Đề cương ôn tập kì I môn Sinh 8

doc10 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kì I môn Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A
B
Đáp án
1/Ống tai
A.Hứng sóng âm
1B
2/Màng nhĩ
B.Hướng sóng âm
2C
3/Chuỗi xương tai
C.Khuyếch đại âm
3D
D.Truyền sóng âm
Câu 1: 
Câu 2:
A
B
Đáp án
1/Khi cầu thận bị viêm
A.Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất cặn bã độc hại bị giảm → trao đổi chất bị rối loạn
1C
2/Khi các tế bào ống thận bị tổn thương
B.Hoạt động bài tiết nước tiểu bị ách tắc
2A
3/Khi đường dẫn nước tiểu bị nghẽn bởi sỏi
C.Quá trình lọc máu bị trì trệ, các chất cặn và độc hại tích tụ trong máu → cơ thể phù → suy thận toàn bộ
3B
Câu 3: 
A
B
Lớp biểu bì
1
2
-Bảo vệ lớp da bên trong không bị thấm nước, ngăn vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể
-Tạo nên những tế bào mới thay thế cho tầng sừng bị bong ra, tạo màu sắc da. Bảo vệ cơ thể chống tia cực tím
Lớp bì
3
4
-Tiếp nhận các kích thích của môi trường
-Điều hòa nhiệt và bài tiết
Lớp mỡ dưới da
5
-Dự trữ mỡ, chống các tác động cơ học, góp phần điều hòa thân nhiệt
Đáp án: 1/Tầng sừng; 2/Tầng tế bào sống; 3/các cơ quan thụ cảm xúc giác; 4/tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, mạch máu, mạch bạch huyết, lông; 5/Mô mỡ
Câu 4: 
Đúng
Sai
1/Cơ quan phân tích thị giác gồm tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm
2/Điểm mù là nơi không có tế bào thần kinh thị giác nên ảnh rơi vào điểm này sẽ không nhìn thấy vật
3/Thể thủy tinh xệp xuống đó là sự điều tiết của mắt khi vật ở gần
4/Điểm vàng và điểm mù cùng nằm trên màng giác
5/Thiếu vitamin A người sẽ bị bệnh quáng gà
x
x
x
x
x
Câu 5: 
A
B
Kết quả
1/Đại não
2/Tiểu não
3/Não trung gian
4/Trụ não
a/Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan
b/Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt
c/Điều hòa phối hợp các hoạt động phức tạp
d/Là trung khu của các phản xạ có điều kiện, cảm giác ý thức, trí nhớ, trí khôn
1d
2c
3b
4a
Câu 6: 
Cấu tạo lớp biểu bì của da
Chức năng
Kết quả
1/Tuyến nhờn
2/Tuyến mồ hôi
3/Đầu dây thần kinh
4/Mạch máu
a/Bài tiết chất bã
b/Nuôi dưỡng da
c/Bảo vệ da
d/Dự trữ lipit
g/Nhận kích thích
1c
2a
3g
4b
Câu 7: 
A
B
Đáp án
1/Tuyến Tirôxin
2/Insulin
3/Glucagôn
4/Adrênalin
a/Kích thích quá trình chuyển hóa glucozơ thành glicôgen
b/Tăng chuyển hóa cơ bản, kích thích cho trẻ em lớn
c/Biến glicogen thành glucozơ
d/Tăng cường hấp thụ canxi cho xương
e/Tăng nhịp tim, nhịp thở
2a
1b
3c
4e
Câu 8: 
Đúng
Sai
1/Tuyến giáp tiết ra Tirôxin
2/Nếu thiếu iôt thì tuyến giáp hoạt động mạnh
3/Tuyến trên thận có vai trò quan trọng trong sự chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác
Câu 9: 
A
B
Đáp án
1/Bệnh bazơđô
2/Bệnh bướu cổ
3/Hoocmôn oxitoxin
4/Kích thích tố tăng trưởng (GH)
a/Tuyến giáp hoạt động mạnh tiết nhiều tirôxin
b/Làm tăng trưởng cơ thể
c/Chống đái tháo nhạt
d/Có tác dụng làm cho tuyến sữa, dạ con tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
