Đề cương ôn tập học kỳ II môn Địa lí Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II môn Địa lí Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên: .. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN : ĐỊA LÝ Câu 1: Khí hậu ở đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì ? Có mùa đông ít lạnh hơn ở đồng bằng bắc Bộ. Nóng quanh năm. Nóng và có mưa nhiều quanh năm. Mùa đông ấm và ít mưa. Câu 2: Đồng bằng Nam Bộ khác với đồng bằng Bắc Bộ ở chỗ : Có nhiều diện tích đất mặn, đất phèn hơn. Có bờ biển dài hơn. Không có đê ven sông. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 3: ** Đồng bằng nam Bộ do các sông nào bồi đắp nên ? Sông Tiền và Sông hậu. Sông mê Công và sông Sài Gòn. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn. Sông Mê Công và sông Đồng Nai. ** Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ ? Đất phù sa, đất mặn. Đất mặn, đất phèn. Đất phù sa, đất phèn. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn. ** Đúng ghi Đ, sai ghi S ? Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta. Diện tích của đồng bằng Nam Bộ lớn gấp ba lần đồng bằng Bắc Bộ. Do đắp đê nên đồng bằng nam Bộ có nhiều vùng trũng ngập nước như: Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau. Câu 4: ** Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam bộ là: Người Kinh, Thái, Mường. Người Kinh, Chăm, Hoa. Người Kinh, ba-na, Ê-đê. ** Ở Tây nam Bộ người dân thường làm nhà: Trên các khu đất cao. Rải rác ở khắp nơi. Dọc theo các sông ngòi kênh, rạch. Gần các cánh đồng. Câu 5: Phương tiện đi lại phổ biến của người dân miền Tây Nam Bộ là: Xe ngựa. Xuồng, ghe. Ô tô. Câu 6: Hãy kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân đồng bằng nam Bộ ? . . Câu 7: Vẽ mũi tên nối các ô của sơ đồ sau sao cho đúng: Đồng bằng nam Bộ là vựa lúa , vựa trái cây lớn nhất nước ta. Người dân cần cù lao động Đất đai màu mỡ. Khí hậu nóng ẩm. Câu 8: Sắp xếp theo quy trình sản xuất và chế biến xuất khẩu gạo: Xay xát gạo và đóng bao, tuốt lúa, gặt lúa, xếp gạo lên tàu để xuất khẩu, phơi lúa. . . Câu 9: Điền tiếp từ còn thiếu vào chỗ trống: Chợ nổi thường họp ở những đoạn ..thuận tiện cho việc gặp gỡ của, .Việc mua bán ở diễn ra ..Các hàng hóa bán ở chợ là.. Câu 10 : Dãy núi Bạch Mã làm cho: Các đồng bằng ở phía Bắc Bạch Mã có mùa lạnh, các đồng bằng phía Nam Bạch Mã nóng quanh năm. Phía Bắc Bạch Mã bị ảnh hưởng của bão nhiều hơn phía Nam. Các đồng bằng phía Nam Bạch Mã có mưa nhiều hơn các đồng bằng phía Bắc Bạch Mã. Các sông ngòi ở miền Trung ngắn và dốc. Câu 11: Thành phố Huế được xây dựng cách đây bao nhiêu năm ? Trên 300 năm. Trên 400 năm. Trên 500 năm. Gần 1000 năm. Câu 12: a) Nước ta đang khai thác dầu mỏ, khí đốt ở đâu ? Để làm gì? . . . b) Hãy kể tên một hay vài mỏ dầu, mỏ khí đang khai thác ở nước ta hiện nay ? Mỏ dầu: . Mỏ khí: Câu 13: Tên của Thành phố Hồ Chí Minh trước đây là: Biên Hòa Gia Định Sài Gòn Phú Xuân. Câu 14: Thành phố Sài Gòn được mang tên thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào? 1954 1960 1976 1986 Câu 15: Thành phố Huế thuộc tỉnh nào ? Và có con sông nào chảy qua ? . . Câu 