Đề cương ôn tập học kì II môn: Sinh học lớp 7 năm học 2011 - 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn: Sinh học lớp 7 năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II. Môn: Sinh học 7 Năm học 2011- 2012 1/ Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn? 2/ Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay? 3/ Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (1 đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học? 4/ Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật? 5/ Giải thích vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng? 6/ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài tiến hoá hơn ếch đồng? 7/ Nêu ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II. Môn: Sinh học 8 Năm học 2011- 2012 1/ Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai? 2/ Trong các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, em đã có thói quen nào và chưa có thói quen nào? 3/ Trình bày quá trình hình thành phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó đối với ánh đèn của I. P. Paplôp và nêu rõ những điều kiện để sự hình thành có kết quả? 4/ Trình bày cấu tạo của hệ thần kinh? 5/ Trình bày bằng sơ đồ quá trình điều hoà lượng đường trong máu, đảm bảo giữ glucôzơ ở mức ổn định nhờ các hoocmon của tuyến tụy? 6/ Chức năng của mỗi bộ phận trong cơ quan sinh dục nam? 7/ Nêu các nguyên tắc tránh thai? Trường THCS Đức Hiệp Họ và tên: . Lớp:.. ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2011- 2012) Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của GV: I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: 1/ Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là: A. Động vật thấp nhiệt B. Động vật biến nhiệt C. Động vật cao nhiệt D. Động vật hằng nhiệt 2/ Hệ tuần hoàn của ếch đồng được cấu tạo như thế nào? A. Có 2 vòng tuần hoàn B. Tim có 3 ngăn, nên máu nuôi cơ thể là máu pha C. Tim có 4 ngăn, nên máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi D. Cả A,B đều đúng 3/ Đặc điểm dưới đây của thằn lằn bóng đuôi dài tiến hoá hơn ếch đồng là: A. Mắt có mí cử động được B. Tai rất thính có màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ C. Bốn chi ngắn, yếu; bàn chân có 5 ngón có vuốt D. Cả A,B,C đều đúng 4/ Dạ dày tuyến của chim có tác dụng: A. Tiết ra dịch vị B. Làm mềm thức ăn C. Tiết chất nhờn D. Chứa thức ăn 5/ Máu từ các cơ quan về tim và máu từ tim đến phổi là máu: A. Đỏ tươi B. Máu giàu oxi C. Đỏ thẩm D. Máu pha 6/ Bộ phận có ở hệ tiêu hóa của thỏ mà không có ở người là: A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột tịt D. Ruột non 7/ Loài thú được xếp vào bộ thú túi là: A. Kanguru B. Dơi quả C. Chuột chũi D. Thú mỏ vịt 8/ Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: A. Đơn giản, ít tốn kém, dễ thực hiện B. Mang lại hiệu quả cao, tiêu diệt được sinh vật có hại C. Không gây ô nhiễm môi trường D. Cả A,B,C đều đúng II. Tự luận: (6 điểm) Câu1: (1 điểm) Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn? Câu2: (1 điểm) Trình bày đặc điểm của hệ hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay? Câu3: (2 điểm) Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (1 đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học? Câu4: (1 điểm) Trình bày ý nghĩa và tác dụng của gây phát sinh giới động vật? Câu5: (1 điểm) Giải thích vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng? Bài làm: I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Tự luận: ( 6 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... Trường THCS Đức Hiệp ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn: Sinh học 7 Năm học 2011- 2012 I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B A C C A D II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn: - Hô hấp: Thở hoàn toàn bằng phổi, phổi có cấu tạo phức tạp, có nhiều ngăn, sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn - Tuần hoàn: Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt ( máu ít pha trộn hơn), máu nuôi cơ thể vẫn là máu pha. - Bài tiết: Thận sau, xoang huyệt có khả năng hấp thu lại nước ( nước tiểu đặc) - Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển + Bộ não gồm 5 phần, não