e/Tuyến giáp không tiết tiroxin nên tuyến yên tiết hoocmon thúc đẩy hoạt động của tuyến giáp
1a
2e
3b
4d
Câu 10: 
A
B
Đáp án
1/Não, tủy sống
2/Bó sợi cảm giác
3/Dẫn truyền dọc
4/Căn cứ thần kinh
a/Bộ phận ngoại biên
b/Bộ phận trung ương
c/Chất trắng
d/Chất xám
1b
2a
3c
4d
Câu 11:
Cấu tạo da(A)
Chức năng(B)
Đáp án
1/Tầng sừng
2/Dây thần kinh-Thụ quan
3/Tuyến mồ hôi
4Sợi đàn hồi
a/Làm da có khả năng co dãn
b/Điều hòa thân nhiệt
c/Tiếp nhận kích thích môi trường
d/Bảo vệ phần da trong
1d
2c
3b
4a
Câu 12:
Muối khoáng và vitamin
vai trò chủ yếu
Kết quả
1/Vitamin D
2/Vitamin E
3/Muối khoáng Na và K
4/Muối khoáng Iột
a/Cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho
b/Cần cho sự phát dục, chống lão hóa da
c/Tham gia các hoạt động trao đổi chất của tế bào
d/Là thành phần không thể thiếu của hoocmon tuyến giáp
1a
2b
3c
4d
Câu 13:
Cấu tạo
Chức năng
Đáp án
1/Ốc tai
2/Vành tai
3/Ống tai
4/Vòi nhĩ
a/Hứng sóng âm
b/Đảm bảo áp suất 2 bên màng nhĩ được cân bằng
c/Thu nhận các kích thích của sóng âm
d/Thu nhận thông tin
e/Hướng sóng âm
1c
2a
3e
4b
Câu 14:Cấu tạo của tai gồm những bộ phận nào?
Tai ngoài, tai giữa, tai trong
Tai giữa là một khoang trong đó có chuỗi xương tai
Tai ngoài gồm vành tai và ống tai
Tai trong gồm bộ phận tiền đình, các ống bán khuyên và ốc tai
Câu 15: Cơ quan phân tích thính giác gồm những bộ phận nào?
Các tế bào thính giác, vùng vỏ não ở thùy thái dương
Các dây thần kinh thính giác
Các tế bào thính giác, dây thần kinh thính giác và vùng vỏ não ở thùy thái dương
Tế bào thính giác
Câu 16: Chức năng của vành tai là
Phân tích sóng âm
Hứng sóng âm
Truyền sóng âm
Cảm sóng âm
Câu 17: Thứ tự sắp xếp từ ngoài vào trong của chuỗi xương tai là
Xương bàn đạp, xương đe, xương búa
Xương bàn đạp, xương búa, xương đe
Xương đe, xương búa, xương bàn đạp
Xương búa, xương đe, xương bàn đạp
Câu 18: Phản xạ không điều kiện là
Phản xạ dễ bị thay đổi
Phản xạ bẩm sinh có tính chất di truyền
Phản xạ có tính chất tạm thời
Phản xạ dễ bị mất nếu không được củng cố
Câu 19: Phản xạ có điều kiện là
Rất bền vững không mất đi
Không di truyền và mang tính chất chủng loại
Được hình thành qua quá trình học tập và rèn luyện
Có tính chất di truyền
Câu 20: Vai trò của tiếng nói và chữ viết đối với con người là
Là tính hiệu gây ra các phản xạ cấp cao
Là phương tiện để giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau, gây ra các phản xạ có điều kiện
Là cơ sở để khái quát hóa
Là phương tiện để giao tiếp nhau
Câu 21: Khả năng chỉ có ở người mà không có ở động vật
Thành lập phản xạ có điều kiện
Tư duy trừu tượng-khái quát hóa
Là hoạt động không có ý thức
Thành lập phản xạ không điều kiện
Câu 22:Hệ thống tín hiệu thứ 2 ở người là
Tiếng nói
Chữ viết
Kích thích
Tiếng nói và chữ viết
Câu 23:Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào có nhiều vitamin A và D
Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật
Bơ, trứng, dầu cá
Rau xanh, cà chua, quả tươi
