Đề cương ôn tập học kì II môn Anh văn khối 7
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Anh văn khối 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
REVISION - GRADE 7 - THE SECOND SEMESTER CÁC THè: TT Thỡ CẤU TRÚC DẤU HIỆU GHI CHÚ VÍ DỤ 1 The simple present tense ( thỡ hiện tại đơn): *Dựng cho chủ ngữ số nhiều và từ I, they , we, you, brothers,.. -Khẳng định: S + V +........ -Phủ định: S + do not (don't) + V.... -Nghi vấn: Do + S + V +......? *Trả lời: Yes, S + do. No, S+ don't. *Dựng cho chủ ngữ số ớt như: she , he, it, Lan, her mother,.. -Khẳng định: S + V-s/es +...... -Phủ định: S+does not (doesn't)++.... -Nghi vấn: Does + S + V+.......? -Trả lời: Yes, S + does. No, S + doesn't. always, usually, often, frequently, sometimes, occasionally, seldom = rarely (hiếm khi) never, every day, every week, every month,.. - Thờm “es” sau động từ tận cựng là: o, s, x, ch, sh, z They often go to school by bike. She goes to school every morning . 2 The present progressive tense ( thỡ hiện tại tiếp diễn): -Khẳng định: S+ am/is /are +V-ing+.. -Phủ định: S +am not /isnot/ arenot / + V- ing +... -Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing ..? *Trả lời: Yes, S + am/ is/ are. No, S + am not/ isn't/ aren't. -Thỡ hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai thường dựng để núi về lịch trỡnh, chương trỡnh, thời gian biểu,... Is the boat to Hue leaving at 10.00? now, right now, at the moment, at present, at this time, Look!, Listen!... Qui tắc thờm“ing”sau động từ: + những động từ tận cựng là chữ “e”- bỏ “ e” rồi mới thờm “ ing”. Likeà liking.(trừ động từ to be và những động từ tận cựng là “ee”: seeàseeing + những động từ một õm tiết, tận cựng là một phụ õm, trước nú là một trong những nguyờn õm sau ( a, e, i, o, u), phải gấp đụi phụ õm rồi mới thờm “ ing”.Stopà stopping. She is watching TV at the moment. 3 The simple future tense (thỡ tương lai đơn) ( thỡ tương lai đơn): -Khẳng định: S+ will + V +. -Phủ định: S+ won’t + V+ -Nghi vấn: Will + S +V...? *Trả lời: Yes, S + will. No, S+ won't. -Diễn tả 1 hoạt động sẽ xảy ra trong tương lai tonight, tomorrow, someday, soon, in the future, next week , next Sunday Dựng will cho tất cả cỏc ngụi – shall chỉ dựng cho chủ ngữ I và We They will visit their mother tonight. 4 The near future (thỡ tương lai gần): -Khẳng định: S+ am/is/ are+ going to+ V.. ........ -Phủ định: S + am not/isn't/aren't + going to + V. -Nghi vấn: Am/Is/Are + S + going to + V........? *Trả lời: Yes, S + am/ is / are. No, S + am not/ isn't/ aren't. tonight, tomorrow, someday, soon, in the future, next week , next Sunday... -Diễn tả dự định sắp sửa xảy ra. We are going to learn that lesson. SIMPLE PAST (Quỏ khứ đơn) *To be: -Khẳng định: I/ He/ She/ It + was You / We / They + were -Phủ định: S + wasn’t / weren’t -Nghi vấn: Was / were + S ? *Động từ thường: -Khẳng định: S + V2 / V-ed -Phủ định: S + didn’t + V1 -Nghi vấn: Did + S + V1 .? *Trả lời: Yes, S + did. No, S + didn’t. - yesterday, last week, last month, ago, in 1990, in the past, -Hành động xảy ra và chấm dứt trong quỏ khứ. -She went to London last year. -Yesterday, he walked to school. 