16: Người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung trồng phi lao để làm gì? . . Câu 17: Địa danh nào sau đây là cảng biển của Đà Nẵng ? Hải Châu. c) Tiên Sa. Sơn Trà. d) Mĩ Khê. Câu 18: Hãy nối ô bên cột A với ô bên cột B cho đúng. A B Chợ nổi trên sông Bằng Lăng. Bến sông Ninh Kiều Vườn cò Cái Răng Câu 19: Chọn các từ hoặc cụm từ : Bạch Hổ, Dung Quất, Phú Quốc, Quảng Ngãi tới Kiên Giang, vịnh hạ Long điền vào chỗ trống phía sau các dòng dưới đây sao cho phù hợp ? Đảo nổi tiếng với thương hiệu nước mắm là. Địa điểm đang xây dựng nhà máy lọc dầu lớn ở nước ta:. Thắng cảnh ở vùng biển được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới: Mỏ dầu khai thác đầu tiên của nước ta:.. Đánh bắt nhiều hải sản nhất là các tỉnh ven biển từ Câu 20: Em hãy kể tên các côâng trình kiến trúc cổ kính của Huế ? . . Câu 21: Thành phố Cần Thơ có vị trí ở: Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long. Trung tâm đồng bằng Nam Bộ Trung tâm của sông Tiền và Sông hậu. Câu 22: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì: Đồng bằng nằm ở ven biển. Đồng bằng có nhiều cồn cát. Đồng bằng có nhiều đầm phá. Núi lan ra sát biển. Câu 23: Ở duyên hải miền Trung, cư dân sống tập trung thế nào ? Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. Dân cư tập trung rất đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. Dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu là dân tộc ít người.. Câu 24: Vì sao ở đồng bằng duyên hải miền Trung dân cư tập trung khá đông đúc ? Ở đây có các dân tộc nào? Câu 25: Đồng bằng nào sau đây ở duyên hải miền Trung có mùa đông lạnh ? Đồng bằng Ninh Thuận – Bình Thuận. Đồng bằng Bình Phú – Khánh Hòa Đồng bằng Thanh – Nghệ – Tĩnh. Đồng bằng Nam – Ngãi. Câu 26: Trong lịch sử, thành phố Huế còn có tên gọi khác là: Thừa Thiên . Thuận Hóa Phú Xuân Tây Đô. Câu 27: Đèo Hải Vân nằm phía nào của thành phố Đà Nẵng ? Phía bắc Phía đông Phía tây Phía nam. Câu 28: Em hãy nêu các ngành công nghiệp quan trọng và các địa điểm du lịch nổi tiếng của thành phố Đà Nẵng ? Câu 29: Kể tên một số ngành công nghiệp chính, một số nơi vui chơi giải trí của thành phố Hồ Chí Minh ? Câu 30: Nối ô cột B đúng với ô ở cột A ? A B Chợ Nhà Bè Cảng biển Cần Giờ Sân bay Củ Chi Rừing ngập mặn Bến Thành Địa đạo Tân Sơn Nhất Câu 31: Gạch bỏ ô chữ ghi ngành công nghiệp không có ở Đà Nẵng. Dệt Khai thác dầu Đóng tàu Sản xuất hàng tiêu dùng Chế biến thực phẩm Sản xuất vật liệu xây dựng Sản xuất phân lân Câu 32: Địa danh nào dưới đây thuộc thành phố Huế ? Núi Ngự Bình Điện Hòn Chén Đèo Hải Vân Chùa Thiên Mụ. Câu 33: Sông nào sau đây chảy qua thành phố Đà Nẵng ? Sông Đà Rằng. Sông Gianh Sông Hàn Sông Hương Câu 34: Từ Đà Nẵng có thể đi tới các nơi khác ở trong nước và nước ngoài bằng : Đường ô tô Đường sắt Đường hàng không Đường biển Tất cả các loại đường trên. Câu 35: Hãy nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ nước ta ? Câu 36:Phương tiện đi lại phổ biến của người dân đồng bằng sông Cửu Long là gì ? Vì sao ? Câu 37: Nước ta đang khai thác những loại khoáng sản nào ở Biển Đông ? A-pa-tít, than đá, muối. Dầu, khí, cát trắng, muối. Than, sắt, bô-xít, muối. Câu 38: Theo em những nơi nào đánh bắt nhiều hải sản nhất ở nước ta ? Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quảng Ngãi. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Cà mau. Câu 39: Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp. A B 1. Tây Nguyên a). Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây, thủy sản nhất cả nước. 2. Đồng bằng Bắc Bộ b.) Nhiều đất đỏ ba-dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta. 3. Đồng bằng Nam Bộ c.)Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh. 4. Các đồng bằng duyên hải Miền Trung d.) Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát triển. 5. Hoàng Liên Sơn e.) Trồng rừng để phủ xanh đất trống ,đồi trọc; có nhiều chè nổi tiếng ở nước ta. 6. Trung du Bắc Bộ g.) Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang, cung cấp quặng A-pa-tít để chế biến phân bón. Tên: .. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN : LỊCH SỬ Câu 1: Hãy cho biết đến thời nào, giáo dục được phát triển và chế độ đào tạo mới thực sự được quy định chặt chẽ trong các thời dưới đây ? Thời Lý. Thời Trần. Thời Hậu Lê. Thời Đinh. Câu 2: Việc làm nào dưới đây thể hiện rõ nhất nhà Hậu Lê rất chú trọng đến việc tôn vinh người có tài ? Nhà nước tổ chức lễ xướng danh (lễ đọc tên người thi đỗ). Lễ vinh quy (lễ đón tiếp người đỗ đạt cao về làng). Khắc tên người đỗ cao ( Tiến sĩ) vào bia đá dựng ở Văn Miếu. Câu 3: Hãy cho biết nội dung học tập, thi cử của nhà hậu Lê là nội dung nào dưới đây ? Phật giáo Văn học. Nho giáo Chữ viết. Câu 4: Hãy cho biết những ai là người có nhiều tác phẩm sáng tác bằng chữ Nôm trong những người dưới đây ? Lê Thánh Tông – Nguyễn Mộng Tuân. Lê Thánh Tông – Lý Tử Tấn. Lê Thánh Tông – Nguyễn Trãi. Câu 5: Những biểu hiện suy yếu của nhà Hậu Lê ? Vua chỉ bày trò ăn chơi xa xỉ suốt ngày đêm và xây cung điện. Quan lại chia bè phái, đánh giết lẫn nhau để tranh giành quyền lợi. Đất nước rơi vào cảnh loạn lạc. Cả ba ý trên. Câu 6: ** Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lí đất nước ? Vẽ bản đồ đất nước. Quản lý đất nước không cần định ra pháp luật. Cho soạn bộ luất Hồng Đức. ** Ngày nay nhà nước ta còn kế thừa những nội dung cơ bản nào của Bộ luật Hồng Đức ? Bảo vệ quyền lơi của vua, quan lại, địa chủ. Bảo vệ chủ quyền quốc gia. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Câu 7: Hãy cho biết thời hậu Lê, nền văn học nào dưới đây chiếm ưu thế ? Văn học chữ Hán. Văn học chữ Nôm Văn học chữ Quốc ngữ Văn học chữ Hán – Nôm. Câu 8 : Nhà hậu Lê đã làm gì để phát triển giáo dục ? Câu 9: Hãy cho biết địa danh nào dưới đây được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới ngày 5 tháng 12 năm 1999 ? Thăng Long . Phố Hiến. Hội An. Thị Nại. Câu 10 : Vào thời Trịnh – Nguyễn, các cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến đã gây ra những hậu quả gì? Đất nước bị chia cắt. Nhân dân cực khổ. Sản xuất không phát triển được. Cả 3 ý trên. Câu 11 : Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để nói về kết quả của cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong. Ruộng