Đề cương ôn tập học kỳ hai
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR ƯỜNG THCS TR ẦN V ĂN ƠN TOÁN 6 ĐỀ C ƯƠ NG ÔN T ẬP H ỌC K Ỳ II I/ S Ố H ỌC: A/ LÝ THUY ẾT: 1) Quy t ắc chuy ển v ế 2) Phát bi ểu quy t ắc nhân hai s ố nguyên 3) Vi ết d ạng t ổng quát tính ch ất c ủa phép nhân các s ố nguyên 4) Vi ết d ạng t ổng quát c ủa phân s ố. Cho ví d ụ 5) Phát bi ểu tính chất c ơ b ản c ủa phân s ố 6) Mu ốn rút g ọn phân s ố ta làm th ế nào 7) Th ế nào là phân s ố t ối gi ản? Cho ví d ụ 8) Phát bi ểu quy t ắc quy đồ ng m ẫu nhi ều phân s ố 9) Mu ốn so sánh hai phân s ố không cùng m ẫu ta làm th ế nào 10) Phát bi ểu quy t ắc c ộng hai phân s ố cùng m ẫu, không cùng m ẫu 11) Phát bi ểu các tính ch ất c ơ b ản c ủa phép c ộng phân s ố a 12) Vi ết s ố đố i c ủa phân s ố ( a, b ∈ Z; b > 0 ) b 13) Phát bi ểu quy t ắc tr ừ hai phân s ố 14) Phát bi ểu quy t ắc nhân hai phân s ố 15) Phát bi ểu và vi ết d ạng t ổng quát các tính ch ất c ơ b ản c ủa phép nhân phân s ố a 16) Vi ết s ố ngh ịch đả o c ủa phân s ố (a, b ∈ Z; a ≠ 0; b ≠ 0 ) b 17) Phát bi ểu quy t ắc chia hai phân s ố 18) Th ế nào là phân s ố th ập phân; s ố th ập phân; ph ần tr ăm; h ỗn s ố? Cho ví d ụ • Tính ch ất cơ b ản c ủa phép c ộng và phép nhân phân s ố TÍNH CH ẤT PHÉP C ỘNG PHÉP NHÂN Giao hoán a c c a a c c a + = + ⋅ = ⋅ b d d b b d d b Kết h ợp a c m a c m a c m a c m + + = + + ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ b d n b d n b d n b d n Cộng v ới 0 a a a +0 = 0 + = b b b Nhân v ới 1 a a a ⋅1 = 1 ⋅ = b b b Phân ph ối c ủa a c m a c a m + = ⋅ + ⋅ phép nhân đối b d n b d b n với phép c ộng Số đố i a a + − = 0 b b Số ngh ịch đả o a b := 1 b a • Các bài toán c ơ b ản 1) Tìm giá tr ị phân s ố c ủa m ột s ố cho tr ước 2) Tìm m ột s ố bi ết giá tr ị m ột phân s ố của nó 3) Tìm hai s ố bi ết t ổng hi ệu hay t ổng t ỉ hay hi ệu t ỉ 4) Tìm t ỉ s ố c ủa hai s ố 5) Tìm t ỉ s ố ph ần tr ăm c ủa hai s ố 6) Toán v ề công vi ệc hay vòi n ước ch ảy B/ BÀI T ẬP: Bài 1: Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức: 3 5 1 5 3 1 29 5 3 a) − − b) + − ⋅ c) 4− 1 ⋅ − 4 6 8 8 4 6 12 7 4 1 2 1 2 1 13 8 d) 4⋅ − − 2 − + 3 + 1 e) 1⋅ 0,75 − + 0,25 2 2 2 15 15 3 1 4 5 3 1 5 11 f) :(− 4 ) + 1 ⋅ 12 g) 1− − + h) 2+ : − 1 4 2 9 9 5 27 6 12 3 2 5 1 1 2 1 46 3 i) 3− 2 ⋅ − + 3. 2 : k) 2 :1− : 4 5 5 3 2 2 9 9 5 5 3 1 1 l) 4+( − 0,37 ) + +( − 0,128 ) + ( − 2,5 ) + 3 4 8 12 Bài 2: Tính: 1 2 7 3 1 2 2 a) 10,42 : 21,34− + ⋅ 0,75 b) − ⋅1 − ⋅ ( 3,5 ) 2 3 8 4 3 7 1 2 3 5 1 1 + − 1+ 1+ 2 9 7 27 c) A = d) 4 : 8 1 5 1 1 1 ⋅ − 1− 1 − 3 7 27 4 8 2− 9 +1,15 + :10% 7 3 1 2 2 5 20 e) − ⋅1 − ⋅ ( 3,5 ) g) 1 1 8 4 3 7 2+ 3 3 10 32 − 0,5( 7,5) − 5,3 3 2 9 h) i) − + − − −6,2 + 2( 0,5 + 1,6 ) 7 5 70 19 35 23 .5 2 .7 2 .3 7 k) 8+ 5,865 − 13 + 1,06 l) 20 40 72 .5 3 .3 6 .11 −75 .3 3 8, 4⋅ 0,2 ⋅ 0,3 m) n) 72 .