Đề cương ôn tập kiểm tra học kì môn Vật lý 11 (năm 2013 - 2014)

doc7 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kiểm tra học kì môn Vật lý 11 (năm 2013 - 2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK MÔN VẬT LÝ 11cb(13 -14)
Phần I.Tóm tắt kiến thức cần nhớ
Chương IV:Từ trường
1. Khái niệm từ trường,tính chất cơ bản của từ trường, từ trường đều
Tính chất cơ bản của đường sức từ
 Véc tơ cảm ứng từ :
Đặc điểm của lực từ , quy tắc bàn tay trái : 
2. Đặc điểm của từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
+Dòng điện thẳng dài : ( quy tắc nắm tay phải)
 Độ lớn : 
+Dòng điện tròn : Độ lớn: 
+ Ống dây hình trụ :Độ lớn: 
-Nguyên lí chồng chất của từ trường ( từ trường của nhiều dòng điện): 
3. Đặc điểm Lực Lorenxơ , quy tắc bàn tay trái: trong đó = (,).
Chương V: Cảm Ứng điện từ
1. Khái niệm từ thông : Biểu thức tính từ thông gửi qua diện tích S : , 
- Hiện tượng cảm ứng điện từ, đinh luật Len xơ về chiều dòng điện cảm ứng
2. Định luật Fa-ra day về cảm ứng điện từ : 
+nếu khung dây có N vòng : 
+*Độ lớn : 
 3. Hiện tượng tự cảm:
+ Độ tự cảm : 
+Suất điện động tự cảm : 
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, định luật khúc xạ ánh sáng , ; 
 2. Phản xạ toàn phần, điều kiện để có phản xạ toàn phần 
 + Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém ( n1 > n2) .
 + Góc tới : .
Nếu ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất n ra không khí thì: sin igh = .
Chương VII: Mắt.Các dụng cụ quang
1. Cấu tạo lăng kính. Các công thức lăng kính 
	, 
 2. Thấu kính mỏng : TKHT-TKPK
+ Định nghĩa, phân loại, đường đi của tia sáng qua thấu kính, mối liên hệ giữa ảnh và vật , Cách dựng hình( Vẽ tia sáng), Tính chất ảnh
+ Công thức thấu kính : 
 ; 
+ Công thức xác định số phóng đại ảnh 
 : d > 0 : vật thật ; : d’> 0 : ảnh thật ; d’< 0 : ảnh ảo. 	
 : f > 0 : TKHT ; f < 0 : TKPK 
 Tỉ số xác định chiều và độ lớn của ảnh 
 k > 0: ảnh và vật cùng chiều ( vật thật cho ảnh ảo)
 k < 0: ảnh và vật ngược chiều ( vật thật cho ảnh thật) 
 +Độ tụ thấu kính : D > 0:TKHT ; D < 0 : TKPK
 + Tiêu cự: 
 + Đường đi của tia sáng:
	- Tia tới song song trục chính cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh chính F’.
	- Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
	- Tia tới có phương qua tiêu điểm vật chính F cho tia ló song song trục chính 
	- Tia tới song song vơí trục phụ cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh phụ
 + Sự tương quan giữa ảnh và vật: (vật ảnh chuyển động cùng chiều)
VẬT
ẢNH
Thấu kính phân kỳ
+Với mọi vật thật d > 0
ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật, ở gần thấu kính hơn vật 
Thấu kính hội tụ
+Vật thật
0 < d< f
d = f
f < d < 2f
d = 2 f
d > 2 f
d’< 0: ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
 d’ = : ảnh ảo ở vô cực
 d’> 2 f: ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
 d’ = 2 f : ảnh thật, ngược chiều, bằng vật
f < d’ < 2 f: ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
3. Mắt : Cấu tạo, sự điều tiết, điểm cực cận, điểm cực viễn, góc trông vật,Các tật của mắt và cách khắc phục
- Đặc điểm của mắt cận
 +Khi không điều tiết , tiêu điểm F’ nằm trước màng lưới. 
 fmax Dthường 
 + Cách khắc phục: Mắt phải đeo 1 thấu kính phân kì sao cho qua kính ảnh của các vật ở hiện lên ở điểm Cv của mắt. nên khi đeo kính sát mắt thì : fK = - OCv.