Gan, thịt bò, trứng
Câu 24: Để tránh khô giác mạc mắt, người ta ăn thức ăn có đủ lượng vitamin
Vitamin A
Vitamin B
Vitamin C
Vitamin E
Câu 25: Muối khoáng nào là thành phần chính trong xương, răng
Natri
Canxi
Sắt
Iốt
Câu 26:Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất
Phổi thải khí CO2 và hơi nước
Da thải mồ hôi
Thận thải nước tiểu
Cả A,B
Câu 27: Phần vỏ thận có chứa
Nang cầu thận, cầu thận
Nang cầu thận, tháp thận
Cầu thận, tháp thận
Câu B,C đúng
Câu 28: Phần tủy thận có chứa
Nang cầu thận
Cầu thận
Tháp thận
Cầu thận, tháp thận
Câu 29: Nước tiểu đầu được hình thành do
Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận
Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận
Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận
Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
Câu 30: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người sẽ bệnh gì
Dư insulin
Đái tháo đường
Sỏi thận
Sỏi bọng đái
Câu 31: Không nên nhịn tiểu lâu có tác dụng
Tạo điều kiện thuận lợi tạo thành nước tiểu
Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái
Hạn chế vi sinh vật gây bệnh
Hạn chế nước tiểu
Câu 32: Trên vỏ não, vùng thị giác nằm ở thùy
Thùy chẩm
Thùy đỉnh
Thùy trán
Thùy thái dương
Câu 33: Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ
Mất đi tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập
Mất đi tất cả các phản xạ không điều kiện
Mất đi tất cả các phản xạ không điều kiện và có điều kiện đã được thành lập
Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện
Câu 34: Chức năng của thể thủy tinh là
Cho ánh sáng chiếu từ vật đi qua
Điều tiết để ảnh vật rơi đúng trên màng lưới
Tham gia các đường, các luồng xung thần kinh
Ảnh của vật được truyền về não nhiều lần
Câu 35: Ngăn giữa thùy trán và thùy đỉnh của đại não là
Rảnh thái dương
Rảnh đỉnh
Rảnh thẳng góc
Rảnh thái dương và rảnh thẳng góc
Câu 36: Vỏ não được tạo từ
Chất xám
Chất trắng
Chất xám và chất trắng
Các đường dẫn truyền
Câu 37: Trung ương thần kinh giao cảm nằm ở
Tiểu não
Tủy sống
Hành tủy
Não trung gian
Câu 38: Tác dụng của thần kinh giao cảm là
Làm giảm nhịp tim
Gây co đồng tử
Gây co cơ bóng đái
Gây dãn mạch máu ở ruột
Câu 39: Ở mắt cận thị, ảnh của vật sẽ xuất hiện
Ngay điểm vàng
Ngay điểm mù
Phía trước màng lưới
Gây dãn mạch máu ở ruột
Câu 40: Tác dụng của thần kinh đối giao cảm là
Gây tăng lực cơ tim
Gây dãn mạch máu da
Làm giảm tiết nước bọt
Gây dãn mạch máu đến cơ
Câu 41: Xác định tuyến nào thuộc tuyến ngoại tiết
Tuyến nước bọt, tuyến vị, tuyến giáp
Tuyến vị, tuyến nhờn, tuyến yên
Tuyến giáp, tuyến yên, tuyến vị
Tuyến nước bọt, tuyến nhờn, tuiyến vị
Câu 42: Vai trò của hoocmon đối với cơ thể là
Giúp cơ thể cảm ứng và dẫn truyền
Duy trì tính ổn định, điều hòa các quá trình sinh lí
Tiết ra kháng thể để tiêu hủy vi khuẩn
Hỗ trợ vận chuyển máu trong hệ mạch
Câu 43: Hoocmon có hoạt tính gì
Sinh học
Hóa học
Đề kháng
Cả A,B,C sai
Câu 44: Vị trí của tuyến yên ở
