Đề cương ôn tập học kỳ II môn Công nghệ 8 năm học 2008 - 2009

doc7 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 2102 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II môn Công nghệ 8 năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II_CÔNG NGHỆ 8_NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ 1:
Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) 
Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ ) 
 Câu 1: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng ở đồ dung loại điện nhiệt
A/ Chịu nhiệt độ cao B/ Điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao
C/ Điện trở suất lớn D/ Điện trở suất nhỏ, nhiệt độ thấp
Câu 2: Chức năng của máy biến áp:
A/ Sản xuất điện năng B/ Truyền tải điện năng C/ Biến đổi điện áp D/ Tiêu thụ điện năng
Câu 3: Ký hiệu dây pha trong sơ đồ điện 
A/ A B/ O
C/ C/ ~
Câu 4: Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dung điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải:
A/ Cầu dao B/ Nút ấn C/ Aptomat D/ Công tắt
Câu 5: Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm:
A/ Phích cắm điện, ổ điện B/ Máy biến áp C/ Cầu dao và cầu chì D/ Công tơ điện
Câu 6: Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm
A/ Đồ dùng loại điện quang B/ Đồ dùng loại điện nhiệt C/ Đồ dùng loại điện cơ D/ Cả ba nhóm trên
Câu 7: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày:
A/ 18 giờ đến 22 giờ B/ 6 giờ đến 18 giờ C/ 22 giờ đến 6 giờ D/ 12 giờ đến 18 giờ 
Câu 8: Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính
A/ Lõi thép và dây quấn B/ Stato và rôto C/ Stato và dây quấn D/ Lõi thép và rôto
Câu 9: Sơ đồ nguyên lý của mạch điện
A/ Nêu mối liên hệ điện giữa các phần tử trong mạch điện
B/ Biểu thị vị trí lắp đặt các phần tử trong mạch điện
C/ Sử dụng dự trù vật liệu lắp đặt mạch điện
D/ Cả ba phương án trên
Câu 10: Điện trở của dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt phụ thuộc vào:
A/ Điện trở suất của vật liệu làm dây B/ Tỉ lệ thuận với chiều dài dây
C/ Tỉ lệ nghịch với chiều tiết diện dây D/ Cả ba yếu tố trên
Câu 11: Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở vị trí:
A/ Trên dây pha, song song với tải B/ Trên dây trung tính trước cầu chì
C/ Trên dây trung tính, song song với tải D/ Trên dây pha nối tiếp với tải, sau cầu chì
Câu 12: Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W
A/ 160 Wh B/ 160 KWh C/ 10 Wh D/ 10 KWh
Câu 13: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện phụ thuộc 
A/ Công suất điện của đồ dùng điện B/ Thời gian sử dụng của đồ dung điện
C/ Công suất và thời gian sử dụng đồ dung điện 
Câu 14: Nồi cơm điện có:
A/ Một dây đốt nóng B/ Hai dây đốt nóng C/ Ba dây đốt nóng D/ Bốn dây đốt nóng
PhầnII/: TỰ LUẬN (3 điểm)
 Bài 1:	Một máy biến áp có các số liệu sau: U1=220V, U2=110V, số vòng dây quấn sơ cấp N1=440 vòng.
	a/ Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2 ?
	b/ Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
	c/ Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1=160V để giữ U2=110V không đổi, số vòng 
 dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu 
C. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm x 14 câu = 7 điểm, cụ thể:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
C
A
C
A
B
A
B
A
D
D
A
C
B
II/ TỰ LUẬN: Mỗi câu 1điểm x 3 = 3 điểm, cụ thể:
	Câu a: N2= 220 vòng (1 điểm) Câu b: Máy biến áp giảm áp vì U2<U1 (1 điểm)
	Câu c: N1=320 vòng (1 điểm)
ĐỀ 2:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn 
Câu 1: Máy biến áp 1 pha gồm 2 bộ phận chính là :
 A .Lõi thép và dây quấn	 B.Stato và Rôto C.Lõi thép và Rôto D.Lõi thép và Stato
Câu 2 : Máy biến áp tăng áp sẽ có 
 A N2 N1 	 C . N2 = N1 	D Cả a, b, c đều sai 
Câu 3: Thiết bị lấy điện của mạng điện gồm :
	A.Phích cắm điện và ổ điện 	B.Cầu dao điện và công tắc
	C.Phích cắm điện và nút ấn	D.Ổ điện và cầu dao.