đất.., xóm làngvà phát triển. Tình đoàn kết .ngày càng Câu 12: Hãy cho biết chi tiết nào chứng tỏ chúa Nguyễn rất quan tâm đến việc khai khẩn đất hoang ? Nông dân, quân lính được phép mang cả gia đình vào phía nam khẩn hoang, lập làng, lập ấp và được cấp lương thực trong nửa năm cùng một số nông cụ. Họ được cấp tiền để đi đường. Họ được cấp nhà cửa tại nơi ở mới. Họ được cấp xe, ngựa để đi khai hoang. Câu 13: ** Trong 50 năm, họ Trịnh và họ Nguyễn đánh nhau bao nhiêu lần ? 3 lần 5 lần 6 lần 7 lần. ** Trịnh – Nguyễn phân tranh đã gây hậu quả cho nhân dân thế nào? Câu 14: Lí do nào Quang Trung cho quân sĩ ăn Tết trước, khi tiến quân ra đến Tam Điệp ? Cho quân ăn Tết trước để nếu có người hi sinh thì đã được ăn Tết rồi. Aên Tết trước, quân lính được nghỉ ngơi, có sức khỏe để đánh giặc. Cho quân lính ăn Tết trước để khích lệ họ chiến đấu. Bất ngờ tấn công quân Thanh vào đúng dịp Tết, chúng mải lo ăn Tết nên không phòng bị. Câu 15: Quang Trung có những biện pháp gì trong các biện pháp dưới đây về văn hóa, giáo dục ? Cho dịch các sách chữ Hán ra chữ Nôm. Coi chữ Nôm là chữ chính thức của quốc gia. Chữ Nôm được dùng trong thi cử và nhiều sắc lệnh của nhà nước. Cả ba ý trên. Câu 16: Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, làm chủ toàn bộ vùng đất Đàng Trong,Nguyễn Huệ đã quyết định việc gì dưới đây ? Tiến quân ra Nghệ An, xây dựng kinh đô ở đây. Tiến quân vào Nam, xây dựng chính quyền riêng cho vững mạnh. Tiến quân ra Phú Xuân (Huế). Tiến quân ra Thăng Long, lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. Câu 17: Những biện pháp dưới đây có phải là chính sách khuyến khích phát triển kinh tế của vua Quang Trung hay không ? Cho đúc tiền đồng mới. Yêu cầu nhà Thanh mở cửa biên giới, cho dân hai nước tự do trao đổi hàng hóa. Cho mở cửa biển để thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán. Cả 3 ý trên. Câu 18 : ** Nội dung của “chiếu khuyến nông” là : Chia ruộng đất cho nông dân Chia thóc cho nông dân Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang. ** Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm: Phát triển kinh tế Bảo vệ chính quyền Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc. Câu 19: Hãy sắp xếp bốn ông vua đầu triều Hậu Lê theo thứ tự thời gian từ trước đến sau: Lê Nhân Tông. Lê Thánh Tông. Lê Thái Tổ. Lê Thái Tông. Theo thứ tự từ trước đến sau là: Câu 20: Bản đồ đầu tiên của đất nước ta được vẽ vào thời vua nào? Câu 21: Trong giáo dục nhà Hậu Lê có những việc làm sau: - Dựng nhà Thái học, dựng lại Quốc Tử Giám. - Xây trường học có chỗ ở cho học sinh và có cả kho sách. - Quốc Tử Giám không chỉ thu nhận con cháu vua quan mà đón nhận cả con em gia đình thường dân đến học, nếu học giỏi. - Ở các địa phương, nhà nước cũng mở trường công bên cạnh trường tư. Hãy cho biết việc làm nào thuộc tổ chức học tập, việc làm nào là khuyến khích học tập .Ghi và sắp xếp đúng cột. Tổ chức học tập Khuyến khích học tập. Câu22 : Nối ? A B “Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục Mở cửa biển, mở cửa biên giới Phát triển buôn bán “Chiếu lập học” Phát triển nông nghiệp. Câu 23: Em hãy cho biết căn cứ dựng cờ khởi nghĩa của nghĩa quân Tây Sơn ở vùng Tây Sơn thượng đạo, nay thuộc địa danh nào dưới đây ? Quy Nhơn, Bình Định. Kon Tum, Gia Lai. An Khê, Gia Lai. Trà Bồng, Quảng Ngãi. Câu 24: Quân của Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long bằng cách nào trong các cách dưới đây ? Bằng đường thủy. Bằng đường bộ – đi bộ. Bằng đường bộ – đi ngựa. Bằng cả đường bộ và đường thủy. Câu 25: Biết tin Nguyễn Huệ mang quân ra Bắc đánh quân Thanh, tướng Tôn Sĩ Nghị có thái độ như thế nào? Rất sợ hãi, lo lắng. Bàn mưu, tính kế để chống lại. Ngạo mạn, tỏ ý khinh thường. Chuẩn bị mọi mặt để sẵn sàng đối phó. Câu 26: Hãy cho biết nội dung của “chiếu khuyến nông” và tác dụng của chính sách đó ? * Nội dung * Tác dụng: Câu 27: Em có biết để xây dựng kinh thành Huế, nhà Nguyễn đã huy động bao nhiêu người dân ? Hàng trăm người. Hàng chục nghìn người. Hàng chục vạn người. Hàng triệu người. Câu 28: Ngoài cung điện, các vua Nguyễn còn cho xây dựng gì ở Huế ? . Câu 29: Em hãy sắp xếp lại các sự kiện dưới đây cho đúng với thứ tự trong chiến thắng Chi lăng ? Khi ngựa của chúng bì bõm vượt qua đầm lầy, thì bỗng nhiên pháo hiệu nổ vang như sấm dậy. Lập tức từ hai bên sườn núi, những chùm tên và những mũi lao vun vút phóng xuống. Kị binh của Liễu Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn quân bộở phía sau đang lũ lượt chạy. Lọt vào giữa các trận địa “mưa tên”, Liễu Thăng và đám kị binh tối tăm mặt mũi. Liễu Thăng bị giết. Quân bộ theo sau cũng bị phục binh của ta từ hai bên sườn núi và lòng khe, nhất tề xông ra tấn công. Quân địch hoảng loạn, lại nghe tin Liễu Thăng tử trận, càng khiếp sợ. Hàng vạn quân Minh bị giết, số còn lại rút chạy. Liễu Thăng cầm đầu một đạo quân đánh vào lạng Sơn. Mờ sáng chúng đến cửa ải Chi Lăng. Kị binh ta ra nghênh chiến, rồi quay đầu giả vờ thua để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải. Thứ tự là: .. Câu 30: Nguyễn Aùnh lên ngôi vua đã lấy niên hiệu nào trong các niên hiệu dưới đây ? Hiệp Hòa Kiến Phúc Gia Long Đồng Khánh Câu 31: Kinh thành Huế được xây dựng bằng nguyên vật liệu gì dưới đây ? Các loại đá, gỗ, vôi, gạch ngói. Các loại đá. Sắt thép, xi măng Đất sét. Câu 32: Nguyễn Aùnh lên ngôi hoàng đế, lập ra nhà Nguyễn và đóng đô ở đâu trong những địa điểm dưới đây ? Thăng Long. Phú Xuân. Trung Đô. Quy Nhơn Câu 33: Ngày nay, quần thể di tích cố đô Huế được UNESCO công nhận là gì và vào thời gian nào? Câu 34: Thứ quân nào dưới đây không thuộc quân đội nhà Nguyễn ? Bộ binh. c) Tượng binh. Thủy binh. d) Kị binh. Câu 35: Khoanh tròn trước ý chứng minh các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai ? Vua không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng. Vua tự đặt ra luật pháp. Vua tự điều hành các quan đứng ở đầu tỉnh. Cả ba việc làm trên. Câu 36: Dưới đây là tên một số di tích lịch sử và văn hóa. Em hãy điền thông tin cần thiết vào mỗi cột sao cho phù hợp với từng nội dung đó? Tên di tích Địa điểm Được xây dựng dưới triều đại Đền Hùng Phong Châu – Phú Thọ Thành Cổ Loa Hoa Lư Thăng Long Kinh thành Huế
File đính kèm:
- DE CUONG ON VBT DL4 KII.doc