Não
Tiểu não
Não trung gian
Đại não
Câu 45: Tuyến yên gồm có bao nhiêu thùy
1
2
3
4
Câu 46: Nguyên nhân của bệnh bướu cổ do
Tuyến yên tăng cường hoạt động
Tuyến giáp tăng cường hoạt động
Tuyến vị tăng cường hoạt động
Hoocmon tăng cường hoạt động
Câu 47: Kích tố tuyến giáp có tác dụng
Tăng cường cơ thể	B. Tiết hoocmon Tiroxin	C. Giữ nước	D.Tiết sữa
Câu 48: Hoocmon có tác dụng chuyển glucozơ thành glicogen dự trữ
Glucagôn 	B. Insulin	C. Glixêrin	D. Tiroxin
Câu 49: Chức năng của tuyến tụy là:
Tiết dịch tiêu hóa đổ vào tá tràng để biến đổi thức ăn trong ruột non
B. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu
C. Tiết hoocmon điều hòa lượng canxi và phôtpho trong máu	D. Cả A,B đúng
Câu 50: Chức năng của hoocmon tuyến trên thận là
Chuyển glucozơ thành glicogen dự trữ B. Gây nên những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì
C. Giúp bài tiết các chất độc hại D..Điều hòa đường huyết, các muối trong máu
Câu 51: Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của hoocmon tiết ra từ tuyến yên là
Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận
Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy
Tuyến trên thận, tuyến sữa, tuyến nước bọt
Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận
Câu 52: Hoocmon ảnh hưởng đến những biến đổi ở tuổi dậy thì
Insulin và glucagôn	B. Testôtêrô và Glucagôn
C. Testôstêrô và Ơstrôgen	D. Tirôxin và glixêrin
Câu 53: Cầu thận có chức năng
hấp thụ lại	B. Bài tiết tiếp	C. Lọc máu	D. Cả A,B
Câu 54: Sự tạo thành nước tiểu xảy ra liên tục do:
Máu có nhiều chất dinh dưỡng
Máu có nhiều chất bã
Máu vào thận liên tục
Máu vào thận thành từng đợt
Câu 55: Sỏi thận được hình thành từ
Chất dinh dưỡng	B. Muối khoáng	C. Chất bã	D. Đường
Câu 56: Các bệnh ngoài da
Lao, thương hàn	B. Suy tim, đau khớp
C. Viêm gan, ghẻ lỡ	D. Hắc lào, ghẻ lỡ
Câu 57: Da bị xay xác có tác hại
A.Làm da không đẹp	B. Làm da không phát triển
C. Cho vi khuẩn xâm nhập	D. Cho vi khuẩn phát triển
Câu 58: Lớp biểu bì của da có chức năng
Bảo vệ, làm da luôn đổi mới	B. Làm cơ thể phát triển
C. Điều hòa thân nhiệt	D. Dự trữ chất dinh dưỡng
Câu 59: Uống nước nhiều để
Dễ tiêu hóa
Dễ lọc máu
Cơ thể phát triển
Tăng cân
Câu 60: Hoạt động bài tiết được thực hiện khi
Bể thận đầy nước tiểu	B. Bóng đái đầy nước tiểu
C. Ống dẫn nước tiểu co lại	D. Ống dẫn nước tiểu dãn ra
Câu 61: Quá trình hấp thụ lại xảy ra ở
Cầu thận	BNang cầu thận
C.Ống thận	DMạch máu
Câu 62: Hoạt động bài tiết để
Trao đổi chất
Trao đổi năng lượng
Ổn định môi trường trong
Ổn định môi trường ngoài cơ thể
Câu 63: Những người bị chấn thương ở vỏ não do ngã xe thì có thể
Bị tê liệt mất cảm giác
Bị rối loạn tuần hoàn
Bị suy giảm chức năng hệ thần kinh
Bị mất ngủ, ảnh hưởng sức khỏe
Câu 64: Những chất gây hại cho hệ thần kinh như
Rượu, thuốc lá, đường
Hêrôin, cần sa, matúy
Hêrôin, rượu, thuốc lá
Hêrôin, rượu, cồn
Câu 65: Giấc ngủ có tác dụng
Giúp phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh
Giúp phục hồi khả năng làm việc của tim mạch
Giúp phục hồi khả năng làm việc của hệ hô hấp
Giúp phục hồi khả năng làm việc của hệ tuần hoàn
Câu 66: Nhóm tuyến nào là tuyến nội tiết
Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy
Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến trên thận
Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục
Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến nước bọt
Câu 67: Hoocmon có tính chất như thế nào
Tính đặc hiệu, hoạt tính sinh học cao, tính đặc trưng cho loài
Tính đặc hiệu, hoạt tính sinh học thấp, tính đặc trưng cho loài
Hoạt tính sinh học cao, tính đặc trưng cho loài, không có tính đặc hiệu
Hoạt tính sinh học cao, không mang tính đặc trưng, tính đặc hiệu
Câu 68: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chủ đạo của hầu hết các tuyến nội tiết khác
Tuyến giáp
Tuyến yên
Tuyến tụy
Tuyến trên thận
Câu 69:Tuyến nội tiết lớn nhất là
Tuyến yên
Tuyến giáp
Tuyến tụy
Tuyến trên thận
Câu 70:Hoocmon của thùy trước tuyến yên, nếu tiết ít hơn bình thường sẽ
Làm cho người cao lớn
Làm cho người lùn
Làm tăng cường trao đổi chất
Thần kinh luôn bị kích thích
Câu 71: Chuyển hóa gluxit làm tăng đường huyết là nhờ hoocmon
Glucagôn
Insulin
Tirôxin
Canxitônin
Câu 72: Tỷ lệ đường huyết chiếm 0,12%, nếu tỷ lệ này tăng cao sẽ kích thích các tế bào ß tiết Trong trường hợp tỷ lệ đường huyết giảm sẽ kích thích các tế bào & tiết glucagôn, có tác dụng ngược lại với Từ còn thiếu là
Insulin
Tirôxin
Adrênalin
Canxitônin
Câu 73:Chất xám trong trung ương thần kinh được cấu tạo từ
Thân nơron
Các sợi nhánh
Thân nơron và sợi nhánh
Thân nơron, sợi nhánh, sợi trục
Câu 74: Chức năng của nơron là
Hưng phấn-phản xạ
Hưng phấn-dẫn truyền
Hưng phấn-phản ứng
Corút-cảm ứng
Câu 75: Tủy sống có 2 chỗ phình tương ứng với 2 vùng của cơ thể là
Cổ và cùng
Ngực và cùng
Cổ và thắt lưng
Ngực và thắt lưng
Câu 76:Chất xám tủy sống có chức năng
Phản xạ
Dẫn truyền
Cảm ứng
Thụ cảm
Câu 77: Cấu tạo của thần kinh nào dưới dây là bộ phận trụ não
Cầu não
Não giữa
Hành não
Cả A,B,C
Câu 78: Các đôi dây thần kinh não xuất phát từ
Tủy sống
Trụ não
Tiểu não
Não trung gian
Câu 79: Đặc điểm cấu tạo tiểu não khác tủy sống và trụ não là
Có chất xám và chất trắng
Chất xám ở ngoài chất trắng ở trong
Chất xám ở trong chất trắng ở ngoài
Không có chất xám và chất trắng
Câu 80: Đồi thị là cấu trúc thần kinh có ở
Tủy sống
Cầu não
Não trung gian
Hành não
Câu 81:Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của
Tiểu não
Trụ não
Hành tủy
Não trung gian
 Câu 82: Vị trí của tuyến yên là
Nền sọ
Sau tuyến giáp
Trước sụn giáp
Gần tá tràng
Câu 83: Tế bào anpha của tuyến tụy tiết hoocmon
insulin
ostrôgen
testôstêrôn
glucagôn
Câu 84: Hoocmon insulin có tác dụng
Làm giảm đường huyết
Làm tăng đường huyết
Không thay đổi lượng đường huyết
Cả A,B,C sai
Câu 85: Lớp ngoài của vỏ tuyến trên thận tiết hoocmon có vai trò
Điều hòa sinh dục nam
Điều hòa đường huyết