Câu 4: Đèn điện thuộc nhóm điện – quang vì :
	A .Biến đổi điện năng thành nhiệt năng	B.Biến đổi điện năng thành quang năng
	C.Biến đổi điện năng thành cơ năng 	D.Cả A,B,C 
Câu 5 : Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức :
	A . A = P/t	B.A= t/P 	C. A= P. t	D. A= P.h
Câu 6. Mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm các phần tử
 A. Chấn lưu, tắcte B. Đèn ống huỳnh quang, nguồn điện
 C Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu D Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắcte
Câu 7. Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà.
 A Bàn là điện 220V - 1000W B. Nồi cơm điện 110V - 600W
 C. Quạt điện 220V - 30W D. Bóng đèn 220V - 100W
Câu 8. Thiết bị phối hợp cả hai chức năng của cầu dao và cầu chì là:
A. Cầu dao tự động B. Cầu chì tự động C. Aptômat D Cả a và c đều đúng
Câu 9. Muốn sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng, cần phải:
 A.Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. B. Sử dùng đồ dùng điện hiệu suất cao. 
 C.Không sử dụng lãng phí điện năng. D. Cả A,B,C
Câu 10. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày: 
 A. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 10giờ đến 13 giờ 
 B. Từ 6 giờ đến 10 giờ D.Từ 13giờ đến 17 giờ 
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: (1đ) Trên vỏ của 1 công tắc điện có ghi 220V-10A hãy giải thích ý nghĩa của số đó
Câu 2: (2đ) Một máy biến áp 1 pha có N1=1650 vòng , N2 = 90 vòng .Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V . Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 = 36 V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu 
Câu 3 (2đ) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm .Một cầu chì, một ổ điện, một công tắc điều khiển một bóng đèn sơi đốt ;
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Ghi đúng mỗi câu 0,5 điểm .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/Án
đề A
A
B
A
B
C
D
B
C
D
A
Đề B
D
D
D
B
D
C
B
D
C
C
Đề C
B
C
C
A
A
B
A
B
B
D
Đề D
B
B
A
A
A
C
B
A
D
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5Điểm)
Câu 1: 220V có nghĩa là U đm , 10A có nghĩa là I đm(1đ)
Câu 2: 	Tính được U2 = 12V ( 1đ); 	Tính được N2= 270 vòng (1đ)
Câu 3 : Vẽ đúng mỗi sơ đồ ghi 1 điểm
ĐỀ 3:
I.Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất.
1/Đèn ống huỳnh quang có ưu điểm là:
A.Ánh sáng không liên tục. B.Tuổi thọ cao và tiết kiệm điện năng.
C.Không cần chấn lưu. D.Tất cả phương án trên.
2/Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó:
A.Dẫn điện tốt. B.Có màu sắc sáng bóng.
C.Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D.Dẫn nhiệt tốt.
3/Nồi cơm điện có hai dây đốt nóng chính và phụ vì:
A.Để nấu cơm nhanh sôi. B.Để ủ cơm nhanh chín.
C.Để dùng cho chế độ nấu cơm và ủ cơm. D.Tất cả các ý A,B,C.
4/Đông cơ điện dùng để:
A.Giúp cho đèn huỳnh quang phát sáng mạnh hơn. B.Giúp cho bàn là điện làm việc tốt hơn.
C.Chạy máy tiện,máy khoan,máy xay. D.Giúp cho tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt hơn.
5/Máy biến áp một pha:
A.Dùng để biến đổi điện áp từ thấp tăng lên cao. B.Dùng để biến đổi điện áp từ cao hạ xuống thấp.
C.Có hai cuộn dây quấn sơ cấp và thứ cấp. D.Tất cả các ý A,B.C.
6/Khi điện áp sơ cấp giảm,để giữ U2 không đổi nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh N1như sau:
A.Giữ nguyên số vòng đây N1. B.Tăng số vòng dây N1.
C.Giảm số vòng dây N1. D.Thay đổi tùy ý.
7/Hãy chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật dưới đây sao cho phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V và điền dấu (X) vào ô trống:
 Bàn là điện 220V – 1000W. € Quạt điện 110V-30W. € Nồi cơm điện 110V-600W 
€ Công tắc điện 500V-10A . € Phích cắm điện 250V-5A . €Bóng điện 12V-3W.
