Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 4

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên: . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
ĐỀ A MÔN : TOÁN
Bài 1: Kết quả phép tính + là:
 a. b. c. d. 7
Bài 2: Viết công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ?
Số lớn = .
Số bé = .. 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
Hình thoi
Đường chéo thứ 1 
Đường chéo thứ 2 
Diện tích
12dm
23 dm 
dm2
9dm 
22 cm 
cm2
15 dm
4m
dm2
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trên bản đồ tỉ lệ 1:100 000, quãng đường từ Hà Nội đến TP HCM đo trên bản đồ được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường đó là: 
 a) 100 000 m	 c) 100 000 cm. 
 b) 10 000 dm	 d) 10 km 
Bài 5: Tính ?
a). +=.. 
b) - = .. . 
c) x = .. . 
d) : =.. 
Bài 6: Một hình bình hành có độ dài đáy là 36 dm. Chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó ? Giải
.
.
Bài 7: Điền số thích hợp ?
 1230 85 600
 500 2110 70 569 1362 486 500 ? 800
 310 222 410
ĐỀ B Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Tích của và là: A. B. C. D. 
 b. Phân số bằng phân số: A. B. C. D. 
 c. Trong các số: 1234; 4567; 6571; 6597 số chia hết cho 3 là: 
	 A. 1234 B. 4567 C. 6597 D. 6571
 Bài 2: Rút gọn các phân số: 
=  = 
 =  = 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
b ) Phân số nào lớn hơn 1 ? A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 4: Điền dấu >; < ; = ? 
 ..1	1..	..1
 ..1	1..	..1
Bài 5: Tìm x: a) x : 5 = 4405 b) 3680 : x = 160
Bài 6: : Tính giá trị của biểu thức.
 a) 5123 x 25 – 4278	b) 38173 : 59 x 26
Bài 7: Diện tích của sân bóng hình chữ nhật lớn hơn diện tích vườn trồng cây thuốc nam hình bình hành của lớp là 12 m2. Tính diện tích mỗi hình, biết diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật ?
Giải
.
.
.
.
.
.
ĐỀ C Bài 1: Phân số nào chỉ số phần đã tô đen ở hình dưới đây?
 a. b. c. d. 
Bài 2: 15 m22cm2 =  cm2
	Số nào sau đây điền vào chỗ chấm trên cho thích hợp ?
 a.1502 b. 15002 c. 150002 d. 152
Bài 3: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 21 cm, độ dài chiều cao 13 cm là:
273 cm2 b. 237 dm2 c. 237 cm2 d. 273 dm2 
Bài 4: Tìm hai số biết tổng hai số đó là 45, tỉ của chúng là . Hai số đó là:
a.	9 và 30 b. 9 và 36 c. 8 và 40 d. 7 và 36
Bài 5: Tính:
a) + = 
b) + = 
c) - = 
d) x = 
e) : = 
Bài 6: Tính diện tích hình thoi và diện tích hình chữ nhật theo hình vẽ sau đây. Hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ? 
 42 dm
 36 dm
Bài giải
.
.
.
.
.
.
Bài 7: Điền số còn thiếu?
 8 4 1 ..
 ĐỀ D Bài 1: Hình nào có hình đã tô đậm ?
 A. B.
 C. D. 
Bài 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
 A. B. C. D. 
Bài 3: Phân số nào sau đây nhỏ hơn 1 ?
 A. B. C. D. 
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức.
 a) - ( + )= . 
b) + ( - )= 
Bài 5: Khoanh vào kết quả đúng:
26 m2 = cm2 
A. 260 000 cm2 B. 26 000 cm2 C. 260 cm2 D. 2600 cm2 
 b) 800 kg = ..tạ 
A. 80 tạ B. 8 tạ C. 800 tạ D. 8000 tạ 
Bài 6: Tính diện tích của một vườn cây hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 120m , đường chéo thứ nhất dài hơn đường chéo thứ hai 140 dm . Tính diện tích hình thoi đó ? 
Giải
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng được vẽ trên bản đồ như hình vẽ bên. Tính chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng đó trên mặt đất thật?
 5cm Giải
 3cm 	.
 .
.
 Tỉ lệ bản đồ . 
 .
 .
Bài 8: Trên hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật ?
7 hình C. 14 hình
18 hình D. 9 hình
 ĐỀ E Bài 1: Sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn: 
 ; ; ; ; .
Bài 2: 59 m22cm2 =  cm2
	Số nào sau đây điền vào chỗ chấm trên cho thích hợp ?
 a.	5902 b. 59002 c. 590002 d. 592
Bài 3: Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 14 m, đường chéo thứ hai ngắn hơn đường chéo thứ nhất là3 m Diện tích hình thoi là :
 a.42 m2 b. 154 m2 c. 77 dm2 d. 77 m2 
Bài 4: Tìm hai số biết tổng hai số đó là 136 , tỉ của chúng là 3:1 . Hai số đó là:
 a.	104 và 30 b. 36 và 100 c. 34 và 102 d. 33 và 36
Bài 5: Tính:
a) + = 
b) + = 
c) - = 
d) x = 
e) : = 
Bài 6: Tính
	a) = 
	b) x x : = 
Bài 7: Đoàn vận động viên có 450 người, trong đó có số nữ bằng số nam. Hỏi đoàn đó có bao nhiêu vận động viên nam, có bao nhiêu vận động viên nữ ? 
Bài giải
.
.
.
.
.
.
Bài 8 : Điền số còn thiếu?
 7 8 7 4 ? 
 ĐỀ G Bài 1: Viết số thích hợp: 
 3 yến = ..kg	1 yến 5 kg = .kg
	2 tạ 25 kg = ..kg	1000 kg = ..tạtấn.
	4 tấn 70 kg =tạ.kg.	78 tạ 4 yến = ..tấn.yến.
Bài 2: Viết số thích hợp:
	6 giờ = .phút	12 phút =.giây 	10 thế kỉ = ..năm
	9600 giây = ..phút	2 phút 15 giây = giây 6 năm 6 tháng = ..tháng
	giờ = .phút	phút =giây	ngày = giờ.
Bài 3: Điền dấu ; = ?
	5 kg 35 g 5035 g	1 tạ 50 kg .150 yến
	4 tấn 25 kg ..425 kg	100 g  kg
 Bài 4: Tính 
 a) + ( - )= . 
b) x : = 
c) : - = 
Bài 5: Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 đồng và lần sau lĩnh 540 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi người được lĩnh bao nhiêu tiền nếu: a) Nhóm đó có 3 người? b) Nhóm đó có 4 người ?
Giải
Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 55 kg thóc.Hỏi đã thu hoạch ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Giải
.
.
.
.
.
.
Bài 7: Chiều rộng một phòng học hình chữ nhật khoảng: 
5 dm C. 50 m
5 mm D. 5m

File đính kèm:

  • docDE CUON TOAN 4 KII.doc