(− 3 )3 0, 4⋅ 0,9 ⋅ 5 Bài 3: Tính h ợp lý: 14 1 a) 35-{12− − 14 +( − 2 ) } b) 1− 1 ⋅ 34 17 34 3 3 1 1 c) 17 : − −23: − d) 2 : 5− 2 : 2 7 7 4 4 −15 9 15 15 15 6 1 1 1 1 1 e) ⋅ + ⋅ − ⋅ g) 2+ 3 : − 4 + 3 + 7 4 11 4 11 14 11 3 2 6 7 2 1 1 1 1 12 1 1 h) + + + i) : (a+ b ) với a = 1 ; b = 1 2 22 2 3 2 4 35 2 7 1 1 1 1 k) + + ⋅⋅⋅ + + 1.2 2.3 98.99 99.100 3 3 3 3 Tính t ổng : A = + + +... + 1.3 3.5 5.7 2001.2003 Bài 4: Tìm x, y, z bi ết: 13 4 3 1 1) −x = 2) 2x - x =1 17 51 2 5 8 2 6 3) x – 40% x = 4) 3 : x − = 15 5 7 2 1 1 1 1 5) x+ x = 2 6) 2x − 9 = 20 3 6 2 4 4 x x x 3 5 2 7) + + = 13 8) − +2x : = 2 3 4 4 8 3 3 2 1 1 9) x +1 : = 15 10) x + 3+x = 24 5 3 2 4 7 3 1 1 2 11 11) 4,5x - = ⋅ 5 12) 4− 2x ⋅ 3 = 8 4 3 2 3 15 4− 2 1 1 5 13) −x + = 14) −x − x = − 34 9 27 3 2 4 5 12 1 2 15) x : = 16) x+( x +1 ) = 0 −14 − 21 3 5 1 1 17) 2x 2 – 72 = 0 18) +: 3x = − 5 4 3 x 22m 2 n u) 4x – ( 3 + 5x ) = 14 v) < − 5 21m 42 n 7 13 7 8 2 1x 3 19) 12− 10 :x − 1 : = 1 20) ≤ ≤ x ∈ N 18 18 33 11 3 2 6 4 −3x − 18 − z −5 30 − 1 1 5 21) = = = 22) +1 + ≤x ≤ + + 6− 2y 24 7− 7 6 3 6 Bài 5: Rút g ọn phân s ố: −63 3.5.11.13 85− 17 + 34 1) 2) 3) 81 33.35.37 51− 102 8.9− 4.15 4) 12.7− 180 −1 1 Bài 6: Tìm các phân s ố có m ẫu là 3, l ớn h ơn và nh ỏ h ơn 2 2 Bài 7: Tìm phân s ố có m ẫu b ằng 11, bi ết r ằng khi c ộng t ử v ới 4 và nhân m ẫu v ới 3 thì giá tr ị c ủa phân số đó không thay đổ i. Bài 8: So sánh phân s ố: 6 11 419 −697 1) và 2) và 7 10 −723 −313 Bài 9: Toán đố 1 3 1) Một kho hàng có 56 t ạ hàng. Ngày th ứ nh ất kho xu ất số hàng, ngày th ứ hai kho xu ất số 4 7 hàng còn l ại. Tính s ố hàng còn l ại sau hai ngày xu ất? 2) Một tr ường THCS có 3020 h ọc sinh. S ố h ọc sinh kh ối 6 b ằng 0,3 s ố h ọc sinh toàn tr ường. S ố 1 học sinh kh ối 9 b ằng 20% s ố h ọc sinh toàn tr ường . S ố h ọc sinh kh ối 8 b ằng tổng s ố h ọc sinh kh ối 6 2 và kh ối 9. Tính s ố h ọc sinh kh ối 7. 1 2 3) Chu vi sân tr ường hình ch ữ nh ật là 62m. Bi ết chi ều r ộng b ằng chi ều dài. Tính di ện tích 3 9 sân tr ường. 3 4) Một đám đấ t hình ch ữ nh ật có chi ều r ộng là 60m và b ằng chi ều dài. 4 a) Tính di ện tích đám đấ t. 7 b) Ng ười ta để di ện tích đám đấ t để tr ồng cây, 30% di ện tích còn l ại để đào ao. Tính 12 di ện tích ao. c) Hỏi di ện tích ao b ằng bao nhiêu ph ần tr ăm di ện tích đám đấ t. 1 5) Một t ấm v ải được c ắt thành ba m ảnh. M ảnh th ứ nh ất dài b ằng tấm v ải, m ảnh th ứ hai dài b ằng 3 40% t ấm v ải, m ảnh th ứ ba dài 8m. H ỏi chi ều dài t ấm v ải. 1 6) Một nông tr ường tr ồng 560 ha cam chanh và d ứa. Di ện tích tr ồng d ứa b ằng di ện tích tr ồng 7 1 chanh và b ằng di ện tích tr ồng cam. Tính di ện tích tr