2. PREPOSITIONS( GIớI Từ): Giới từ chỉ nơi chốn: * in: (ở địa điểm lớn/trong) + in Hoai Nhon, in Viet Nam, in the city, in the room, in the house, ,,...... * at: (ở địa điểm nhỏ/tại ) + at home, at school, at the back of, * on: (trờn) + on the table, on the rack, on the shelves,... * opposite:(đối diện) + opposite the hotel, opposite my school, .. * in front of: (trước ) + in front of the school, in front of the park, * behind: (sau) + behind the school, behind the house, * next to: (cạnh) + next to my school, next to the hospital,.. * between.and(giữa) + between the school and the park. * to the left/right of:(bờn trỏi/phải)+to the left/right of the zoo, . * under: (ở dưới) + under the table, under the desk ,.... * above: (ở trờn ) + above the table,... Giới từ chỉ thời gian: * in: (buổi/thỏng/mựa/năm..) + in the morning, in the afternoon,...in May, in July,.... in summer, in winter,..... in1990, in 2000,... in the 20th century,... * on:(thứ/ ngày.....) + on Wednesday, on Saturday,... on October 7th, on January 2nd,..that day * at: (giờ..) + at 6 a.m, at 9 p.m,.. + night/ noon/ midday/ Christmas,. + at lunch time, at dinner time, * for: (khoảng..) + for 3 days, for 2 weeks,.. * fromto/ till/ until.(từđến....)+ from 8 to 5 p.m, from 2005 to 2008, * between..and(giữa khoảng...)+ between 5p.m and 8p.m,. * till/until (cho đến....) + until September, till Sunday, * after:(sau..) + after 3 p.m, after 7 p.m,..) * before:(trước....) + before 8 a.m,.) Giới từ chỉ phương tiện: * by : + by car, by bus, * on: + on foot, on horse,.... * The other prepositions (Giới từ) - to look after: chăm súc - to look for: tỡm kiếm - to look at: nhỡn - to smile at: cười với ai - tobe good at: giỏi về - tobe good for: tốt cho - to take care of: chăm súc - to take part in : tham gia - to be scared / afraid of: sợ hói - to receive a letter from ...nhận thư từ ai - to send a postcard to sb from sw: gởi cho ai .. - to be worried about: lo lắng về Vegetables have dirt from the farm on them: - There was a wide selection of meat on the stall. It was a blue skirt with white flowers on it. - She sliced the beef into the trips You should add a little salt to the spinach. - You should eat a plenty of fruit. I’m glad to hear you’re feeling better. - They will come for dinner. There is a play on at the New age theater. - They watch T.V through the window. Hoa sets the table with plates, bowls and chopsticks. - Take your temperature 3. SUGGESTIONS (CÂU ĐỀ NGHỊ): - Why don’t you/we + V?: Why don’t we open the door? - Let’s + V ..:! Let’s open the door! - I think we should + V + ..: I think we should open the door - Should we + V? Should we go to the park tomorrow? - Shall we + V + .? : Shall we open the door? - What/ How about + V –ing? : What about opening the door? 4. LỜI MỜI: Mời: Would you like + động từ phải cú "to" (to V)...? Would you like to go to the movies with me? Would you like + danh từ? Would you like a cup of tea? Will you + động từ nguyờn mẫu? Will you come to our house for lunch? Trả lời: Đồng ý: Yes, I'd love to. Thanks. I'll come. Sure . Why not? Từ chối: I’d love to, but Sorry. I can't. Thanks anyway. I can't. I'm very busy 5. VERBS (ĐỘNG TỪ): a. Động từ would like (muốn), want (muốn) , need (cần), sau nú là danh từ hoặc động từ phải cú “to”. Vớ dụ: I would like (I’d like) to drink some milk. I’d like some bananas b. Cỏc động từ: like (thớch), love (yờu mến), enjoy (thớch thỳ), hate (ghột)= dislike, ...sau nú là một động từ phải ở dạng thờm “ing”. Vớ dụ: She likes playing tennis. They love watching film on TV. 6. EXCLAMATIONS(CÂU CẢM THÁN): What + a/an + adj + noun! (danh từ đếm được số ớt) - What a nice house! What + adj + noun! (danh từ đếm