8/Công tắc thường được lắp:
A.Trên dây pha,nối tiếp với tải,trước cầu chì.
B.Trên dây pha,nối tiếp với tải,sau cầu chì.
C.Trên dây trung tính,nối tiếp với tải,trước cầu chì.
D.Trên dây trung tính,song song với tải,sau cầu chì.
9/Áptomát là thiết bị có chức năng:
A.Thay cho cầu dao. B.Thay cho cầu chì.
C.Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì . D.Thay cho một thiết bị khác.
10/Sơ đồ biểu thị rõ vị trí ,cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện là:
A.Sơ đồ nguyên lý. B.Sơ đồ lắp đặt. C.Cả A,B đều đúng. D.Cả A,B, đều sai.
II.Bài toán:
1/Một tủ lạnh có công suất định mức là 120W,mỗi ngày sử dụng 24 giờ.Tính tiền điện phải trả khi sử dụng tủ lạnh trong một tháng (30ngày).Biết 1KWh giá 700đồng.(2đ)
2/Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng,N2=75 vòng.Dây quấn sơ cấpđấu với nguồn có điện áp 220V.Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2.Muốn điện áp đầu ra U2=25V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu?
3/Trình bày nguyên tắc hoạt động của cầu dao tự động? 
Đáp án và thang điểm.
I.Phần trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
C
C
D
C
B
C
B
II.Phần tự luận:
 Câu1:a/A = P.t = 120.(24.30) = 86 400Wh = 86,4KWh(1đ)
b/Tiền điện phải trả: 86,4.700 = 60480 đồng.(1đ)
Câu2:a/ U2===10V(1,5đ) b/N2 = == 187,5Vòng.(1,5đ)
ĐỀ 4:
 I/ Trắc nghiệm ( 7 điểm )
 Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là.
 a. Cơ năng b. Điện năng c. Nhiệt năng d. Điện năng và nhiệt năng 
Câu 2. Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng ở đồ dùng loại điện - nhiệt
 a. Dẫn điện tốt b. Có điện trở xuất lớn c. Chịu được nhiệt độ cao d. b và c
Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây có 2 dây đốt nóng.
 a. Nồi cơm điện b. Bếp điện c. Bàn là điện d. Cả a, b, c đều sai
Câu 4. Bộ phận chính của động cơ điện một pha khi làm việc nó đứng yên là
 a. Dây quấn b. Lõi thép c. Rôto c. Stato
Câu 5. Công suất định mức của bàn là điện khoảng.
 a. Từ 300W đến 1000W b. Từ 500W đến 1000W
 c. Từ 400W đến 1000W d. Từ 500W đến 2000W
Câu 6. Đồ dùng điện gia đình được phân thành.
 a. 2 nhóm b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhóm
Câu 7. Dây đốt nóng của bàn là điện
 a. Được làm bằng hợp kim niken – crom b. Được làm bằng hợp kim phero – crom.
 c. Làm việc ở nhiệt độ khoảng 8500C d. Cả a, b, c đều sai
Câu 8. Mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm các phần tử
 a. Chấn lưu, tắcte b. Đèn ống huỳnh quang, nguồn điện
 c. Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu d. Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắcte
Câu 9. Động cơ điện một pha được ứng dụng trong các đồ dùng sau đây:
 a. Nồi cơm điện, quạt điện, máy bơm nước b. Quạt điện, máy bơm nước, máy hút bụi, máy giặt
 c. cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 10. Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà.
 a. Bàn là điện 220V - 1000W b. Nồi cơm điện 110V - 600W
 c. Quạt điện 220V - 30W d. Bóng đèn 220V - 100W
Câu 11. Thiết bị dóng - cắt mạng điện gồm:
 a. Cầu dao, ổ cắm điện b. Cầu chì, phích cắm điện
 c. Cầu dao, công tắc, nút ấn d. Công tắc, phích cắm điện
Câu 12. Thiết bị lấy điện của mạng điện gồm:
 a. phích cắm điện, ổ điện b. Cầu chì, cầu dao, ổ điện
 c. Aptomat, phích cắm điên d. Công tắc, ổ điện, phích cắm
Câu 13. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là:
 a. Dây chì b. Dây đồng c. Dây nhôm d. Dây chảy
Câu 14. Thiết bị phối hợp cả hai chức năng của cầu dao và cầu chì là:
 a. Cầu dao tự động b. Cầu chì tự động c. Aptomat d. Cả a và c đều đúng
II/ Tự luận ( 3 điểm )
1. Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, N1 = 300 vòng, U2 = 110V.