Điều hòa lượng muối natri, kali trong máu
Gây những biến đổi đặc tính sinh dục ở nam
Câu 86: Hoocmon ađrêalin là sản phảm của
Tuyến trên thận
Tuyến yên
Tuyến cận giáp
Tuyến tụy
Câu 87: Tuyến nội tiết có vai trò quan trong nhất là
Tuyến giáp
Tuyến yên
Tuyến tụy
Tuyến trên thận
Câu 88: Muốn có giấc ngủ tốt cần phải
Làm việc nhiều
Tránh các yếu tố ảnh hưởng tới giấc ngủ
Tạo 1 cung phản xạ chuẩn bị cho giấc ngủ
Cả A,C
Câu 89: Giấc ngủ có ý nghĩa quan trọng đối với cơ thể là
Làm giảm hoạt động cơ thể
Bảo vệ và phục hồi khả năng hoạt động của hệ thần kinh
Giúp điều hòa hoạt động cơ thể hiệu quả hơn
Cả A,B
Câu 90:Các loại chất không gây ảnh hưởng xấu đến hoạt động của hệ thần kinh là
Rượu, chè, caphê
Nước tinh khiết, ca phê
Ma túy, nước tinh khiết
Nước tinh khiết
Câu 91:Dây thần kinh tủy có cấu tạo gồm
12 đôi
31 đôi
Các rễ tủy
Sợi hướng tâm và sợi li tâm
Câu 92:Ếch co chi khi bị kích thích bằng dd HCl với nồng độ
0,3%
1%
3%
0,1%
Câu 93:Ếch co cả 2 chi khi bị kích thích bằng dd HCl nồng độ
0,3%
1%
3%
0,1%
Câu 94: Ếch giãy giụa khi bị kích thích bằng dd HCl nồng độ
0,3%
1%
3%
0,1%
Câu 95:Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ quan
Gan, tụy
Dạ dày, chân
Gan, dạ dày
Tay, chân
Câu 96: Người say rượu do bị ức chế
Não trung gian
Tiểu não
Đại não
Trụ não
Câu 97: Chất xám bên trong, chất trắng bên ngoài là cấu tạo của
Trụ não, tủy sống
Tiểu não, đại não
Trụ não, tiểu não
Tủy sống đại não
Câu 98: Các dây thần kinh nãogồm
31 đôi
5 đôi
12 đôi
3 đôi
Câu 99: Chức năng của hệ thần kinh vận động điều hòa hoạt động của các cơ quan
Hô hấp, tiêu hóa
Tuần hoàn, bài tiết
Hệ cơ xương
Cơ quan sinh dưỡng
Câu 100:Sự tạo thành nước tiểu xảy ra ở
Đơn vị chức năng của thận
Bể thận
Vỏ thận
Tủy thận
Câu 101:Sản phẩm tạo ra của quá trình lọc từ máu sang cầu thận là
Chất bã
Nước tiểu chính thức
Nước tiểu đầu
Chất dinh dưỡng
Câu 102:Nước tiểu chính thức sau khi được tạo ra tại đơn vị thận sẽ đổ vào
Ống dẫn nước tiểu
Vỏ thận
Bể thận
Tháp thận
Câu 103:Nước tiểu chính thức được dự trữ ở
Bể thận
Tủy thận
Ống dẫn nước tiểu
Bóng đái
Câu 104:Các chất được hấp thụ lại trong quá trình bài tiết nước tiểu là
Chất bã
Các ion thừa
Chất dinh dưỡng
Các chất thuốc
Câu 105:Mỗi ngày các cầu thận tạo ra khoảng
150lít nước tiểu
160 lít nước tiểu
170 lít nước tiểu
180 lít nước tiểu
Câu 106: Người bị sỏi thận hạn chế dùng
Muối khoáng
Nước
Vitamin
Đường
Câu 107: Da mềm mại không thấm nước nhờ
Tầng sừng
Các tuyến nhờn
Tuyến mồ hôi
Cơ quan thụ cảm
Câu 108: Bộ phận của da đảm nhận vai trò bài tiết là
Mạch máu
Lớp mở
Tuyến mồ hôi
Lông
Câu 109: Nhiệm vụ của tầng sừng ở da là
Bảo vệ phần da trong
Nuôi dưỡng da
Sinh sản tế bào cho da
Tạo lông cho da
Câu 110: Sợi đàn hồi của lớp biểu bì có chức năng
Điều hòa thân nhiệt
Làm da có khả năng co dãn
Tiếp nhận kích thích môi trường
Làm da mềm mại không thấm nước
Câu 111: 

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap HK1 Sinh 81.doc
Đề thi liên quan