Đề cương ôn tập học kỳ II – năm học: 2013 – 2014 Môn Toán – Lớp 8 Trường THCS Võ thị Sáu

docx2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II – năm học: 2013 – 2014 Môn Toán – Lớp 8 Trường THCS Võ thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Võ thị Sáu
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN TOÁN – LỚP 8
A.LÝ THUYẾT:
	I.ĐẠI SỐ:
	-Sgk/32: 6 câu hỏi ôn tập chương 3
	-Sgk/52: 5 câu hòi ôn tập chương 4
	II.HÌNH HỌC:
	Sgk/89: 9 câu hỏi ôn tập chương 3
B.BÀI TẬP:
	I.ĐẠI SỐ:
	1/Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
	a/ 	b/ 
	c/ 	d/ 
	e/ 	f/ 
	2/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a/ 	b/ 
	c/ 	d/ 
	e/ 	f/ 
	3/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
	 a/ Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau 2h nghỉ ở B, ô tô lại quay về A với vận tốc 60km/h. Tổng thời gian cả đi, về và nghỉ là 6h30’. Tính độ dài quãng đường AB?
	 b/ Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về người đó tăng vận tốc thêm 15km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20’. Tính độ dài quãng đường AB?
	 c/ Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Cùng lúc đó, một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 40km/h. Hỏi sau bao lâu 2 xe gặp nhau, biết quãng đường AB dài 180km.
	 d/ Quãng đường AB dài 180km. Một xe máy đi từ A đến B, cùng lúc đó một ô tô đi từ B đến A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy là 10km/h. Hai xe gặp nhau tại nơi cách A là 80km/h. Tính vận tốc mỗi xe?
	II.HÌNH HỌC:
	 1/ Cho vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm. Tia phân giác của cắt AC tại D.
	 a/ Tính độ dài BC, AD
	 b/ Từ D kẻ đường vuông góc với BC tại H . C/m: CH.CB = CD.CA
	 c/ Tính diện tích 
	2/ Cho vuông tại A(AB<AC), đường cao AH.
	 a/ C/m: và đồng dạng. Suy ra 
	 b/ Cho biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài AH, CH.
	 c/ Đường phân giác của cắt AB ở D; đường phân giác của cắt AC ở E, đường thẳng DE cắt AH ở I và cắt BC ở K. C/m: DI.EK = DK.EI
	3/ Cho vuông ở A có AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao.
	 a/ Tính độ dài BC
	 b/ C/m: và đồng dạng.
	 c/ Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = 4cm. C/m: 
	 d/ Tia phân giác của cắt cạnh AC tại D. Tính diện tích 
	4/ Cho vuông tại A, đường cao AH.
	 a/ C/m: và đồng dạng
	 b/ Biết AB = 15cm, AH = 12cm. Tính độ dài BH, HC, AC
	 c/ Lấy điểm sao cho CE = 5cm, sao cho CF = 4cm.
 C/m: vuông
	 d/ C/m: CE.CA = CF.CB
	5/ Cho vuông tại A có AB =30cm, AC =40cm, đường cao AE; phân giác BD. Gọi F là giao điểm của AE và BD.
	 a/ C/m: đồng dạng với . Tính AE?
	 b/ C/m: BD.EF = BF.AD
	 c/ C/m: AF = AD
	 d/ Tính độ dài AF.
………………………………………Hết……………………………………………….
 



File đính kèm:

  • docxDe cuong Toan 8 HK II 20132014.docx