được số nhiều) - What nice houses! What + adj + noun! (danh từ khụng đếm được ) - What good job! How + adj + S + be! - How beautiful she is! How + adv + S + V! - How fast he runs! 7. INDEFINTE QUANTIFIERS (ĐẠI LƯỢNG KHễNG XÁC ĐỊNH): Với danh từ khụng đếm được Với danh từ đếm được: a little/ little (một ớt), A few/ few (một vài), some (một vài), some (một vài), a lot/lots of = plenty of = much (nhiều), A lot/lots of = plenty of = many (nhiều), too much (quỏ nhiều) too many (quỏ nhiều) - Let’s buy a little food. - I’m sure we will have a lot of fun - She has lots of friends in Hue. - They will buy some apples. * Chỳ ý: - much và many chủ yếu sử dụng trong cõu phủ định và cõu hỏi - little và few hàm ý phủ định – rất ớt - a little và a few mang tớnh xỏc định nhiều hơn 8. COMPARATIVES AND SUPERLATIVES(SO SÁNH HƠN & SO SÁNH NHẤT) So sỏnh hơn: + Với tớnh từ ngắn vần: S1 + be + Adj –er + than + S2 This bike is cheaper than that one. + Với tớnh từ dài vần: S1 + be + more + Adj + than + S2 This bike is more expensive than that one. So sỏnh nhất: +Với tớnh từ ngắn vần: S + be + the + Adj –est + in/of +... Nam is the tallest in his class. +Với tớnh từ dài vần: S + be + the most + Adj + in/of +.. This book is the most expensive of three books . *Đặc biệt: Good (tốt) Better The best Bad (xấu) Worse The worst Tớnh từ 2 vần tận cựng là " y" đổi " y" thành " i" rồi thờm -er hoặc –est Busy Funny Busier Funnier The busiest The funniest Tớnh từ 1 vần tận cựng là 1 nguyờn õm và 1 phụ õm thỡ gấp đụi phụ õm trước khi thờm –er hoặc –est Big Hot Bigger Hotter The biggest The hottest Tớnh từ 2 vần tận cựng là " et", "er" " ow", "le" thờm " er" hoặc –est bỡnh thường. Simple Clever Simpler Cleverer The simplest The cleverest Far(xa) Farther The farthest Many/ much (nhiều) More The most Few (ớt) Fewer The fewest Little (ớt) Less The least *MORE, LESS, FEWER TRONG CÂU SO SÁNH VỚI DANH TỪ: Với danh từ đếm được: a. So sỏnh nhiều hơn: S1+ V + more + danh từ đếm được số nhiều + than + S2 I have more books than she b. So sỏnh ớt hơn: S1+ V + fewer + danh từ đếm được số nhiều + than + S2 I have fewer books than she Với danh từ khụng đếm được: a. So sỏnh nhiều hơn: S1+ V + more + danh từ khụng đếm được + than + S2 I have more money than she b. So sỏnh ớt hơn: S1+ V + less + danh từ khụng đếm được + than + S2 I have less rice than she 9. QUESTION WORDS (CÁC TỪ ĐỂ HỎI): Where, what, why, when, who, which, how, how many, how much, how far, ..luụn đứng ở đầu cõu hỏi - Where do you work? - What do you do in the morning? - How many books does she have? 10. HỎI GÍA CẢ: How much is + chủ ngữ số ớt? It's + số tiền How much is a book? It is 3,000 dong How much are + chủ ngữ số nhiều? They are + số tiền How much are these pens ? They are 40,000 dong. How much does + chủ ngữ số ớt + cost? It costs + số tiền How much does a pen cost? It costs 2,000 dong How much do + chủ ngữ số nhiều + cost ? They cost + số tiền How much do some oranges cost? They cost 15,000 dong What is the price of + chủ ngữ số ớt? It's + số tiền What is the price of the book? It is 23,000 dong. 11. THE OTHER STRUCTURES Must + V..................................(phải) Mustn’t + V ............................. (khụng được phộp) Have / has to + V...................... (phải) Don’t / doesn’t have to + V...... (khụng phải) 2. Should ( not ) + V.................. nờn (khụng nờn) Ought ( not) to + V................. nờn (khụng nờn) Had better ( not ) + V .............nờn (khụng nờn) 3. Hate + V-ing .....