Đề cương ôn tập khối 11 Toán kì 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập khối 11 Toán kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 11 ĐẠI SỐ: Hàm số lượng giác: T/ C TXĐ TGT C L CK TH ĐB - NB y= sinx R [ -1; 1] Lẻ 2 ĐB [0 ;] NB[;] y= cosx R [ -1; 1] Ch 2 ĐB [-;0] NB[0; ] y= tanx R\{ R Lẻ ĐB [0; ) y= cotx R\{ R Lẻ NB (0 ; ) Các dạng toán: Tìm tập xác định: y = . y = . y = Tan( 2x - ) Giải: ĐK: Sinx0 ó x k , k Z Vậy D = R \ { k, k Z} Vì 1 + cosx 0 nên điều kiện là 1- cosx > 0 Hay cosx 1 ó x k2, k Z Vậy D = R \ {k2, k Z }. Điều kiện: 2x - + k ó x + k, k Z Vậy D = R\{ + k, k Z} Bài tập: y = . y= . y = . Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất: y = 3+ 2 cosx y = 2 + 1. y = 2sin(. Giải: -1 cosx 1 ó -2 2cosx 2 ó 1 3 + 2cosx5 GTNN : ymin = 1, ymax= 5. Đk: cosx 0, => 0 cosx1 ó 22 ó 2 + 1 3, ymin = 1, ymax= 3. Bài tập: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất: y = . y = . 2. Phương trình lượng giác cơ bản: > 1 1 Sinx = a PT VN a giá trị cung ĐB.sin = a (k Z) a ko là gtr cung ĐB. (k Z) Cosx = a PT VN a giá trị cung ĐB.Cos = a (k Z) a ko là gtr cung ĐB. (k Z) Tanx = a a là giá trị cung ĐB. Tan=a x = + k ,(k Z) a ko là gtr cung ĐB. x = arctana + k ,(k Z) Cotx = a a là giá trị cung ĐB. Cot=a x = + k ,(k Z) a ko là gtr cung ĐB. x = arccota + k ,(k Z) Bài tập: Giải các phương trình sau: a. Sin3x = . b. Cos2x = . c. Tanx = . d. Cot2x = . e. Sinx = f. Tan3x = i. Cos 3x = j. Cot2x = 3. Pt bậc nhất và bậc 2 đối với 1 hs lượng giác: Pt Dạng Cách giải Bậc I aSinx + b = 0 aCosx + b = 0 atanx + b = 0 aCotx + b = 0 (a0) Chuyển vế b rồi chia 2 vế pt cho a Giải pt lg cơ bản Bậc II at2 + bt + c = 0 (a0) t là một trong các hàm số lượng giác) Đặt ẩn phụ, ĐK (Đv sin và cos 1) giải pt bậc 2 theo ẩn phụ. Rồi giải ptlg cơ bản. Bài tập: 2Sin2 + sin - 2 = 0. 3Tan2x + = 0. 3 Cosx – 2Sin2x = 0. 4SinxCosx.Cos2x = . 5Cotx – 6 = 0. 3Tan2x + Tanx – 4 = 0. 3Cot2x - Cotx + 3 = 0. 6Cos2 x – 5Sinx – 2 = 0. * Phương trình dạng aSin2x + bSinxCosx + cCos2x = d Cách giải: chia hai vế pt cho Cos2x (nếu a d pt không có nghiệm Cosx = 0, a = d, pt có nghiệm Cosx = 0). Cần nắm công thức: Bài tâp: 2Sin2x – 5SinxCosx – Cos2x = -2 3Sin2x – 6SinxCosx – 2Cosx = 3 Cos2x + 2SinxCosx + Sin2x = 2 Sin2x – 6SinxCosx + Cos2x = -2 Phương trình dạng aSinx + bCosx = c Cách giải: Xác định hệ số a, b, c. Tính . Chia 2 vế pt cho Nếu là giá trị cung đặc biệt thì thay tương ứng cos và sin vào. Còn không là giá trị đặc biệt thì đặt ó Sin(x+) = . Giải pt lg cơ bản trên tìm nghiệm. Giải phương trình: a.Sinx + Cosx = 1. b. 4Sinx + 3Cosx = 2. c. 2 Sinx + 2Cosx = 2. d. Sinx + Cosx = . Các công thức cần nhớ: Sin2x + Cos2x = 1 Tanx.Cotx = 1 Sin2x = 2SinxCosx Cos2x = Cos2x – Sin2x = 2Cos2x – 1 = 1 – 2Sin2x Cotx = Sin(a + b) = SinaCosb + SinbCosa Sin(a - b) = SinaCosb - SinbCosa Cos(a + b) = CosaCosb – SinaSinb Cos(a - b) = CosaCosb + SinaSinb Tan(a + b) = Tan(a - b) = CosaCosb = [Cos(a + b) + Cos(a – b)] SinaSinsb = -[Cos(a + b) - Cos(a – b)] SinaCosb = [Sin(a + b) + Sin(a – b)] Xem lại công thức tổng thành tích CHƯƠNG II: 1. Quy tắc đếm * Quy tắc cộng: Thực hiện 1 công việc được thực hiện bởi k phương án. Phương án 1 có n1 thực hiện. “ 2 “ n2 “ . . Phương án k có nk cách thực hiện Thì ta có n1+ n2 + ..+ nk cách thực hiện. Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau N(AB) = n(A) n(B) Quy tắc nhân: Một công việc được thực hiện bởi hai hai nhiều hành đông: có m cách thực hiện hành động thứ nhất Có n cách thực hiện hành động thứ hai . Có I cách thực hiện hành động thứ k Thì ta có : m.nI cách thực hiện. Bài tập: Từ các số 1, 2, 3 có thể lập đuọc bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100. Từ nhà An đến nhà Bình có 5 con đường để đi, từ nhà Bình đến nhà Toàn có 3 con đường để đi. Hỏi có bao cách đi tù nhà An đến nhà Toàn? Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẳn gồm 3 chữ số 1,3, 5, 6, 8. Các số tự nhiên có chữ số giống nhau. Các số tự nhien có chữ số khác nhau. 2. Hoán vị - chỉnh hợp – Tổ hợp: Định nghĩa Công thức Khác H V Cho tập A gồm N ptử. Mỗi kq Sx n ptử là 1 HV P(n) = n! Pn = 1.2.3..n = n! C H n(A)= n. Mỗi kq sx vị trí k ptử của A đgl 1 c.hợp chập K của n ptử. Akn = Pn = Akn 0! = 1 T H n(A)= n. Mỗi tập con gồm k ptử của A đgl 1 t.hợp chập K của n ptử. Ckn = Ckn =Cnn –k Bài tập: Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người vào 10 cái ghế xếp thành 1 hàng dọc. Trong lớp học có 25 HS hỏi có bao nhiêu cách chon ra 5 bạn để đi dự hội trại của Đoàn Trường. Lớp học co 42 Hs chon ra 3 ban, 1 bạn làm lớp trưởng, 1 bạn lớp phó và 1 bạn bí thư đoàn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. 3. Nhị thức Niu – Tơn: Dạng khai triển: (1) Với a=b=1, 2n = Với a= 1, b = -1, 0 = Chú ý: Số các hạng tử trong (1) là n+1 Số mũ của a giảm dần , số mũ của b tăng dan dần từ trái sang phải. nhung tong các số mũ bắng n Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều 2 hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. Bài tập: Khai triển các biểu thức sau: (2x – 3y)4 (y + 2x)5 Tìm hệ số không chứa x trong khai triển: (2x + )6, (2x + )8+ Tam giác Pa – xcan (xem lại sgk) 4. Phép thử và biến cố: * Phép thử ngẫu nhiên: là phép thử ta ko đoán trước được kết quả , mặc dù đã biết tập hợp các kết quả có thể xảy ra. * Không gian mâu: tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử đgl không gian mẫu. K/h: * Biến cố: biến cố là tập con của kgmẫu. Tập đgl biến cố không, Tập đgl biến cố chắc chắn Phép toán trên các biến cố: \A đgl biến cố đối của biến cố A. K/h : AB đgl hợp của 2 biến cố. AB đgl giao của 2 biến cố. AB = , A và B đgl là 2 biến cố xung khắc Bài tập: Gieo đông tiền liên tiếp 3 lần. Hãy mô tả không gian mẫu? Xác định các biến cố sau; Mặt sấp xuât hiện ít nhất 1 lần Lần đầu xuất hiện mặt ngữa Gieo con súc sắc 2 lần. Hãy mô tả không gian mẫu. Xác định các biến cố :- Tổng số chấm trong 2 lần gieo là 8 Lần đầu xuất hiện mặt 5 chấm Cả 2 lần gieo là như nhau 5. Xác suất của biến cố: P(A) = P(A): xác suất của biến cố A. : là số phần tử của kgm. n(A): số phần tử của biến cố A. Tính chất của xác suất: . 0P(A) 1, với biến cố A. Nếu A và B xung khắc thì P(AB) = P(A) + P(B) Hệ quả: P () = 1 - P(A) Biến cố độc lập công thức nhân xác suất: Nếu sự xảy ra của 1 biến cố không ảnh hưởng đến xác suất của 1 biến cố khác thì ta nói 2 biến cố đó độc lập. A và B là 2 biến cố độc lập khi và chỉ khi: P(A.B) = P(A).P(B) Bài tập: 1. Gieo ngẫu nhiên con súc sắc 2 lần. Mô tả không gian mẫu. tính xác suất: Mặt 6 chấm xuất hiện đúng 1 lần. Tổng số châmư xuất hiện trong hai lần gieo là 7 Mặt 5 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần. Từ một hộp chứa 8 quả cầu đen và 4 quả cầu trắng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất sao cho Bốn quả lấy ra cùng màu. Có ít nhất một quả màu trắng. CHƯƠNG III: 1. Phương pháp quy nạp toàn học:
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAP HKI.doc