 a. Xác định số vòng dây N2.
 b. Khi U1 giảm ( U1 = 200V ), để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh N2 bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho mạch điên gồm hai cầu chì, một công tắc, một ổ lấy điện, một bóng đèn. Hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
ĐÁP ÁN ĐỀ CÔNG NGHỆ 8
I. Trắc nghiệm ( 7 điểm )
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
c
d
a
d
a
b
a
d
b
b
c
a
d
D
II. Tự luận ( 3 điểm )
1. a. N2 = 150 vòng ( 1 điểm )
 b. N2 = 165 vòng ( 1 điểm )
2. Vẽ đúng sơ đồ ( 1 điểm )
ĐỀ 5:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
Để chiếu sáng trong nhà, công sở nên dùng:
A Đèn huỳnh quang. B. Đèn sợi đốt. C Đèn phóng điện. D.Đèn LED.
Câu 2:
Trong các mối ghép sau, mối ghép nào không tháo được?
A. Mối ghép bu lông. 	B.Mối ghép vít cấy.	C.Mối ghép đinh vít. D.Mối ghép bằng hàn.
Câu 3:
Bộ truyền động xích của xe đạp có tỉ số truyền là , đĩa xích của xe có 50 răng. Số răng của đĩa líp là:
A. 50 răng. B. 20 răng. C. 100 răng. D. 125 răng.
Câu 4:
Một học sinh dùng thước cặp có độ chính xác 0,1 mm và đo như sau: Vạch 0 của du xích vượt quá vạch 39 của thang chia độ chính, vạch thứ 7 của du xích trùng với vạch bất kì của thang chia độ chính. Kết quả đo chính xác là:	
A. (39 + 0,1) X 7 (mm). B.39 X 0,1 + 7 (mm). C.39 + 0,1 X 7 (mm). D.39 + 0,1 + 7 (mm).
Câu 5:
Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 N1. D.N2 N1.
Câu 6: Khi tháo lắp cần phải chú ý:
A.Chi tiết nào tháo sau thì lắp trước. B.Chi tiết nào tháo trước thì lắp trước.
C.Chi tiết nào tháo sau thì lắp sau. D.Cả B,C đều đúng.
Câu 7:
Nguyên lý biến đổi năng lượng của quạt điện là biến đổi:
A.Điện năng thành quang năng. B.Cơ năng thành điện năng.
C.Điện năng thành nhiệt năng. D.Điện năng thành cơ năng.
Câu 8:Trong mạch điện cầu chì được mắc vào:
A.Dây pha, trước công tắc. B.Dây pha, sau ổ điện. C.Dây pha, sau công tắc. D.Sau ổ điện, trước công tắc.
Câu 9:Đĩa xích của một bánh xe có 48 răng, đĩa líp có 20 răng thì:
A.Đĩa xích quay nhanh hơn. B.Đĩa líp quay nhanh hơn. C.Hai đĩa quay như nhau. D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10:Thiết bị nào sau đây dùng để lấy điện?
A.Công tắc, câu dao. B.Công tắc, ổ điện. C.Cầu dao, phích cắm điện. D.Ổ điện, phích cắm điện.
Câu 11:Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ gia công ? A. Cưa B.Búa C.Kìm D.Đục
Câu 12:Cấu tạo bộ truyền động xích gồm:
A.Bánh dẫn,bánh bị dẫn,xích. B. Đĩa dẫn,đĩa bị dẫn,xích.
C.Đĩa dẫn,bánh bị dẫn,xích. D.Bánh dẫn,đĩa bị dẫn,xích.
Phần 2 : TỰ LUẬN (4đ)
Bài 1:Ở mạng điện trong nhà, dùng aptomat thay cho cầu chì và cầu dao được không? Tại sao?
Bài 2: Một máy biến áp 1 pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V.
a/ Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2.
b/ Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu?	
Bài 3: Một gia đình dùng 2 bóng đèn huỳnh quang (220V - 40W) sử dung mỗi ngày 5 giờ và một nồi cơm điện (220V -600W) mỗi ngày sử dụng 1,5 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng trên trong một tháng (30 ngày).