= dislike + V-ing . >< like + V-ing 4. Like + N better than + N = prefer + N to + N V-ing V-ing V-ing V-ing 5. Take part in = participate in = join in : tham gia vào 6. Take care of = look after : trụng nom 7. Don’t forget + to V = Remember + to V : nhớ / đừng quờn làm gỡ 8. How tall are you / is he? = What is your height / his height? 9. How heavy are you? = What is your weight? = How much do you weigh? 10. What’s the matter with you? = What’s wrong with you? 11. It takes + O + time + to V = S + spend(s) + time + V-ing 12. We have a break that lasts thirty minutes = We have a thirty-minute break. 13. S + spend(s) + time /money + on N / V-ing = It + takes + O + time/ money + to V 14. Talk to S.O about S.TH = Tell S.O about S.TH 15. buy S.TH for S.O = buy + O + S.TH 16. Make + O + adj / V 19. Make S.TH for S.O 20. Tobe used to + N/ V-ing / to get used to + N/ V-ing 21. Vị trí của trạng từ tần suất: đứng sau Tobe, sau trợ động từ và trước động từ thường 22. Try sth on đ I try this dress on...... 23. Learn how to + V_inf... học làm gì Eg: I learn how to speak English to cook to make dresses 24. (to) take morning exercise: tập thể dục buổi sáng 25. (to) take care of oneself = to look after oneself: tự quan tâm đến bản thân 26. Don’t eat too much candy or stay up late: Không ăn quá nhiều kẹo hoặc thức khuya. 27. Look + adj (Trụng cú vẻ.) E.g: Your hair looks different 28. (to) be bad for...: có hại cho.. 29. I am glad to hear you are well: Rất vui được biết bạn khỏe 30. (to) go to the dentist : đi khám răng 31. (to) go to the doctor : đi khám bệnh 32. (to) have an appointment : có hẹn 33. Be scared of : sợ hãi Eg. He is scared of the dogs 34. Fill a cavity: hàn răng, trỏm răng 35. What’s the matter?: có chuyện gì vậy/thế?/ Có vấn đề gì thế?... 36. (to) fix one’s tooth : Sửa, chữa răng của ai đó. 37. (to) remind sb to do smt: nhắc nhở ai đó làm gì 38. (to) clean teeth regulary: đánh răng thường xuyên 39. (to) eat sensibly: ăn uống hợp lý 40. (to) have a bad cold: (bệnh) cảm nặng 41. (to) have a headache: (bệnh) đau đầu 42. (to) have a stomachache: (bệnh)/bị đau bụng, đau dạ dày 43. (to) have the flu: (bệnh) cảm cúm 44. (?)What was wrong with + 0?→S + had + sikness - Use: Mẫu câu trên được dùng đẻ hỏi ai đó có chuyện gì hoặc bị làm sao và trả lời. Note: S + have +the flu : bị cúm 45. It must be : chắc hẳn là. 46. It is / was probably..........: Chắc có thể là 47. Make sb + adj / do smt: Làm cho ai đó thế nào/ bắt ai đó thế nào. 48. Have an awful headache: bị đau đầu kinh khủng. 49. Từ chỉ số lượng bất định: - A lot of + Ns = many = much - A litle + N (unc) = some - too much + N (unc) - Plenty of + Ns = many = much 50. Summer is on its way: kỳ nghỉ hè đang đến gần 51. To be aware of...: nhận thức, ý thức 52. Câu hỏi với “Why” và trả lời: (?) Why + Va/do + S + Vm + O/A.....?( Va: auxiliary verb: trợ động từ/ Vm: main verb: động từ chính) (+) Because + clause (lý do..) →Use: Dùng để hỏi lí do hay nguyên nhân và trả lời . 