Đề cương ôn tập học kì II môn Toán - Khối 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Toán - Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
"All the flowers of tomorrow are in the seeds of today." 1 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM Năm học 2012-2013 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN - KHỐI 11 A-ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH: Bài 1:1)Tìm CSC (Un) biết: a) 26 10 64 352 UU UUU . b) 153)()( 9 2 20 2 17 1916 UU UU . 3)Năm số lập thành cấp số cộng biết tổng của chúng là 5,tích của chúng là 45.Tìm 5 số đó. 4) Bốn số a,b,c,d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng = 8, tổng nghịch đảo của chúng = 8 15 .Tìm 3 số đó. 5) Tìm x biết :a/1 + 6 + 11 + 16 + + x = 970 b/ (x+1) + (x + 4) ++(x +28) = 155. 6) Tìm cấp số cộng biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn = 4n 2 + 5n ,n N 7) Cho 3 số a,b,c tạo thành 1 cấp số cộng . Chứng minh rằng: 3(a2 + b2 + c2) = 6(a – b)2 + (a + b + c)2. Bài 2:1) Tìm CSN (Un) biết a/ 102 51 62 51 UU UU b/ 20 10 653 542 UUU UUU 2) Cho 3 số tạo thành 1 cấp số nhân .Nếu thêm 4 vào số hạng thứ hai ta được1 cấp số cộng .Nếu thêm 32 vào số hạng thứ 3 ta được 1 cấp số nhân .Tìm 3 số hạng đó? 3) Tìm cấp số nhân a,b,c biết rằng tổng a + b + c = 26,đồng thời chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,thứ ba và thứ chín của một cấp số cộng khác? 4) Cho cấp số nhân có 4 số hạng lần lượt là a,b,c,d. CMR :a) a2b2c2 1 a 3 + 1 b 3 + 1 c 3 = a 3 + b 3 + c 3 . 5)Cho dãy số (Un) biết 11 2 1 23 3 2 nnn UUU U U Tính Sn = U1 + U2 + + Un. Bài 3:Tìm giới hạn của hàm số: 1) 23 82 lim 2 23 2 xx xxx x 2) 2 2 lim 234 23 1 xxxx xx x 3) 923 11 lim 0 x x x 4) xx xx x 31 22 lim 2 5) 1 23 lim 3 1 x xx x 6) xxx x x 33 1 lim 321 7) 22 331 lim 234 2 x xxxx x 8) 2 24 lim 3 2 x x x 10) 1 1 lim 23 1 x xxx x 11) x xx x 3tan2sin lim 0 12) xx x x sin 2cos1 lim 2 0 13) 2 sin )cos 2 cos( lim 2 0 x x x 14) 20 5cos.3cos4cos lim x xxx x 15) x x x cos1 cos1 lim 0 16) )(4 )(7cos1 lim 20 x x x "All the flowers of tomorrow are in the seeds of today." 2 17) x xx x 2 2 0 sin cossin1 lim 18) )1(lim 2 xxx x 19) )11(lim 2 xx x 20) )4242(lim 22 xxxx x 21) x x x 1 sin.lim 0 22) xx x tan) 2 (lim 2 . Bài 4:Xét tính liên tục của hàm số: 1) y = f(x) = 3 1 1 13 x x )1( )1( x x tại x = 1 2) y = f(x) = x x xx 5 2 22 )2( )2( x x tại x = 2. 3) Tìm a,b để hàm số sau liên tục trên R: y = f(x) = 3 1 1 3 5 ax b x x )1( )1( )1( x x x . Bài 5:CMR phương trình: 1) 2x3 – 7x + 1 = 0 có 3 nghiệm trên 2;2 . 2)3sinx + 4cosx + mx – 2 = 0 có nghiệm với mọi m. 3)x3 + mx2 – 1 = 0 luôn có một nghiệm dương. Bài 6:Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số: 1)y = f(x) = x(x+1)(x+2)(x+2013) tại điểm x = 0 2)y = f(x) = 0 1 cos2 x x )0( )0( x x tại điểm x = 0. Bài 7:Dùng qui tắc,tính đạo hàm của hàm số: 1)y = 3x 3 - 5x 2 + 2x – 1 2) y = 4 3 2 3 52 xx xx 3) y = 7x2( 2 1 x x 3 ) 4)y = (x 2 – 1)(3x + 3 2 x ) 5) y = 7x x - 4x( )1 1 2 x 6) y = 2x 3 4 xxx . 7) 3 12 x x y 8) 52 1 x x y 9) 1 322 x xx y 10) y = (3x 4)8 11)y = 652 xx 12) y = (2 x)3. 432 xx 13) y = 11 13 2 xx x 14) y = 21sin x 15) y = cos(sin2x) 16) y = sin32x 17) y = cos3(sin5x) 18) y = sin(cos 2 x).cos(sin 2 x) 19) y = xtan21 20)y = tan(cosx) cot(cosx) 21) y = x x x sin )sin1)( 24 tan( "All the flowers of tomorrow are in the seeds of today." 