ồng cam. 8 7) Tổng s ố trang c ủa 3 quy ển sách là 680 trng. S ố trang c ủa quy ển th ứ nh ất b ằng 60% s ố trng c ủa 2 quy ển th ứ ba, s ố trang quy ển th ứ hai b ằng số trang c ủa quy ển th ứ ba. Tính s ố trang c ủa m ỗi 3 quy ển sách. 8) Ng ười th ứ nh ất làm m ột mình thì 4,5 gi ờ m ới xong m ột công vi ệc. Ng ười th ứ hai làm m ột mình thì xong công vi ệc đó trong 3 gi ờ. H ỏi c ả hai ng ười cùng làm thì m ấy gi ờ s ẽ xong công vi ệc. 2 9) Một mi ếng v ườn hình ch ữ nh ật có 40% chi ều r ộng b ằng chi ều dài, bi ết chi ều dài là 70m. 7 Tính chu vi và di ện tích c ủa mi ếng v ườn. 10) Một b ể đầ y n ước n ếu m ở hai vòi trong 48 phút. N ếu m ở riêng vòi I thì sau 2 gi ờ b ể đầ y. Tính dung tích b ể bi ết r ằng trong 1 phút vòi I ch ảy ít h ơn vòi II là 50 lít. 1 11) Số h ọc sinh l ớp 6A được ch ọn thi h ọc sinh gi ỏi b ằng số h ọc sinh c ủa l ớp. N ếu ch ọn thêm 3 8 em n ữa thì s ố em được ch ọn b ằng 20% s ố h ọc sinh c ủa l ớp. Tính s ố h ọc sinh c ủa l ớp. 1 12) Một l ớp h ọc có 40 h ọc sinh g ồm 3 lo ại gi ỏi, khá và trung bình. S ố h ọc sinh gi ỏi chi ếm tổng 5 3 số h ọc sinh. S ố h ọc sinh trung bình chi ếm số h ọc sinh còn l ại 8 a) Tính s ố h ọc sinh m ỗi lo ại b) Tính t ỉ s ố ph ần tr ăm c ủa s ố h ọc sinh trung bình so v ới s ố h ọc sinh c ả l ớp. 2 13) B ốn l ớp 6A, 6B, 6C, 6E mua m ột s ố quy ển v ở. L ớp 6A mua tổng s ố v ở, l ớp 6B mua s ố v ở 7 5 2 bằng số v ở l ớp 6A, l ớp 6C mua s ố v ở b ằng số v ở còn l ại sau khi l ớp 6A và l ớp 6B mua. Cu ối 6 3 cùng l ớp 6E mua 88 quy ển v ở. Tính s ố v ở m ỗi l ớp mua. 13 14) Cho phân s ố: A = n ∈ Z n −1 a) Tìm điều ki ện c ủa n để phân s ố A t ồn t ại b) Với giá tr ị nào c ủa n thì A là s ố nguyên. 12 15) Cho phân s ố . Tìm 1 phân s ố b ằng phân s ố trên bi ết t ổng c ủa t ử và m ẫu là 24 20 −18 16) Tìm m ột phân s ố b ằng v ới phân s ố . Bi ết hi ệu gi ữa m ẫu và t ử là –27 63 13 17) Cho phân s ố . Ph ải thêm vào t ử và m ẫu c ủa phân s ố này v ới cùng 1 s ố t ự nhiên nào để được 19 5 phân s ố b ằng v ới phân s ố . 7 18) S ố h ọc sinh gi ỏi 3 lớp 6A, 6B, 6C là 45 em. Bi ết t ỉ s ố gi ữa s ố h ọc sinh gi ỏi l ớp 6B và 6A là 1 20%. S ố h ọc sinh gi ỏi l ớp 6C b ằng số h ọc sinh gi ỏi c ủa c ả 3 l ớp. Tính s ố h ọc sinh gi ỏi c ủa m ỗi 3 lớp. 1 19) Cu ối h ọc k ỳ I, s ố h ọc sinh gi ỏi c ủa l ớp 6A b ằng số h ọc sinh còn l ại. Cu ối h ọc k ỳ II t ăng 4 1 thêm 2 h ọc sinh x ếp lo ại gi ỏi do đó s ố h ọc sinh gi ỏi b ằng số h ọc sinh còn l ại. H ỏi l ớp 6A có 3 bao nhiêu h ọc sinh? 1 1 20) Tính t ổng các phân s ố l ớn h ơn nh ưng nh ỏ h ơn và có t ử là 3 8 7 II/ HÌNH H ỌC A/ LÝ THUY ẾT: 1) M ỗi hình trong b ảng sau cho ta bi ết nh ững gì? 1) 2) 3) 4) 5) M x a N x 6) 7) 8) 9) 10) 2) H ọc thu ộc các