Đề cương ôn tập học kì II- Môn toán-lớp 11 cơ bản
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II- Môn toán-lớp 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II- MễN TOÁN-LỚP 11 CƠ BẢN Lớ thuyết: I/ Đs và giải tớch: 1/ Giới hạn của dóy số 2/ Giới hạn của hàm số 3/ Hàm số liờn tục 4/ Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 5/ Cỏc quy tắc tớnh đạo hàm 6/ Đạo hàm của cỏc hàm số lượng giỏc II/ Hỡnh học: 1/ Hai đường thẳng vuụng gúc 2/ Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng 3/ Hai mặt phẳng vuụng gúc 4/ Khoảng cỏch B. Bài tập: Cõu 1:. Tớnh cỏc giới hạn sau: A a. b. c. B a. b. c. C a. b. c. Bài 2: Tớnh cỏc giới hạn sau: a. và b. và Bài 3: a. Cho hàm số:Xột tớnh liờn tục của hàm số f(x) tại x=2 b. Cho hàm số:Tỡm a để hàm số liờn tục tại x=1. c. Cho hàm số: Tỡm a để hàm số liờn tục trờn R. Bài 4: Chứng minh rằng PT: a. cú ớt nhất một nghiệm. b.cú nghiệm dương nhỏ hơn c. cú ớt nhất một nghiệm dương nhỏ hơn 1. e. cú ớt nhất một nghiệm thuộc (-2;2) với mọi giỏ trị của m (m:tham số). Bài 5: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau: a. y = (x + 1)(2x – 3) b. c. d. e. y = x5 + 4x3 − 2x + 3; f. g. h. k. ; l. ; m. y= sin(cosx) n. p. y = q. y = i. y = (2x3+3x)5 j. y = Bài 6: Cho hàm số: (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết: a. Tiếp điểm có hoành độ . b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng . c. Tiếp tuyến đi qua điểm . d) Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Bài 7: Cho hàm số cú đồ thị (C). Gọi A, B là giao điểm cỏc trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị của hàm số (C) tại điểm .Tớnh diện tớch của tam giỏc OAB. Bài 8: Cho hàm số : cú đồ thị (C) a. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của tại điểm ; b. Vết phương trỡnh tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục hoành; c. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của bết tiếp tuyến song song với đường thẳng ; d. Viết phương trỡnh tiếp tuyến của biết tiếp tuyến vuụng gúc với đường thẳng . Bài 9: Cho hàm số . Tỡm để : a. cú hai nghiệm phõn biệt ; b. ; c. d. cú hai nghiệm phõn biệt thỏa món điều kiện : Bài 10: Cho hàm số . Xỏc định để hàm số cú Bài 11: Cho hỡnh chúp S.ABCD, đỏy ABCD hỡnh vuụng cạnh a , SA vuụng gúc với đỏy , SA = a. Cm rằng cỏc mặt bờn hỡnh chúp là những tam giỏc vuụng. 2. CMR (SAC) (SBD) . Tớnh gúc giữa SC và mp ( SAB ) . 4. Tớnh gúc giữa hai mp( SBD ) và ( ABCD ). Bài 12: Hỡnh chúp S.ABC. DABC vuụng tại A, gúc = 600 , AB = a, hai mặt bờn (SAB) và (SBC) vuụng gúc với đỏy; SB = a. Hạ BH ^ SA (H ẻ SA); BK ^ SC (K ẻ SC). 1. CM: SB ^ (ABC) 2. CM: mp(BHK) ^ SC. 3. CM: DBHK vuụng . 4. Tớnh cosin của gúc tạo bởi SA và (BHK) Bài 13: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh a, và SA = 2a. 1. Chứng minh ; 2. Tớnh d(A, (SCD)); d(B,(SAC)) 3. Tớnh gúc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC); Bài 14: Cho h/c S. ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh a cú gúc BAD = 600 và SA=SB = SD = a a. Chứng minh (SAC) (ABCD) b. Chứng minh tam giỏc SAC vuụng c. Tớnh khoảng cỏch từ S đến (ABCD) Bài 15: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a tõm O;SB(ABCD) và. 1. Tớnh d(B, SD); d(O, SD) 2. d(B,(SAC)) 3. Tớnh d(BC, (SAD)); 4. d(AB,SC) 5. d(SB,AC) 6. d(BD,SA) 7. Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuụng gúc với SD.Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp cắt bởi mp (P).
File đính kèm:
- de cuong k11.doc