Đề cương ôn tập học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2012-2013

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SỬ - ĐỊA LỚP 4
 HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2012 – 2013
 HỌ VÀ TÊN:LỚP..
I. Phần I: Lịch sử 
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Quang Trung đã có những biện pháp gì về Văn hóa và Giáo dục?
 A. Cho dịch các sách chữ Hán chữ Nôm
B. Coi chữ Nôm là chữ chính thức của nước ta
C. Chữ Nôm được dùng trong thi cử và sắc lệnh của nhà nước
D. Cả 3 ý trên. 
2. Sau khi đánh đuổi quân Thanh xâm lược, việc đầu tiên vua Quang Trung làm là gì?
A. Ban hành nhiều chính sách về kinh tế và văn hóa.
B. Ban hành nhiều chính sách về quân sự
C. Cho soạn thảo 1 bộ luật mới
3. Nhằm đẩy mạnh buôn bán, vua Quang Trung đã tiến hành những biện pháp?
A. Đúc đồng tiền mới
B. Yêu cầu nhà Thanh mở cửa biên giới
C. Cho mở cửa biển
D. Cả 3 ý trên.
4. Hàng năm, đến ngày 5 tết, Gò Đống Đa (Hà Nội) diễn ra lễ hội nào?
A. Kỉ niệm quân Tây Sơn tiêu diệt quân Trịnh
B. Giỗ trận để tưởng nhớ ngày Quang Trung đại phá quân Thanh.
C. Kỉ niệm ngày Quang Trung chiến thắng ở trận Ngọc Hồi
5. Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, làm chủ toàn bộ vùng đất Đàng Trong, Nguyễn Huệ đã làm gì?
 A. Tiến quân vào Nam, xây dựng chính quyền vững mạnh
B. Tiến quân ra Bắc, tiêu diệt họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
C. Tiến quân ra Bắc, xây dựng kinh đô
6. Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong có tác dụng như thế nào đối với việc phát triển đất nước?
A. Ruộng đất được khai phá
B. Xóm làng được hình thành
C. Tình đoàn kết giữa các dân tộc trên đất nước ta ngày càng bền chặt
D. Cả 3 ý trên.
7. Nền Văn hóa chiếm ưu thế ở thời Hậu Lê là:
A. Văn hóa chữ Hán-Nôm
B. Văn học chữ Hán.
C. Văn học chữ Nôm
8. Người có nhiều tác phẩm sáng tác bằng chữ Nôm thời Hậu Lê:
A. Nguyễn Trãi.
B. Lý Tử Tuấn
C. Nguyễn Mộng Tuân
9. Giáo dục được phát triển và chế độ thực sự được quy định chặt chẽ vào:
A. Thời Lý
B. Thời Trần 
C. Thời Hậu Lê.
10. Vua Lê Thánh Tông đã làm gì để quản lý đất nước ?
A. Tổ chức quản lý đất nước chặt chẽ
B. Cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức
C. Bảo vệ chủ quyền của dân tộc và trật tự xã hội
D. Cả 3 ý trên.
11. Quần thể di tích cố đô Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hóa vào thời gian nào?
A. 1991
B. 1992
C. 1993. 
12. Trước thế kỉ XVI, Đàng Trong là vùng:
A. Đất đai đã khai phá, đồng ruộng tốt tươi
B. Xóm làng đông đúc
C. Đất hoang còn nhiều, dân cư thưa thớt.
13. Hậu quả của cuộc đấu tranh giành quyền lực của các phe phái phong kiến là?
A. Đất nước bị chia cắt
B. Đàn ông phải ra trận chém giết lẫn nhau
C. Vợ chồng, cha con phải chia lìa
D. Cả bốn ý trên đều đúng.
14. Câu nói : “Xây dựng đất nước, lấy việc học làm đầu” là của ai nói:
A. Lý Thường Kiệt
B. Quang Trung.
C. Nguyễn Trãi
D. Ngô Sĩ Liên
15. Nguyễn Ánh lấy niên hiệu là gì?
A. Đồng Khánh.
B. Hiệp Hòa.
C. Kiến Phúc.
D. Gia Long.
16. Nhà Nguyễn định đô ở đâu?
A. Thăng Long (Hà Nội)
B. Trung Đô (Nghệ An)
C. Phú Xuân (Huế).
D.Quy Nhơn (Bình Định)
17. Kinh thành Huế được xây dựng bằng nguyên vật liệu nào?
A. Các loại đá, vôi, gỗ, gạch, ngói.
B. Chỉ có các loại đá
C. Đất sét, gạch đá
D. Sắt thép, xi măng
18. Vì sao từ đầu thế kỉ XVI, nước ta lâm vào cảnh bị chia cắt?
A. Kẻ thù bên ngoài xâm lược.
B. Kinh tế không phát triển được.
C. Các thế lực phong kiến tranh giành quyền lực.
19. Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm với mục đích gì ?
A. Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc.
B. Mở rộng việc trao đổi hàng hóa
C. Sáng tạo ra chữ viết mới
20. Nội dung chính của “Chiếu khuyến nông” là gì?
A. Khai phá ruộng hoang
B. Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cầy cấy.
C. Chia ruộng đất cho nông dân.
D. Gồm A và B
21. Mục đích của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là: 
 A. Lật đổ chính quyền họ Trịnh 
B. Mở rộng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn 
C. Thống nhất giang sơn 
D. Cả A và C đều đúng 
22. Các trận đánh lớn của quân Tây Sơn trong trận đại phá quân Thanh là: 
 A. Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa 
 B. Sơn Tây, Khương Thượng, Hải Dương
 C. Yên Thế, Lạng Giang, Phượng Nhãn
 D. Hà Hồi, Đống Đa, Tây Sơn 
23. Dưới thời Lê, những ai được vào học trong trường Quốc Tử Giám?
 	 A. Tất cả mọi người có tiền đều được vào học.
 	 B. Chỉ con cháu vua, quan mới được theo học.
 	 C. Trường thu nhận con cháu vua quan và cả con dân thường nếu học giỏi. 
24. Hãy sắp xếp các đời vua nhà Nguyễn theo thứ tự 1,2,3,4 đúng với thời gian từ trước đến sau từ năm 1802 đến 1858 : Tự Đức, Thiệu Trị, Gia Long, Minh Mạng.
1. 3
2. 4.
25. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:
Năm 1802,.lật đổ triều Tây Sơn, lập nên..
Các vua nhà Nguyễn dùng mọi ..thâu tóm ..
vào tay mình.
26. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:
Kinh thành Huế là một...các công trình..
và nghệ thuật.
 Đây là một ..văn hoá chứng tỏ sự tài hoa và
của nhân dân ta.
27. Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
.
228. Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập?
..
29. Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng?
..
30. Em hãy trình bày tình hình nước ta cuối thời Trần?
..
II. Phần II: Địa lí 
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở đồng bằng Nam Bộ không có vai trò?
A. Tưới tiêu
B. Giao thông
C. Cung cấp thực phẩm
D. Thủy điện.
2. Người dân ở đồng bằng Nam Bộ thường làm nhà ở đâu?
A. Ven biển
B. Các thung lũng
C. Dọc theo sông ngòi, kênh rạch.
D. Trên núi
3. Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp nên?
 	A. Sông Tiền và sông Hậu
 B. Sông Mê Công và sông Sài Gòn
 	C. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn
 	D. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
4. Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?
A. Đất phù sa, đất mặn
 	B. Đất mặn, đất phèn.
 	C. Đất phù sa, đất phèn
 	D. Đất phù sa , đất mặn, đất phèn
5. Nước ta khai thác tài nguyên gì ở biển Đông?
A. A-pa- tít, than đá, muối
 B. Dầu khí, cát trắng, muối, hải sản.
 C. Than, sắt, bô xít, muối
6. Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên hải miền Trung ?
Bãi biển đẹp
Khí hậu mát mẻ quanh năm.
Nước biển trong xanh
Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều
7. Để phủ xanh đất trống, đồi trọc người dân ở trung du Bắc Bộ đã làm gì?
Trồng rừng
Trồng cây công nghiệp
Trồng cây ăn quả
Tất cả các ý trên.
8. Đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa lớn là do đâu ?
Đất đai màu mỡ
Khí hậu nóng ẩm
Người dân cần cù lao động
Tất cả các ý trên.
9. Ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động thủ công là ngành nào ?
Chế biến lương thực, thực phẩm.
Sản xuất linh kiện
Sản xuất điện
10. Nghề nào sau đây là nghề đặc trưng của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung ?
Làm muối.
Du lịch biển
Trồng lúa
11. Cố đô Huế là Kinh Đô của nước ta thời nào ?
Thời Lê
Thời Nguyễn.
Thời Trần
12. Các dân tộc chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là:
Kinh, Hoa, Khơ-me, Chăm.
Kinh, Tày, Mông
Kinh, Chăm, Thái, Dao
13. Thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta:
Cần Thơ
Hải Phòng
Thành phố Hồ Chí Minh.
14. ở đồng bằng duyên hải miền Trung: 
A. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm
B. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh 
D. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là dân tộc ít người
15. Thành phố Cần Thơ có vị trí ở: 
A.Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung tâm đồng bằng Nam Bộ
C. Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu 
16. Điền vào chỗ . Để có được khái niệm đúng
- Đảo là...
- Quần đảo là . 
17. Điền vào ô trống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.
 A. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh.
 B. Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp .
 C. Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phá.
 D. Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung khai thác dầu khí và trồng rau xứ lạnh
18. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ chấm sao cho phù hợp :
 Đà Nẵng là thành phố ...lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường ..
ở đồng bằng duyên hải miền Trung. Đà Nẵng còn là trung tâmvà là nơi hấp dẫn khách
19. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ chấm sao cho phù hợp:
 Nước ta có vùng biển rộng với nhiều và . Biển, đảo và quần đảo của nước ta có nhiều .cần được bảo vệ và
hợp lí
20. Gạch chân khoáng sản đã được khai thác ở vùng biển nước ta.
Dầu, khí, than, muối, cát trắng, sắt.
21. Hãy nối tên thành phố A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
 A B
1. Thành phố 
 Hồ Chí Minh
a. Là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long
2. Thành phố Cần Thơ
b. Là thành phố cảng lớn, đầu của nhiều tuyến đường giao thông ở đồng bằng duyên hải miền Trung.
3. Thành phố Huế
c. Là thành phố và trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
4. Thành phố Đà Nẵng
d. Thành phố nổi tiếng với các kiến trúc cung đình, thành quách, đền miếu, lăng tẩm của các vua chúa triều Nguyễn.
22. Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta? 
 - Điều hòa...
- Cung cấp.........
- là kho...........
- là đường....
- có nhiều bãi biển....
23. Vì sao Huế được gọi là thành phố Du Lịch?
 -Có....
 - Có....
24. Nêu một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sông ngòi của đồng bằng Nam Bộ?
 -Có hệ thống sông.....
 - khí hậu...........
 - có nhiều đất phèn.........
 -
25. Nêu những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nước ?
 - đất
 - nguồn
 - khí
 - người dân

File đính kèm:

  • docDE THI CUOI NAM CO LOI HG(1).doc