khái ni ệm: N ửa m ặt ph ẳng b ờ a; góc; hai góc k ề nhau; hai góc ph ụ nhau; hai góc k ề bù; góc vuông; góc nh ọn; góc tù; góc b ẹt; tam giác; tia phân giác c ủa m ột góc; đường tròn tâm O bán kính R Tính ch ất hai góc k ề bù; tính ch ất tia phân giác c ủa m ột góc; khi nào xOy+ yOz = xOz 3) Bi ết v ẽ các góc khi bi ết s ố đo B/ BÀI T ẬP: Bài 1: Trên cùng m ột n ửa m ặt ph ẳng b ờ ch ứa tia Ox, v ẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 60 0 , xOz =120 0 a) Tia Oy có n ằm gi ữa hai tia Ox, Oz không? Vì sao? b) Tính yOz c) Tia Oy có là tia phân giác c ủa xOz không? Vì sao Bài 2: Trên cùng m ột n ửa m ặt ph ẳng b ờ ch ứa tia Ox xác đị nh hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 30 0 ; xOt = 70 0 a) Tính góc yOt? Tía Oy có là tia phân giác c ủa góc xOt không? Vì sao b) Gọi tia Om là tia đối c ủa tia Ox. Tính góc mOt? c) Gọi tia Oa là tia phân giác c ủa góc mOt. Tính góc aOy? Bài 3: Vẽ hai góc k ề bù xOy và yOz , bi ết s ố đo góc xOy b ằng 130 0. V ẽ tia Ot là tia phân giác c ủa góc xOy. V ẽ tia Om trong góc yOz sao cho s ố đo góc tOm b ằng 90 0. a) Tính s ố đo góc yOm b) Tia Om có ph ải là tia phân giác c ủa góc yOz không? Vì sao? Bài 4: a) V ẽ tam giác ABC bi ết Â= 60 0 , AB = 2cm, AC = 4cm b) G ọi D là m ột điểm thu ộc đoạn AC, bi ết CD = 3cm. Tính AD c) Bi ết ABD = 30 0 . Tính CBD Bài 5: Cho góc COD có s ố đo b ằng 80 0. V ẽ tia OE n ằm trong góc COD sao cho COE = 60 0 . V ẽ tia phân giác OF c ủa góc COD. a) Tính góc EOF b) Ch ứng t ỏ r ằng tia OE là tia phân giác c ủa góc DOF Bài 6: Cho hai góc k ề bù AOC và BOC trong đó góc AOB g ấp 3 l ần góc BOC a) Tính góc BOC? b) Trên n ửa m ặt ph ẳng b ờ AC có ch ứa tia OB, v ẽ tia OD sao cho AOD= BOC . H ỏi tia OB có là tia phân giác c ủa góc COD không? Vì sao? Bài 7: Trên đường th ẳng AA’ l ấy điểm O. Trên m ột n ửa m ặt ph ẳng b ờ AA’ v ẽ tia OB, trên n ửa m ặt ph ẳng còn l ại v ẽ tia OC sao cho AOB= AOC = 150 0 a) Tính góc BOC b) Tia OA’ có ph ải là tia phân giác c ủa góc BOC không? Vì sao? Bài 8: Xét hai góc k ề bù xOy và yOx’, bi ết xOy =100 0 . G ọi Ot là tia phân giác c ủa góc xOy; Ot’ là tia phân giác c ủa góc x’Oy. Tính x' Ot ; xOt '; t' Ot . Bài 9: Cho góc b ẹt xOy, v ẽ tia Ot sao cho yOt = 60 0 a) Tính s ố đo góc xOt? b) Vẽ phân giác Om c ủa góc yOt và phân giác On c ủa góc tOx. H ỏi góc mOt và góc tOn có k ề nhau không? Có ph ụ nhau không? Gi ải thích. Bài 10: Trên n ửa m ặt ph ẳng b ờ ch ứa tia Ox, v ẽ 3 tia Oy, Oz, Ot sao cho xOy = 40 0 ; xOz = 80 0 ; xOt =150 0 a) Tia Oy có n ằm gi ữa hai tia Ox, Oz không? Vì sao b) Tia Oy có là tia phân giác c ủa góc xOz không? Vì sao c) So sánh góc yOz và góc zOt?
File đính kèm:
- De cuong huong dan on thi hoc ki 2 mon Toan lop 6.pdf