53. Tính từ và trạng từ chỉ thể cách: a-Tính từ: là từ bổ nghĩa cho 1 danh từ hay một đại từ. *He is a good student. *This is an interesting film. -Tính từ không có dạng số nhiều, trừ tính từ chỉ định THIS, THAT, THESE, THOSE -Vị trí: +Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thường đứng trước danh từ: a nice shirt, the polluted air... +Tính từ theo sau động từ liên kết (linking verbs) như: Be, become, become, get(trở nên), feel(cảm thấy), look(trông có vẻ), seem(dường như), grow(trở nên), appear(trông có vẻ), taste(có vị), smell(có mùi), sound(nghe có vẻ)... *She is beautiful. *The coffee smells good. +Tính từ đứng sau đại từ bất định: Something, everything, someone, nothing, ... *Is there anything new? (có gì mới không?) b-Trạng từ: là từ hay cụm từ bổ nghĩa cho động từ thường, 1 tính từ hay một trạng từ khác. *He works carefully.(bổ nghĩa cho động từ). *This book is very expensive.(bổ nghĩa cho tính từ) *She sings very beautifully.(bổ nghĩa cho trạng từ). ²Adverbs of manner(Trạng từ chỉ thể cách) -Trong tiếng Anh, để nói ai đó làm việc gì như thế nào (nhanh, chậm, tốt, kém...) chúng ta dùng trạng từ thể cách. Hầu hết các trạng từ chỉ thể cách đều được cấu tạo từ tính từ theo công thức sau: Adj + LY = adv Ngoại trừ những trường hợp đặc biệt sau: +Tính từ tận cùng bằng Y trước Y là một phụ âm ta đổi Y->i + LY Happy -> happily Easy-> easily +Tính từ tận cùng bằng _able hay _ple chỉ thay E = Y. Possible -> possibly Simple -> simply +Một số trạng từ và tính từ bất quy tắc: Tính từ(adj) Trạng từ(adv) Good Well Fast Fast Late Late Hard Hard Early Early -Cách dùng: Trạng từ chỉ thể cách thường được dùng sau động từ, bổ nghĩa cho động từ và trả lời cho các câu hỏi HOW(như thế nào). Eg: Nam plays badminton very well. 12. VỊ TRÍ VÀ CÁCH SỬ DỤNG Neither, either, So , too. đầu Cuối khẳng định So + tobe / modal V / TĐT + S S + tobe / modal V / TĐT , too phủ định Neither + tobe / modal / TĐT + S S + toben’t / modaln’t / TĐTn’t ,either 1-TOO và EITHER: “cũng vậy”: được đặt ở cuối câu. a)TOO: được dùng ở cuối câu khẳng định. Eg. -Lan is a student. Her brother is a student, too. -Loan can cook. Huy can cook, too. -S1: I like beef. S2: I do, too./She does, too. -Hoặc ta có thể rút gọn: -Lan is a student. Her brother is, too. -Loan can cook. Huy can, too. b)EITHER: được dùng ở cuối câu phủ định. Eg. -Lan isn’t a student. Her brother isn’t a student, either. -Loan can’t cook. Huy can’t cook, either. -Hoặc ta có thể rút gọn: -Lan isn’t a student. Her brother isn’t, either. -Loan can’t cook. Huy can’t, either. 2-SO và NEITHER: “cũng vậy”. a)SO: được dùng ở cuối câu khẳng định nhưng có sự đảo ngược chủ ngữ và trợ động từ trong câu. Eg. -Lan is a student. So is her brother. -Loan can cook. So can Huy. b)NEITHER: được dùng ở câu phủ định nhưng có sự đảo ngược chủ ngữ và trợ động từ trong câu. Eg. -Lan isn’t a student. Neither is her brother. -Loan can’t cook. Neither can Huy. Eg. -I’m not a student. Neither am I/ Neither is she Eg. -I don’t like carrot. Neither do I/ Neither does she * Chú ý: Neither = not either (Neither am I = I’m not either; Neither can I = I can’t either). Neither tự nó đã là từ phủ định, dù động từ đi với nó ở xác định. * ADJ ADV Adj + ly adv : beautiful - beautifully ; quick – quickly ; safe - safely ; bad- badly Adj 2 âm tiết kết thúc bằng “ y” chuyển sang trạng từ phải đổi “ y” “ ily”: easy- easily, happy-happily adj kết thúc = “ ble” chuyển thành “ bly” :sensible - sensibly; simple- simply, comfortable - comfortably Một số adj chuyển sang adv không đổi: fast- fast; hard – hard; late –late; early – early Đặc biệt: good – well * V N chỉ người: teach ___ teacher play ___ player swim ___ swimmer collect ____ collector invent ____ inventor visit ____ visitor cycle ____ cyclist type ____ typist participate ___ participant. cook _____ cook. study _______ student S + is/ am / are + a / an + adj + N chỉ người S + V/ Vs / Ves + adv. S + are + adj + N chỉ người(s) S + V + adv. Tobe ( a/an) + adj + N(s) V + adv ( trừ một số động từ : seem, sound, feel, find, look, keep, make, become, get, ...........