Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4 NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: 1824 54 510 3642 12 34 67 2016 A B C D B Câu 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Trong hình bình hành ABCD có: a. Cạnh AB bằng cạnh: .. b. Cạnh AD bằng cạnh: .. c. Cạnh AB song song với cạnh: . d. Cạnh AD song song với cạnh: . Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ: A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000 b. Phân số 45 bằng: A. 2016 B. 1620 C. 1615 D. 1216 c. Kết quả của phép tính 67 + 5214 là: A. 1121 B. 1114 C. 1714 D. 117 d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m26cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000 Câu 4: Tính a. 45 × 97 = b. 35 : 27 = . c. 37 × 54 - 514 = . Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90dm, chiều rộng bằng 45 chiều dài. a.Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó. b. Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông. Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm: Tìm x: x - 115 = 25 : 23 x - 115 = x = x = ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 b. Phân số 35 bằng phân số nào dưới đây? A. 3018 B. 1830 C. 1215 D. 920 c. Phép trừ 918 - 418 có kết quả là: A. 518 B. 5 C. 1318 D. 3618 d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m29dm2 = ..dm2 là: A. 379 B. 3709 C. 37 009 D. 3790 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 2 phút 35 giây = 155 giây b. 48 x (37 + 15) = 48 x 37 + 48 x 15 Câu 3: Điền vào chỗ chấm các dấu > ; < ; = a. 712 713 b. 1018 1118 c. 58 . 1016 d. 1 7071 Câu 4: Tính a.715 + 45 = . b. 57 × 83 = . c. 45 : 87 = .. d. 1618 - 23 = B C D A O 4cm 4cm 3cm 3cm Câu 5: Cho hình thoi ABCD (như hình vẽ bên) a.Cạnh AB song sogn với cạnh: .. b. Cạnh AD song song với cạnh: . c. Diện tích của hình thoi ABCD là: . Câu 6: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng 25 tuổi mẹ. ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: 2045 50100 116 2030 12 23 49 6636 Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40 853 D. 40 000 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 tấn 32kg = . Kg là: A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032 c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1521 = 7 là: A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5dm23cm2 = cm2 là: A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030 Câu 3: Tính a. 25 + 212 = .... b. 23 - 38 = .. c. 37 × 49 = .. d. 1110 - 25 : 23 = Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a.Tỉ số của 3 và 5 là 53 b. 59 = 5 ×49 ×4 = 2036 A B G H C D 10cm 3cm 8cm Hình M Câu 5: Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. DH = cm ; BE = cm ; b. Diện tích hình M là: cm2 ; c. Chu vi hình M là: cm. Câu 6: Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo của mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng 34 số gạo bán được của cửa hàng thứ hai. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số thích hợp viết vào ô trống để 34 : ▭4 = 14 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 b. Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 406 c. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2 d. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là: A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8dm27cm2 = 87cm2 b. 5 phút 25 giây = 325 giây c. 12 × 35 = 35 × 12 d. a – 0 = 0 Câu 3: Điền các dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp: a. 35 × 11 .. 380 b. 3kg 15g 3150g c. 20082009 . 1 d. 57 . 2535 Câu 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3: .. Câu 5: Tính a. 712 + 14 = b. 1315 - 35 = . c. 49 × 75 = . d. 157 : 58 = . Câu 6: Tìm x a. x - 67 = 73 b. x + 1314 = 57 . c. x : 94 = 87 d. 115 × x = 34 . .. . .. e. 143 : x = 611 f. 78 - x = 37 .. .. .. .. Câu 7: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng 35 số học sinh còn lại. Hỏi: a. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi? b. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi? ............
File đính kèm:
- De cuong on tap mon Toan CHK II lop 4.docx