 C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
 Phần I. (6đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
C
C
A
D
A
B
D
C
B
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
 Phần II. (4đ)
Bài 1: (1đ)
 -Có thể dùng aptomat thay cho cầu dao và cầu chì được.(0,5đ)
 -Vì aptomat có đặc tính sau:
 +Tự động cắt mạch điện khi ngắn mạch hoặc quá tải. (0,25đ)
 +Đóng cắt mạch điện. (0,25đ)
Bài 2: (1,5đ)
 a.Tính đựơc: U2 = = = 12 (V) (0,75đ).
b. Tính được: N2 = = = 270 (vòng) (0,75đ).
Bài 3: (1,5đ)
 Điện năng tiêu thụ của hai đèn huỳnh quang trong một tháng là:
 A1 = P1 t1 = 2 40 5 30 = 12000 (Wh) (0,5đ)
 Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trong một tháng là:
 A2 = P2 t2 = 600 1,5 30 = 27000 (Wh) (0,5đ)
 Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng trên trong một tháng là:
 A = A1 + A2 = 12000 + 27000 = 39000 Wh = 39 KWh (0,5đ)
 (HS có thể giải cách khác.Nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)
ĐỀ 6:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Hãy khoanh tròn vào chữ cací đứng trước đầu câu trẩ lời đúng nhất :
Câu 1: Nguyên nhân zxãy ra tai nạn điện là do:
 A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất 
 C. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp D. Do cả ba nguyên nhân trên .
Câu 2. Ưu điểm của đèn huỳnh quang so với đèn sợi đốt :
 A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện năng, tuối thọ cao.
 C. Cần chấn lưu , ánh sáng liên tục. D. Ánh sáng không liên tục tuổi thọ thấp 
Câu 3: Nồi cơm điện có bao nhiêu dây đốt nóng: A. 1 dây 	B. 2 dây	 C. 3 dây
Câu 4: Nguyên lí biến đổi năng lượng của máy bơm nước là sự biến đổi?
 A. Điện năng thành quang năng B. Điện năng thành thế năng
 C. Điện năng thành cơ năng C. Điện năng thành nhiệt năng
Câu 5: Trong mạch điện cầu chì được mắc vào
 A. Dây pha, trước công tắc B. Dây pha, sau công tắc 
 C. Dây pha, sau ổ điện 	 C. Sau ổ điện , trước công tắc 
Câu 6. Điện trở suất tính bằng đơn vị:
 A. Ôm( Ω) B. Ôm mét ( Ωm) C. Oát giờ (Wh) D. Vôn amfe ( VA)
Câu 7. Thiết bị nào dưói đây được dùng để lấy điện:
 A. Công tắc , cầu dao B. Công tắc , ổ điện C. Cầu dao, phích cắm D. Ổ điện, phích cắm
Câu 8. Nhóm vật liệu nào dưới đây gồm các vật liệu dẫn điện:
 A. Nhôm, đồng, mica B. Đồng, nỉcôm, thủy tinh C. Chì,đồng , proniken D. Chì, mica, nhôm
Câu 9. Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm:
 A. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp	 B. Stato,dây quấn,lỏi thép
 C. Dây quấn sơ cấp, thứ cấp ,lỏi thép 	 D. Roto, dây quấn sơ cấp, thứ cấp
Câu 10. Công dụng của bút thử điện:
 A. Thiết bị đo sự lớn nhỏ của dòng điện B. Kiểm tra dòng điện có hay không
 C. Đo hiệu điện thể của dòng điện D. Đo cường độ dòng điện
Câu 11. Tất cả các đồ dùng điện nhiệt đều có :
 A. Công suất tiêu thụ như nhau B. Điện áp định mức như nhau
 C. Số liệu kĩ thuật như nhau B. Nguyên lí làm việc như nhau
Câu 12. Một máy biến áp có điện áp sơ cấp ( U1) và thứ cấp( U2) nếu máy này là hạ áp thì:
 A. U1=U2 B. U1> U2 C. U1 U2
II.PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 1. Một máy biến áp có các số liệu sau: Điện áp đầu vào là 220V , điện áp đầu ra là 24V, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 460 vòng.
 a.) Hãy tính số vòng dây của cuộn dây thứ cấp 
 b) Khi N2 không đổi, U2 không đổimà U1 giảm xuống 150V thì N1 phải là bao nhiêu vòng.