3 Bài 8: Tính đạo hàm của hàm số sau và chỉ ra các giá trị của x để y’ 0; y’ 0: 1)y = x 3 + 3x 2 – 9x + 4 2)y = - x3 + x2 + x – 7 3)y = x4 + 3x2 – 1 4)y = -2x4 + 8x2 3 5)y = x 4 + x 2 1 6)y = -5x4 x2 + 6 7) y = x2(x2 1) 8) y = (x + 1)(2x 3)(2 - x ) 9)y = (2x+1) 2 (x-3) 10)y = 1 32 x x 11) y = 5 1072 x xx 12) y = 3 1 12 x x Bài 9:1)Cho h/số y = xcosx.CMR: x(y + y’’) – 2(y’- cosx) = 0 2)Cho h/số y = x2 – 8sinx – sin2x. Giải pt : f’’(x) = 2 3)Cho h/s: y = 1 22 x x .CMR: 2(y’)2 – (y – 2).y’’ = 0 4) Cho h/số: y = sin 2 x - cosx. Giải pt y’ = 0. CMR: y + y’’ = 2 sin 4 3 x 5)Cho h/số y = 2cos2x + 4sinx + 2x2 – 1.Tính y’(0) ; y’’( ). Giải phương trình y’’ = 0. Bài 10:Ý nghĩa hình học của đạo hàm: 1)Cho hàm số y = x3 -3x2 – 4 (C ).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : a/ tại điểm có tung độ y = -4 b/ có hệ số góc là – 9 c/có hệ số góc nhỏ nhất 2)Cho hàm số y = 2 3 3 2 1 24 xx (C ).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ): a/tại điểm có M(1; - 1) b/tiếp tuyến song song với đường thẳng 4x – y + 1 = 0 c/ Tiếp tuyến tạo với đường thẳng y = x một góc 450 d/tiếp tuyến đi qua điểm N(0;3/2) 3)Cho hàm số y = mx mx 2 1 (m là tham số) (H) a)CMR: Với mọi m, y’ > 0 trên tập xác định. b)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;1) c)Với m tìm được ở câu b),viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: +/tại điểm có tọa độ nguyên trên đồ thị hàm số +/tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y = 0 +/CMR:một tiếp tuyến tại điểm M bất kì của đồ thị hàm số cắt các đường thẳng x = 3/4 và y = - 3/4 lần lượt tại A,B thì M luôn là trung điểm của AB. 4)Cho hàm số y = 2 2 x x có đồ thị (H).Viết PT tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến cắt Ox,Oy lần lượt tại A,B sao cho tam giác OAB có AB = OA 2 . "All the flowers of tomorrow are in the seeds of today." 4 B-HÌNH HỌC: Bài 1:Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a.Cạnh bên SA (ABCD).Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 450. 1)Tính diện tích xung quanh của hình chóp. 2)CMR: (SAC) (SBD) 3)Kẻ AK SD = K.CMR: AK SC 4)Xác định và tính góc giữa (SBC) và (SCD) 5)Tính khoảng cách d(C,(SAD)) ; d(SC,BD) ; d(SD,AC). 6)Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi (P) qua A và SC. Bài 2:Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,cạnh bên tạo với đáy chóp góc 600. 1)Tính khoảng cách d(s,(ABCD)); d(AD,(SBC)) ; d(BD,SA) ; d(SB,CD). 2)Tính góc giữa (SAD) và (SBC) ; giữa SC và (SAD). 3)Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi (P) đi qua A và vuông góc SC. Bài 3: Hình chóp SABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a.Mặt bên SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy (ABCD).Gọi H,E lần lượt là trung điểm AB,BC. 1)CMR: SH (ABCD). 2)CMR: (SHC) (ABCD) ; (SHC) (SED) 3)Xác định và tính góc giữa (SCD) và (ABCD). 4)Gọi F,K,Q là trung điểm CD,SA,SB.Gọi G = CKDQ.Tính góc giữa (GKQ) và (SAB).G là điểm gì của tam giác SHF ? 5)Điểm M di động trên SA,tìm tập hợp hình chiếu vuông góc của S trên (CDM). Bài 4:Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi.SB (ABCD).Khcách d(B,(SCD))= 3 ;BD = AD = 4. 1)CMR: (SBD) (SAC) 2)Tính góc giữa SD và (ABCD); giữa (SCD) và (ABCD) 3)Tính chiều cao và diện tích toàn phần của hình chóp S.ABCD Bài 5: Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.Gọi O và O’ lần lượt là tâm hình vuông ABCD và hình vuông A’B’C’D’. 1)CMR: (ACC’A’) (BDD’B’) 2) CM: BD’ (ACB’) 3)Tính khoảng cách d(B,(ACB’)); d(A’C’,(ACB’)); d(BD’,AC) ; d (OO’,DC’). 4)Tính góc giữa AB và (ACB’); giữa (ACB’) và (A’B’C’D’). 5)Dựng thiết diện tạo bởi (P) đi qua trung điểm M của AB và (BDD’B’). "All the flowers of tomorrow are in the seeds of today." 5 Bài 6: Hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy là a,chiều cao là h.Điểm M 4 5 ' :' MB MA AB . 1)Tính góc giữa AC và BC’ 2)Một mặt phẳng (P) đi qua M và song song A’C và song song BC’ cắt CC’ tại N.Tính tỉ số 'NC NC . -HẾT- Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra học kì 2 !
File đính kèm:
- Tran Phu HN De cuong HK2.pdf