+ adj ) * Pronunciation : a) Cách đọc - ed /id/ / t/ /d/ V kết thúc bằng: t, te, d, de. V kết thúc bằng: p, pe, k, ke, f, gh/f/, ce,se/s/, ch, sh, th/θ/ V kết thúc bằng:b, g, v, n, m, n, l, r, ng, z, ce,se / z/ wait -> waited add -> added Jump -> Jumped cough -> coughed practise -> practised /'prổktist/ notice -> noticed /'nəutist/ free -> freed weigh -> weighed advise -> advised /əd'vaizd/ close -> closed /klouzd/ Drag -> dragged stop - > stopped fit -> fitted jog -> jogged b) Cách đọc N khi chuyển sang số nhiều: /s/ /z/ /iz/ V kết thúc bằng: t, te, p, pe, f, th/θ/, gh/f/... V kết thúc bằng: n, m, v, l, ... V kết thúc bằng: ce,se/s/, sh, ch, ge, x... map -> maps ; hat -> hats; book -> books pen -> pens; cave -> caves watch -> watches ; box -> boxes * Form of verbs: To V V-ing V would like(‘d like) + to V need+ to V want+ to V want + O + to V want + O + not to V learn+ to V learn how + to V have / has + to V hope to V prefer + to V It takes + O + time + to V tell / ask + O + to V Don’t forget + ) + to V = Remember + to V S + tobe + adj + to V enjoy+ V-ing like + V-ing hate + V-ing dislike + V-ing love + V-ing practise + V-ing what about + V-ing How about + V-ing tobe interested in + V-ing prefer V-ing to V-ing tobe/ get used to + V-ing S + spend + time + V-ing can + V will + V must + V should + V ought to + V make + O + V (make + O + adj) keep + O + V help + O + V see/ watch + O + V had better + V Let’s + V Why don’t we + V.? Why don’t you + V..? * Verbs in the past Regular Verbs Irregular Verbs * try -> tried study -> studied fry -> fried worry -> worried play -> played stay -> stayed ask -> asked add -> added brush -> brushed call -> called comb -> combed clean ->cleaned check -> checked cook -> cooked collect -> collected fill -> filled finish -> finished look -> looked learn -> learned/ learnt listen -> listened need -> needed prevent -> prevented talk -> talked return -> returned rent -> rented work -> worked help -> helped join -> joined remember -> emembered start -> started want -> wanted watch -> watched wash -> washed weigh -> weighed walk -> walked invent -> invented *cost -> cost cut -> cut put -> put hurt -> hurt read -> read set -> set be -> was/ were begin -> began build -> built do -> did drink -> drank eat -> ate feel -> felt give -> gave go -> went have -> had hear -> heard keep -> kept leave -> left lead -> led make -> made run -> ran see -> saw sit -> sat sing -> sang swim -> swam take -> took tell -> told wake -> woke wear -> wore win -> won worry -> worried write -> wrote * fit –> fitted prefer -> preferred stop -> stopped stir -> stirre *lend -> lent send -> sent spend -> spent *buy -> bought bring -> brought think -> thought teach -> taught catch -> caught shower -> showered visit -> visited open -> opened iron -> ironed borrow -> borrowed sew -> sewed *come -> came become -> became *arrive - > arrived decide -> decided hate ->hated,taste->tasted hope -> hoped like -> liked live -> lived measure -> measured move -> moved use -> used receive -> received slice -> sliced *forget -> forgot get -> got *understand -> understood stand -> stood *fly -> flew know -> knew grow -> grew throw -> threw *say -> said pay -> paid lay -> laid I GRAMMAR Bài tập ứng dụng They .. usually . (not go) to school by motorbike. He (swim) over there now. He often (get) up late. .. you often .