Câu 2. Tính điện năng tiêu thụ của một bàn là điện loại công suất 1000 W trong một tháng ( 30 ngày) Biết rằng trung bình mỗi ngày người ta sử dụng 30 phút.
 ĐỀ 7:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:(7.0đ)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 
 1.Bàn là điện, nồi cơm điện ,bếp điện có dây đốt nóng làm bằng:
 A. Dây đồng B.Dây nhôm C.Dây hợp kim D. Dây Niken- Crôm
 2.Mối ghép bu lông,vít cấy, đinh vít thuộc loại mối ghép nào?
 	A. Mối ghép bằng ren B. Mối ghép bằng then và chốt 
 	C. Mối ghép bằng hàn D. Mối ghép bằng đinh tán
 3. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp quan hệ với tỉ số vòng dây 
 A. = B. = C.= D.= 
 4.Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải?
 A. Cầu dao B .Nút ấn C. Áptomat D.Công tắc
 5. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
 A. P = A/t B. P= A. t C. A= P.t D. A= P/t
 6. Những đồ dùng thuộc loại điện- nhiệt là:
 A. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện B. Quạt điện, máy bơm nước, máy khoan
 C. Bàn là điện, quạt điện , nồi cơm điện D. Quạt điện, máy bơm nước, bếp điện
 7. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
 A. Đồ dùng loại điện -nhiệt B. Đồ dùng loại điện- cơ
 C. Đồ dùng kết hợp loại điện- nhiệt và điện- cơ D. Đồ dùng loại điện- quang
 8. Mạng điện trong nhà gồm có các phần tử : 
	 A. Công tơ điện, dây dẫn điện B. Các thiết bị đóng, cắt, lấy điện
	 C. Công tơ điên, thiết bị điện D. Công tơ điện, dây dẫn, thiết bị đóng ,cắt, bảo vệ và lấy điện,phụ tải
 9.Trong mạch điện cầu chì được mắc trên:
 A. Dây pha,trước công tắc. B. Dây pha, sau công tắc 
 C. Dây pha,sau ổ điện D Sau ổ điện và công tắc
 10. Cấu tạo của một máy gồm 2 bộ phận chính là: Dây quấn và lõi thép. Đây là cấu tạo của thiết bị
 nào?
 A. Động cơ điện một pha B. Quạt điện C. Máy biến áp một pha D. Cả 3 câu trên
 11. Các bộ phận chính của bàn là diện là:
 A.Vỏ bàn là và đèn tín hiệu C. Dây đốt nóng và đế.
 B.Dây đốt nóng và vỏ bàn là. D. Dây đốt nóng và nắp.
 12. Tay cầm đục cách phần đầu của đục bao nhiêu milimet?
	 a. 	A. 10-20mm B. 20-30mm C.10-25mm D.10-30mm
 13. Máy biến áp có số vòng dây N2 = 230 vòng, điện áp sơ cấp U1= 160V. Để có điện áp thứ cấp U2=110V 
 thì số vòng dây N1 là bao nhiêu ?
 A. 460 vòng 	 B. 260 vòng C. 334 vòng	 D. 230 vòng
 14. Các bộ phận chính là : Vỏ , soong, dây đốt nóng là bộ phận chính của thiết bị nào?
 A. Nồi cơm điện B. Bếp điện C. Bàn là điện D. Đèn huỳnh quang
 II TỰ LUẬN: (3.0 đ )
 Câ u 15: Một máy biến áp có các số liệu sau: U1=220V, U2=110V, số vòng dây quấn sơ cấp 
N1 = N1=440 vòng.
 a. Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2 ?
	 b. Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
 Câu 16: Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện gồm có : 2 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc,1 bóng đèn 
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(7.0đ) Mỗi câu đúng (0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
A
A
C
C
A
A
D
A
C
B
B
C
A
 Phần 2: Tự luận(3.0đ)
 Câu 15: a. Tính được số vòng dây cuộn thứ cấp là 220 vòng (1.0đ) 
	b. Máy biến áp là loại máy hạ áp vì U2<U1 (1.0đ)
 Câu 16: Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý của mạch điện (1.0 đ)

File đính kèm:

  • docDE CUONG CONG NGHE 8 HK II.doc