Đề cương ôn tập học kỳ II môn: toán 6 ( 2012 – 2013)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II môn: toán 6 ( 2012 – 2013), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II 
Môn: Toán 6 ( 2012 – 2013)
 GV: UÔNG THỊ VÂN MINH
I. Phần số học
1: Lý thuyết: Trả lời các câu hỏi ôn tập trang 65, 66 SGK toán 6
2: Bài tập:( Những câu gắn dấu* dành cho HS khá , giỏi) 
Bài 1: Rút gọn phân số:	
a. b. 	c.
 d. e.. g. 
 h. i. k*. 
Bài 2*: Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
	a. 	b. 
Bài 3*Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
	a. b. 	 c. 
Bài 4: So sánh các phân số sau:	
a. b. và 
c. d. và 
 e*. và 
Bài 5 *: Chứng tỏ rằng C= + + ++ + >1
Bài 6 : Tính giá trị các biểu thức sau ( tính hợp lý nếu có thể)
a. -( )+( ) + - ( )+ - b. 
 c. d. 
 e. 	g. -1,7 . 2,3 +1,7.( - 3,7) -1,7 .3 -0,17: 0,1 
h.
 i.
k. 	 l. 	
m*. n. p. q*. 
Bài 7* : Tìm phân số bằng phân số biết ƯCLN(a,b)= 15
Bài 8: Tìm x biết:	
a. 	b. 
c. (0,25-30%x) . - = d. 
e. 	h. 	
 i. k* = 
Bài 9: Một tổ công nhân cần làm xong sản phẩm trong hai ngày. Ngày thứ nhất họ làm được 48% số sản phẩm, ngày thứ hai họ phải làm 260 sản phẩm mới xong. Tính số sản phẩm tổ công nhân phải làm theo kế hoạch và số sản phẩm họ đã làm trong ngày thứ nhất.
Bài 10 : Ba đội lao động có tất cả 200 người . Số người đội 1 chiếm 40% tổng số . Số người đội 2 bằng 81,25% số người đội 1. Tính số người đội 3
Bài 11: Một người gửi tiền tiết kiệm 20 triệu đồng trong kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,5% tiền gửi một tháng ( tiền lãi mỗi tháng bằng 0,5% tiền gửi, sau ba tháng mới được lấy lãi) .
Tính số tiền lãi người ấy nhận được sau ba tháng.
Bài 12: Khoảng cách giữa hai thành phố Vinh và Hà Nội là 295 km . Trên một bản đồ khoảng cách đó là 295cm
Tìm tỉ lệ xích của bản đồ đó
Tính khoảng cách giữa hai thành phố đó trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 5000
I. Phần hình học
Bài 13:
Hình vẽ bên cho 4 tia, trong đó 2 tia Ox và Oy đối nhau
Hãy liệt kê các cặp góc kề bù có trong hình vẽ.
 Tính  ; nếu biết = 600, và = 450.
y
x
t
z
O
 Bài 14: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho = 300 ; = 600.
 Kể tên các góc có trong hình vẽ.
Hỏi trong các tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
 Tính ?
 Tia Ot có là tia phân giác của hay không? Vì sao?
 Vẽ tia Ok là tia đối của tia Ox. Tính 
g . Vẽ Om là phân giác của . Hãy chứng tỏ rằng = 90 
Bài 15 *:
Chứng tỏ rằng các tia phân giác của 2 góc kề bù luôn tạo với nhau một góc 900.

File đính kèm:

  • docde cuong on tap hoc ki II toan 6.doc