trước và tiểu não phát triển liên quan đến đời sống và hoạt động phức tạp + Giác quan: tai xuất hiện ống tai ngoài, mắt xuất hiện mí thứ 3. Câu 2: (1 điểm) Đặc điểm của hệ hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay: Hô hấp nhờ hệ thống túi khí hoạt động theo cơ chế hút đẩy tạo 1 dòng khí liên tục đi qua các ống khí trong phổi theo 1 chiều nhất định khiến cơ thể sử dụng được nguồn O2 trong không khí với hiệu suất cao, đặc biệt trong khi bay, càng bay nhanh sự chuyển dòng khí qua các ống khí càng nhanh đáp ứng nhu cầu năng lượng trong hoạt động khi bay. Câu 3: (2 điểm) Những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (1 đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học: - Hệ hô hấp gồm: khí quản, phế và phổi. Phổi lớn gồm nhiểu túi phổi (phế nang) làm tăng diện tích trao đổi khí, có mạng mao mạch dày đặc bao quanh. Sự thông khí ở phổi thực hiện được nhờ sự co dãn các cơ liên sườn và cơ hoành. (1đ) - Hệ tuần hoàn: tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi chất mạnh ở thỏ, thỏ là động vật hằng nhiệt. (0,5đ) - Hệ thần kinh: bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não phát triển liên quan đến hoạt động phong phú và phức tạp của thỏ. (0,5đ) Câu 4: (1điểm) Ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật: - Phản ánh mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau (0,5đ) - So sánh được nhánh nào có nhiều hay ít loài hơn nhánh khác (0,5đ) Câu 5: (1điểm) Số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng: Do điều kiện sống, nguồn sống đa dạng của môi trường và khả năng thích nghi chuyên hoá cao của từng loài, nên số loài ở môi trường này nhiều. Trường THCS Đức Hiệp MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Sinh học 7 Năm học: 2011 -2012 Chủ đề (Chương ) MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vân dụng mức độ thấp Vận dụng mức độ cao Chương 6: Ngành ĐVCXS 1. Lớp Lưỡng cư (3 tiết) Cấu tạo hệ tuần hoàn của ếch đồng (1- TN) Nhiệt độ cơ thể ếch (1- TN) 10% (1đ) 50% (0,5đ) 50% (0,5đ) 2. Lớp Bò sát (3 tiết) Đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn bóng đuôi dài (1- TL) Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi hoa tiến hoá hơn ếch đồng ( 1- TN) 15% (1,5đ) 66,7% (1đ) 33,3% (0,5đ) 3.Lớp Chim ( 4tiết) Tác dụng của dạ dày tuyến ( 1- TN) - Loại máu từ các cơ quan về tim và máu từ tim đến phổi (1 –TN) - Đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay (1-TL) 20% (2đ) 25% (0,5đ) 75% (1,5đ) 4. Lớp Thú (8tiết) Loài thú thuộc bộ thú túi (1-TN) Bộ phận có ở hệ tiêu hoá của thỏ mà không có ở người ( 1-TN) Chứng minh sự hoàn thiện về đặc điểm cấu tạo trong của thỏ so với so với ĐVCXS đã học (1-TL) 30% (3đ) 16,7% (0,5 đ) 16,7% ( 0,5đ) 66,6% (2đ) 5. Chương 7: Sự tiến hoá của động vật (3 tiết) Ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật (1-TL) 10% (1đ) 100% (1đ) 6. Chương 8: Động vật và đời sống con người (5 tiết) - Giải thích số lượng loài ở môi trường nhiệt đới nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng (1-TL) - Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học (1-TN) 15% (1,5đ) 100% ( 1,5đ) Tổng số câu 5 6 2 100% (10đ) 35% (3,5đ) 40% (4đ) 25% (2,5đ) Trường THCS Đức Hiệp Họ và tên: . Lớp:.. ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2011- 2012) Môn: Sinh học 8 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của GV: I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: 1/ Tầng tế bào chết của da nằm ở: A. Bên ngoài lớp biểu bì B. Bên trong lớp biểu bì C. Lớp mỡ dưới da D. Lớp bì 2/ Các mạch máu da dều tập trung ở: A. Lớp mỡ B. Lớp biểu bì C. Lớp bì D. Lớp mỡ và biểu bì 3/ Chức năng của tuyến tiền liệt là: A. Nuôi dưỡng tinh trùng B. Tiết dịch hoà với tinh trùng tạo thành tinh dịch C. Dẫn tinh trùng ra khỏi cơ thể D. Cả A,B,C đều sai 4/ Các nguyên tắc tránh thai: A. Ngăn trứng chín và rụng B. Tránh không để tinh trùng gặp trứng C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh D. Cả A,B,C đều đúng Câu 2: Hoàn chỉnh đoạn thông báo sau bằng cách điền từ hay cụm từ: bó sợi cảm giác, bó sợi vận động, sợi trục, sợi nhánh, não, tuỷ sống. Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên. Bộ phận trung ương có não và tuỷ sống được bảo vệ trong khoang xương và màng não tuỷ: hộp sọ chứa (1)...............................; (2) .....................................nằm trong ống xương sống Nằm ngoài trung ương thần kinh là bộ phận ngoại biên, có các dây thần kinh do các (3) .......................................... và (4) ............................................. tạo nên. Thuộc bộ phận ngoại biên còn có các hạch thần kinh. II. Tự luận: (6 điểm) Câu1: (1điểm) Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai? Câu2: (1điểm) Trong các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, em đã có thói quen nào và chưa có thói quen nào? Câu3: (2điểm) Trình bày quá trình hình thành phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó đối với ánh đèn của I. P. Paplôp và nêu rõ những điều kiện để sự hình thành có kết quả? Câu4: (2điểm) Trình bày bằng sơ đồ quá trình điều hoà lượng đường trong máu, đảm bảo giữ glucôzơ ở mức ổn định nhờ các hoocmon của tuyến tụy? Bài làm: I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Đáp án 1 2 3 4 (1) (2) (3) (4) II. Tự luận: (6 điểm) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS Đức Hiệp ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn: Sinh học 8 Năm học 2011- 2012 I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A C B D (1) não (2) tuỷ sống (3) bó sợi cảm giác (4) bó sợi vận động II. Tự luận: (6 điểm) Câu1: (1điểm) Sắt cần cho sự tạo thành hồng cầu và tham gia quá trình chuyển hoá. Vì vậy, bà mẹ mang thai cần được bổ sung chất sắt để thai phát triển tốt, người mẹ khoẻ mạnh. Câu2: (1điểm) - Yêu cầu HS phải nêu được 3 thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, trong đó đã thực hiện được những thói quen nào và chưa thực hiện được những thói quen nào(0,5đ) + Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu + Khẩu phần ăn uống hợp lí + Đi tiểu đúng lúc. - Yêu cầu HS nêu được ý thức tập luyện những thói quen chưa thực hiện được (0,5đ) Câu3: (2điểm) * Quá trình hình thành phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó đối với ánh đèn của I.P.Paplop là: - Khi bật đèn sáng, trung khu thị giác hưng phấn " chó quay đầu ( PXKĐK) (0,25đ) - Khi chó ăn trung khu điều khiển sự tiết nước bọt ở trụ não bị hưng phấn " nước bọt tiết ( PXKĐK). Đồng thời trung khu ăn uống ở vỏ não cũng bị hưng phấn (0,25đ) - Bật đèn trong khi cho chó ăn thì trung khu thị giác và trung khu ăn uống đều hưng phấn và có sự khuếch tán các hưng phấn đó trong não tạo nên đường liên hệ tạm thời giữa trung khu thị giác và trung khu ăn uống (0,5đ) - Nếu bật đèn (trước vài giây) mới cho chó ăn, sự kết hợp này lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta thành lập được PXCĐK ở chó. (0,5đ) * Những điều kiện để sự hình thành có kết quả: (0,5đ) - Phải có sự kết hợp giữa kích thích của 1 PXCĐK với kích thích của1 PXKĐK ( bật đèn với cho ăn) - Kích thích của PXCĐK phải tác động trước kích thích của PXKĐK vài giây - Quá trình kết hợp đó phải được lặp đi lặp lại nhiều lần. Câu4: (2điểm) Sơ đồ quá trình điều hoà lượng đường trong máu, đảm bảo giữ glucôzơ ở mức ổn định nhờ các hoocmon của tuyến tuỵ là: Khi đường huyết tăng Khi đương huyết giảm ( Sau bữa ăn) ( Xa bữa ăn, cơ thể hoạt động) Tế bào β Tế bào α + + Đảo tụy _ _ Glucagôn Insulin GlucôzơNăm học 2011- 2012 Glucôzơ Glicôgen Đường huyết giảm xuống Đường huyết tăng lên mức bình thường mức bình thường =-- + : kích thích : Kìm hãm Trường THCS Đức Hiệp MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Sinh học 8 Năm học: 2011 -2012 Chủ đề (chương) MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vân dụng mức độ thấp Vận dụng mức độ cao 1. Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng ( 3tiết) Lí do cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho bà mẹ khi mang thai (1- TL) 10% (1đ) 100% (1đ) 2. Chương VII: Bài tiết (3 tiết) Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu (1-TL) 10% (1đ) 100% (1đ) 3. Chương VIII: Da (2 tiết) - Vị trí của tầng tế bào chết (1- TN) - Vị trí các mạch máu da (1- TN) 10% (1đ) 100% (1đ) 4. Chương IX: Thần kinh và g
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAPDE THI HKII SINH HOC 7.doc