(watch) TV? Mr. Brown .. (listen) to music now? Hai often (wash) his face at 6.15. ................she (play) badminton at the moment? My and I always (go) to the countryside. He (not be) at home now. Hanh (not read) book at the moment. Our teacher usually (give) us many exercises. He often (catch) a train to work. They (plant) trees over there at the moment. My old friend, Manh (write) to me twice a month. What she says (be) true. Where .. she (buy) her breakfast every morning? Bien .. often (not phone) to me. Mrs. Green always (take) a bus to work. But now he (drive) to work. Look! The ball (fall) down. He usually (water) the trees in the morning. She (not listen) to the radio now. The sun (rise) in the East and . (set) in the West. He (play) table tennis at the moment. Mo and Nguyen (sing) the same song now. They always (make) noise in the class. Hung . often (not go) camping in the summer. Hanh (not read) with the friends at the moment. Son (write) to their friends every summer holiday? What .you ..(listen) on the radio now? Listen! Someone (cry). ..you (see) the doctor next week. Mai and Nam (go) to the movie theater tomorrow evening. They (plant) trees a long this street next month. he (write) to his friend next week. They .(not be) doctor. She (watch) a romantic film on TV this evening. you often (do) your homework in the evening? I (read) an interesting novel at the moment. you usually (watch) TV in the evening? They always (talk) to each other in the weekend. She often (not go) shopping on weekend. They (not be) classmate. .he (be) your father? ..she (listen) to music now? Thanh and Hung (read) a wonderful story at the moment. Mai and Hang (not play) the game at the moment. I often (wash) my clothes. She (not be) at home now. .you often (write) to your friend? Mr. Mai (water) the plant every morning. . My and Thanh (talk) on the telephone now? They (plant) trees every early year. He (not study) Math at the moment. she (play) badminton every afternoon? They sometime (do) morning exercises at 5.30. Thanh and I (be) at home now. Hung (run) about 5km every morning. .Hung and Minh sometime (meet) each other? Every evening, she (jog) about 3km. He always (drive) his car to work. But now, he (ride) his motorbike to work Many years ago , most people in Vietnam ( not have ). TV set. My mother (go) to the market yesterday but she (not buy) .anything. Yesterday(be) Sunday. Nam (not go) to school. He and his classmates(go) to the countryside. They (buy) a lot of fruit and cakes. They (play). many games happily. They(return). home late in the afternoon. I (meet) .Lan at the movie theater last night. Two years ago, Miss Lien (teach) at a village school. What you (do) yesterday morning? I ( do) the homework. The children (be) here ten minutes ago, but at the moment they (play) in the yard. Mr. Minh ( watch) TV every night. We ( have). an English test tomorrow. Tuan ( help) his father now. 71. I prefer (drive).. to (ride)... 72. I don’t enjoy (go) to the dentist. 73. My father can (swim). very fast. 74. He has a toothache. He should (go).. to the dentist 75. They prefer (do). other th
File đính kèm:
- ANH 7 - LINH.doc