? Phần III: Bảng đơn vị đo: 1) Bảng đơn vị đo độ dài: Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét km hm dam m dm cm mm 1m = 10dm = dam 2) Bảng đơn vị đo khối lượng: Lớn hơn ki-lô-gam ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1kg = 10hg = yến 3) Bảng đơn vị đo diện tích: Lớn hơn mét vuông mét vuông Bé hơn mét vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1m2 = 100dm2 =dam2 4) Luyện tập: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 135m = ... dm 375cm = ... m 4km37m = m 354dm = ...m...dm b) 19 yến = ...kg 203kg = ... tấn 2006g = ... kg ... g 3tấn7yến = ... kg c) 5cm2 = ... mm2 6m235dm2 = m2 2006m2 = ... dam2... m2 Phần IV: Số thập phân: 1. Đọc – viết số thập phân: Số thập phân 1 2 3 , 4 5 6 Hàng Trăm chục đơn vị phần mười phần trăm phần nghìn Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. * Đọc viết số thập phân sau: 20,06; 7,5; 201,55; 0,187 * Viết các số thập phân sau: - Năm đơn vị, bảy phần mười. - Ba trăm mười lăm đơn vị, sáu phần nghìn. - Không đơn vị, bảy phần trăm. * Viết theo thứ tự từ lớn đến bé. 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 2. Phép cộng và trừ số thập phân: * Đặt tính rồi tính: 3,85 + 2,67 5,7 + 6,24 234 + 45,6 12,3 + 45,6 + 78,9 7,18 – 6,25 12 – 3,45 67,8 – 56 3,21 – 2,1 * Tính bằng cách thuận lợi nhất: 4,68 + 6,03 + 3,97 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 42,37 – 28,73 – 11,27 * Tìm : + 2,7 = 10,8 - 5,2 = 3,8 78,9 - = 32,45 3. Phép nhân và phép chia số thập phân: * Đặt tính rồi tính: 23,4 ´ 4,5 3,7 ´ 12 23,8 ´ 10 142, 78 ´ 0,01 52,8 : 4 213,8 : 10 35 : 4 7 : 3,5 23,56 : 6,2 * Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,7 ´ 5,5 – 4,7 ´ 4,5 7,8 ´ 0,35 + 0,35 ´ 2,2 * Tìm : ´ 8,6 = 387 : 3,45 = 6,7 399 : = 9,5 4. Giải toán tỉ số phần trăm: * Tìm tỉ số phần trăm của hai số: - 2,8 và 80; 540 và 1000 19 và 30 * Tính: 23,5% + 34,7% 123% - 37,8% 12,3% ´ 6 216% : 8 * Tìm số phần trăm của một số: - Tìm 15% của 335kg - Tìm 24% của 235m2 - Tìm 0,8% của 350 * Tìm một số biết trước số phần trăm của nó: - Tìm một số biết 30% của nó là 720 - Tìm một số biết 45% của nó là 90kg. 5. Luyện tập: 1. Tính: (28,7 + 34,5) ´ 2,4 28,7 + 34,5 ´ 2,4 (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32 2. Tính bằng cách thuận tiện: 20,06 ´ 71 + 20,06 ´ 23 + 6 ´ 20,06 12,45 + 6,98 + 7,55 8,3 – 1,4 – 3,6 6,75 ´ 4,2 + 4,2 ´ 3,25 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40% chiều dài. Chu vi bằng 196m. a) Tính diện tích thửa ruộng. b) Người ta chia diện tích thửa ruộng thành hai phần để trồng lúa và đào ao thả cá. Diện tích trồng lúa kém diện tích đào ao là 140m2. Tính diện tích mỗi phần. 4. Mẹ có 5 000 000 đồng đem gửi tiết kiệm với lãi xuất 1,2% một tháng. a) Hỏi sau một tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền? b) Hỏi sau hai tháng mẹ có tất cả bao nhiêu tiền? 5. Lớp 5B có số học sinh nam là 12 em chiếm 40% số học sinh trong lớp. a) Tính số học sinh nữ. b) Tính số học sinh cả lớp. Trường Tiểu học Hồng Phong II ---===o0o===--- Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Môn: toán lớp 5 Năm học 2008 – 2009 (Thời gian học sinh làm bài: 40 phút) Phần 1: Bài 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 345,67 là: A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007 Bài 2: Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là: A. 0,75% B. 7,5% C 133% C. 75% Bài 3: 17,5% của 100kg là: A. 17,5kg B. 1,75kg C. 175kg D. 0,175kg Bài 4: Tìm một số biết 35% số đó là 8,4 A. 24 B. 2,94 C. 29,4 D. 2,4 Bài 5 : Một lớp có 19 học sinh nam, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 2 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần trăm học sinh nam ? A. 47,5% B. 90,47% C. 52,5% D4,75% Phần 2: Bài 6 : Đặt tính rồi tính : 478,53 + 37,298 3,07 ´ 4,5 415,38 – 79,452 27,63 : 0,45 Bài 7: Tìm a) + 5,84 = 91,6 b) - 0,35 = 2,715 Bài 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 60% chiều dài. Chiều rộng kém chiều dài 25m. Tính chu vi, diện tích thửa ruộng. Trường Tiểu học Hồng Phong II ---===o0o===--- Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Môn: toán lớp 5 Năm học 2008 – 2009 (Thời gian học sinh làm bài: 40 phút) Phần 1: Bài 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 20,08 là: A. B. C. D. 8 Bài 2: Một lớp có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp. A. 66,66% B. 150% C 60% C. 40% Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 0,004% Bài 4: Số thích hợp điền vào dấu () là: 8235m = km A. 832,5 B. 83,25 C. 8,325 D. 83250 Phần 2: Bài 5 : Đặt tính rồi tính : 926,83 + 549,67 21,76 ´ 4,05 8,63 – 0,298 0,162 : 0,36 Bài 6: Trong 3 ngày một cửa hàng bán được 3000kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 27% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 40% số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
File đính kèm:
- De cuong on tap Toan 5 Ki I.doc