Đề cương ôn tập học kì II hóa 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II hóa 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hợp chất hữu cơ X có %C=54,54%, %H= 9,10%, %O= 36,36% và Mx = 88. xác định công thức phân tử của X? A. C4H10O B. C4H8O2 C. C5H12O D. C4H10O2 2. Hợp chất hữu cơ Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và dx/H2 =31 tìm công thức phân tử của Z? A. CH3O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H9O3 3. Công thức cấu tạo nào sau đây sai? CH3 CH3 A CH3 –CH –CH2 –CH3 B. CH2 =C –CH2 –CH3 OH CH3 C. CH3 –CH –CH =CH2 D. CH2 =CH –CH2 –CH3 4. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn? A.CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. C3H4 5. Công thức đơn giản nhất của C3H9O3 là: A. CH4 B. CH6O C. CH3O D. C3H3O 6. Tốc độ phản ứng của chất hữu cơ thường xảy ra: A. Rất nhanh B. Rất chậm và theo nhiều hương khác nhau. C. Rất chậm và theo một hướng nhất định. D. Rất nhanh và theo nhiều hướng khác nhau. 7. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C3H4 B. C3H8 C. C3H6O2 D. C6H6 8. Cặp chất nào trong 4 chất sau là đồng phân của nhau: (a). C3H7OH , (b). C4H9OH , (c). C2H5 –O –C2H5 , (d). C3H7 –O –C3H7 A. (a) và (b) B. (b)và(c) C. (a) và (d) D. (b) và (d) 9. Cặp chất nào trong 4 chất sau là đồng đẳng của nhau: (a). CH4 , (b). C4H10 , (c). C4H8 , (d). C4H6 A. (b) và (c) B. (a)và(c) C. (a) và (b) D. (b) và (d) 10. Phản ứng hoá học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A. C2H6 + Cl2 g C2H5Cl + HCl B. C2H5Cl g C2H4 + HCl C. C4H8 + H2O g C4H9OH D. 2C2H5OH g C2H5OC2H5 + H2O CH3 11. Công thức cấu tạo CH3 –CH –CH2 –CH2 –CH3 ứng với tên gọi nào sau đây? A. neopentan B. 2 –metylpentan C. isopentan D. 1,1 –đimetylbutan 12. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6g ankan X thu đươc 5,6 lít CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của X là: A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10 13. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng. B. Xicloankanchỉ có khả năng phản ứng thế. C. Tất cả xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và cộng mở vòng. D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng. 14. Khi sục khíxiclopropan váo dung dịch Br2 thì có hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. Màu dung dịch không đổi. B. Màu dung dịch đậm lên. C. Màu dung dịch nhạt dần. D. Màu dung dịch từ không màu g màu đỏ. 15. Một xicloankan có tỉ khối hơi so với N2 bằng 2. Công thức phân tử của X là: A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 D. C6H12 16. Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp gồm CH4 và C2H6 thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần % số mol của CH4 và C2H6 là: A. 50% và 50% B.40% và 60% C. 67,7% và 33,3% D. 70% và 30% 17. Một ankan A có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là: A. C4H10 B. C5H12 C. C2H6 D. C6H14 18. Số đồng phân cấu tạo của anken có công thức phân tử C5H10 là: CH3 A. 4 B. 5 C. 3 D. 7 CH3 19. Hợp chất CH3 –C –CH2 –CH =CH2 có tên là: A. 2 –đimetylpent -4 –en. B. 2,2 –đimetylpent -4 –en. C. 4 –đimetylpent -1 –en. D. 4,4 –đimetylpent -1 –en. CH2 Hợp chất CH3 –CH2 –C – CH2 –CH3 A. 3 –metyienpentan B. 1,1 –đietyleten C. 2 –etylbut -1 -en D. 3 –etylbut -3 –en 21. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken. B. tất cả các ankenđều có công thức CnH2n. C. Tất cả các chất làm mất màu dung dịch Br2 đều là anken. D. Tất cả các anken đều có đồng phân hình học. 22. Hợp chất 2,4 –đimetylpent -1 –en ứng ới công thức: CH3 CH3 CH3 CH3 A. CH3 –CH –CH2 –C =CH2 A. CH3 –CH –CH –CH =CH2 CH3 CH3 CH3 CH3 C. CH2 –CH –C =CH2 D. CH3 –CH –CH =C –CH3 23. Để phân biệt etan và eten dùng phản ứng nào là nhanh nhất? A. Phản ứng đốt cháy. B. Phản ứng cộng hiđro. C. Phản ứng với nước brom. D. Phản ứng trùng hợp. 24. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. butan. B.but -1 –en. C. cacbonđoxit. D. metylpropan. 25. 0,7g một anken có tể làm mất màu 0,0125 mol Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của anken là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 26. Trong các chất sau đây chất nào có đồng phân hình học? A. CH2 =CH –CH2 –CH3 B. CH2 =CH –CH3 CH3 C. CH3 –CH =CH –CH3 D. CH3 –CH =C –CH3 27. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C3H8 là: A. 10,4 lít. B. 22,4 lít. C.11,2 lít. D. 12.4 lít. 28. Khi cho buta -1,3 –đien tác dụng vớii H2 dư (ở nhiệt độ cao có Ni xúc tác) có thể thu được: A. butan. B. isobutan. C. isobutilen. D. pentan. 29. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan? A. CH3 –CH2 –CH = CH –CH3 B. CH2 =CH –CH = CH2 CH3 CH3 C. CH2 = CH –CH2 –CH = CH2 D. CH3 –C = C –CH3 30. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H2 qua dung dịch Br2 dư thấy dung dịch nhạt màu và có 2,24 lít khí thoát ra (các khí đo ở đktc). Thành phần % của CH4 trong hỗn hợp là: A. 25% B. 50% C. 60% D. 37,5% 31. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X? A. CH2 = CH –CH = CH2 B. CH2 = CH –CH = CH –CH3 CH3 C. CH2 = C –CH2 –CH3 D.CH2 = C = CH –CH3 32. Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào sai? A. Các chất có công thức CnH2n-2 đều là ankađien. B. Các ankađien đều có công thức CnH2n-2. C. Các ankađien đề có hai liên kết đôi. D. Các hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi đều là ankađien. 33. Trong các chất sau đây chất nào được gọi là đivinyl ? A. CH2 = C = CH –CH3 B. CH2 = CH –CH2 –CH = CH2 C. CH2 = CH –CH =CH2 D. CH2 = CH –CH = CH –CH3 CH3 34. Hợp chất CH2 = CH –CH –CH = CH –CH3 có tên gọi là: A. 3 –metylhexa – 1,2 –đien B. 4 –metylhexa – 1,5 –đien C. 3 –metylhexa – 1,4 –đien D. 3 –metylhexa – 1,3 –đien CH3 CH3 35. Hợp chất CH3 –C –C = CH có ten gọi là: A. 2,2 –đimetylbut – 1 –in. B. 2,2 –dimetylbut – 3 –in. C. 3,3 –dimetylbut – 1 –in. D. 3,3 –dimetylbut – 3 –in. 36. Hợp chất 4 –metylpent -1 –in có công thức cấu tạo là: CH3 CH3 A. CH3 –CH –CH2 –C = CH B. CH3 –CH –C =CH CH3 CH3 C. CH3 –CH2 –CH –C = CH D. CH3 –CH –C = C –CH3 37. Chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. C2H4 B. C2H2 C. C2H6 C3H6 38. Công thức phân tử nào phù hợp với pentin? A. C5H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C3H6 39. Trong các chất sau, chất nào thuộc dãy ankin? A. C8H8 B. C4H4 C. C2H2 D. C6H6 40. Gốc hiđrocacbon nào sau đây làgốc ankyl? A. -C3H5 B. -C6H5 C. -C2H3 D. -C2H5 41. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. eten. B. propen. C. but -1 –en. D. pent -1 –en 42. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? A. but -1 –in. B. but -1 –in. C. propin. D. etin. 43. Nhựa PVC có công thức cấy tạo thu gọn là: A. ( CH2 –CH2 )n B. ( CH2 –CH2 –CH2 )n Cl Cl C. ( CH2 –CH –CH2 )n D. ( CH2 –CH )n 44. Sản phẩm của phản ứng : CH = CH + HBr (dư) " là: A. CH2Br –CHBr2 B. CHBr = CHBr C. CHBr2 –CH3 D. CH2Br –CH2Br 45. Phản ứng CH = CH + H2 " CH2 = CH2 cần điều kiên vàchất xúc tác là: A. Pd /AgNO3, to. B. Pd / PbCO3, to. xt 150 -200oC C. Pd / CaCO3, to. D. Ca / BaCO3, to. 46. Phản ứng CH = CH + HCl " CH2 = CHCl cần chất xúc tác là: A. AgCl B. CaCl2 C. BaCl2 D. HgCl2 47. Cho 1 mol Ank -1 –in tác dụng hết với 2 mol AgNO3 trong NH3. Thì Ank -1 –in phải là: A. CH = CH B. CH = C –CH3 C. CH =C –CH2 –CH3 D. CH = C –CH2 –CH2 –CH3 48. Ứng với công thức phân tưC5H8 có bao nhiêu đồng phân ankin của nhau? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 0,3 mol CO2. X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3 –CH = CH2 B. CH = CH C. CH3 –C = CH D. CH2 = CH – CH = CH2 50. Ứng với công thúc phân tửC8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? CH3 CH3 C2H5 A. 2 B.3 C. 4 D. 5 51.Chất có công thức là: A. 4 –etyl – 1,3 –đimetylbenzen. B. 1,3 –đimetyl – 4 –etylbenzen. C. 1 –etyl - 2,4 –đimetylbenzen. D. 1 –etyl – 4,6 –đimetylbenzen. 52. Chất m –xilen có công thức cấu tạo là: CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH2 –CH3 A. B. C. D. C2H5 53. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X ( là chất lỏng ở nhiệt độ thường) thu được CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ 2 : 1. Công thức phân tử của X có thể là công thức nào sau đây? A. C4H4 B. C5H12 C. C6H6 D.C2H2 54. Khi đun nóng etylclorua (CH3 –CH2Cl ) rong dd chứa KOH và C2H5OH thu được: A. etanol. B. etylen C. axetilen. D. etan. 55. Chất nào có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to ), phản ứng với dd AgNO3 trong NH3? A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan. CH3 56. Cho ancol có công thức cấu tạo CH3 –CH –CH2 –CH2 –CH2 –OH . có tên là: A. 2 –metylpenan – 1 –ol. B. 4 –metylpentan – 1 –ol. C. 4 –metylpenan – 2 –ol. D. 3 –metylhexan – 2 –ol. 57. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? A. Cl –CH2 –COOH B. C6H5 –CH2 –Cl C. CH3 –CH2 –Mg –Br D. CH3 –CO -Cl 58. Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? A. CH2 = CH –CH2 –Br B. ClBrCH – CF3 C. Cl2CH –CF2 –O –CH3 D. C6H6Cl6 59. Công thức cấu tạo nào là của brombenzen? Br CH3 Br A. B. CH2 –Br CHBr –CH3 C. D. OH OH CH3 CH3 OH CH3 60.Chất nào dưới đây là ancol thơm? CH3 A. B. C. D. CH3 CH3 61. Chất CH – C – OH có tên là: A. 1,1,1 –trimetyletanol. B. 1,1 –đimetyletan – 1 –ol. C. isobutan - 2 –ol. D. 2 –metylpropan – 2 –ol . 62. Một ancol no, đơn chức, mạch hở. Có tỉ khối hơi so với hiđro là 23. Công thức phân tử của ancol này là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 63. Chất nào sau đây không phải là phenol? OH CH3 OH A. B. OH CH3 OH C. D. OH CH3 64. Hợp chất có tên gọi là: A. 4 –metylphenol. B. 2 –metylphenol. C. 5 –metylphenol. D. 3 –metylphenol. 65. phenol còn có tên gọi là: A. Axit phenolat. B. Axit phenolic. C. Axit phenolit. D. Axit phenolua. CH3 CH2OH 66. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với dd NaOH ? CH2OH B. CH3 CH3 OH CH3 CH2OH C. D. 67. Cho lần lượt các chất C2H5Cl ; C2H5OH ; C6H5OH vào dd NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng? A. Không chất nào. B. Một chất. C. Hai chất. D. Cả ba chất. Cl Cl –CH2 - 68. Đun chất với dd NaOH có dư. Sản phẩm hưu cơ thu được là chất nào? CH2 –Cl HO - Cl HO –CH2 - B. ONa NaO –CH2 - ONa HO –CH2 - C. D. 69. Trong các chất có công thức cấu tạo sau đây, chất nào lhông phải là anđehit? A. H –CH = O B. O =CH –CH = O O C. CH3 – C – CH3 D. CH3 –CH = O ONa 70. Tên gọi đúng của chất CH3 –CH2 –CH2 –CH = O là: A. propan -1 –al. B. propanal. C. butan – 1 –al. D. butanal. 71. anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức dưới đây? A. CH3 –CH2 –CH2 –CH = O B. CH3 –CH2 –CH = O CH3 O C.CH3 –CH –CH = O D. CH3 – C – CH3 O 72. Chất CH3 –CH2 –CH2 – C –CH3 có tên gọi là: A. pentan – 4 –on . B. pentan – 4 –ol. C. pentan – 2 –on. D. pentan – 2 –ol. 73. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Anđehit và xeton đều làm mất màu dd brom. B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu dd brom. C. Xeton làm mất màu dd brom, còn anđehit thì không. to D. Anđehit làm mất màu dd brom, còn xeton thì kông. 74. Phản ứng CH3 –CH2 –OH + CuO " CH3 –CH = O + Cu + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.. C. Phản ưng oxi hóa không hoàn toàn. D. Phản ứng cộng. 75. Một anđehit no, đơn chức mạch hở A có thỉ khối hơi so với hiđro bằng 22. Công thức cấu tạo của A là: A. HCH = O B. CH3 –CH = O C. CH3 –CH2 –CH = O D. CH3 –CH2 –CH2 –CH =O 76. Sản phẩm của phản ứng Anđehit + H2 " là: A. Ancol bậc hai. B. Ancol bậc một. C. Ancol bậc ba. D. Ancol bậc bốn. 77. Số đông phân anđehit của C4H8O là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 78. Sản phẩ của phản ứng: Ancol bậc 2 + CuO " .. là: A. Anđehit. B. Xeton. C. Axitcacboxilic. D. Phenol. 79. Cho một mol anđehit đơn chức tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được số mol Ag là: A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol 80. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tính chất của anđehit? A. Ađehit có tính khử. B. Anđehit có tính oxi hóa. C. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. Anđehit khôngc ó tính khử và tính oxi hóa. 81. Chất CH3 –CH –CH2 –COOH có tên gọi là: A. Axit – 2 –metylpropanoic. B. Axit – 2 –metylbutanoic. C. Axit – 3 –metylbutan – 1 –oic. D. Axit – 3 –metylbutanoic. 82. Axit propionic có công thức cấu tạo như thế nào? A. CH3 –CH2 –CH2 –COOH B. CH3 –CH2 –COOH C. CH3 –COOH D. CH3 –CH2 –CH2 –CH2 –COOH 83. Trong 4 chất dưới đây, chất nào dễ tan trong nước nhất? A. CH3 –CH2 –COO –CH3 B. CH3 –COO –CH2 –CH3 C. CH3 –CH2 –COOH D. CH3 –CH2 –CH2 –CH2 –COOH 84. Trong 4 chất sau đây, chất nàophản ứng được với cả ba chất: Na ; NaOH ;NaHCO3 ? A. C6H5OH B. HO –C6H4 –OH C. HCOOC6H5 D. C6H5 –COOH 85. Một axit no đơn chức mạch hở A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30. Công thức phân tử của A là: A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH 86. Trong cơ thể loài kiến có chứa axit hữu cơ nào? A. Axit axtic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit valeric. 87. Trong các axit sau, axit nào tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3? A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH
File đính kèm:
- De cuong on tap hoc ki II.doc