 - Đặc điểm của mắt viễn :
 + Khi không điều tiết có tiêu điển nằm sau màng lưới 
 fmax > OV ; OCC > Đ ; OCv : ảo ở sau mắt . Dviễn < D thường.
 + Cách khắc phục : Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở gần như mắt thường, ảnh của vật tạo bởi kính là ảnh ảo nằm ở CC của mắt viễn.
 4. Kính lúp : định nghĩa,công dụng,cách ngắm chừng ở điểm cực cận và ngắm chừng ở vô cực, số bội giác
+ Ngắm chừng ở vô cực : 
 5. Kính hiển vi : Cấu tạo, công dụng, cách ngắm chừng
+Ngắm chừng ở vô cực : ( )
 6. Kính thiên văn : cấu tạo,công dụng, cách ngắm chừng
 và 
II. BÀI TẬP
Chương 4:
1/ Cho dòng điện có cường độ 20A chạy qua một dây dẫn thẳng, dài. Xác định cảm ứng từ tại 
a/ Điểm M cách dây dẫn một đoạn 0,5cm
b/ Điểm N cách dây dẫn một đoạn gấp đôi điểm M
2/ Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song cách nhau một khoảng 40cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cường độ lần lượt là I1=100A, I2= 200A cùng chiều nhau. Xác định cảm ứng từ tại điểm A mặ trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách đều hai dây
3/ Một vòng dây dẫn tròn có bán kính R = 5cm có dòng điện I = 0,5A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng dây
4/ Một ống dây có chiều dài 20cm được quấn bằng 100 vòng dây đồng. Cho dòng điện chạy qua các vòng dây của ống dây thì cảm ứng từ bên trong lòng ống dây là B = 6,28.10-3T. Tính
a/ Số vòng dây trêm một mét chiều dài của ống dây
b/ Cường độ dòng điện qua các vòng dây của ống dây.
5/ Một đọa dây dẫn dài 20cm có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua, được đặt trong một từ trường đều có B = 10-3T. Tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó khi
a/ Đoạn dây đặt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ 
b/Đoạn dây đặt song song với véc tơ cảm ứng từ 
c/Đoạn dây đặt hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 450.
6/ Một hạt mang điện tích 3,2.10-19C bay vào trong một từ trường đều B =0,2T với vận tốc v = 2.106m/s. Biết véc tơ vận tốc của hạt mang điện vuông góc với các đường sức. Xác định lực Lo – ren – xơ tác dụng lên hạt.
7/ Một electron bay vào trong một từ trường đều . Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là v = 107m/s và véc tơ hợp với véc tơ một góc 300. Lực lo ren xơ tác dụng lên hạt có độ lớn f = 0,96.10-12N. Tính độ lớn của cảm ứng từ.
Chương 5
1/ Một vòng dây có diện tích giới hạn S = 5cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,2T. Tính
a/ Từ thông cực đại qua vòng dây
b/ Từ thông qua vòng dây khi 
- Pháp tuyến của vòng dây hợp với một góc 300
- Mặt phẳng của vòng dây hợp với một góc 300
2/ Một khung dây hình vuông cạnh a = 2cm gồm 20 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường và quay khung dây quanh trục đối xứng với nó. Từ thông qua khung dây có giá trị cực đại là 2,5.10-3Wb. Tính cảm ứng từ B của từ trường
3/ Một khung dây dẫn cứng, hình chữ nhật, chiều dài các cạnh là 10cm và 20cm. Ban đầu mặt khung dâyở vị trí song song với các đường sức của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01T. Khung dây quay đều đến vị trí mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ trong thời gian t = 40s. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng và chiều của từ trường cảm ứng.
4/ Tính độ tự cảm của ống dây hình trụ có chiều dài 0,25m gồm 250 vòng dây, mỗi vòng dây có bán kính 10cm.
5/ Một cuộn dây có độ tụ cảm L =50mH. Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 0,3A xuống 0 trong thời gian 0,01s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây.
Chương 6
1 Chiếu tia sáng từ không khí vào nước dưới góc tới i = 600. Tính góc khúc xạ và vẽ tia khúc xạ. Cho biết chiết suất của nước là n = 4/3.
2/ Một tia sáng truyền từ không khí vào trong nước. Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc nhau. Tính góc tới. Cho biết chiết suất của nước là n = 4/3.
3/ Chiếu một tia sáng đi từ thủy tinh ( có n = 1,5) ra không khí. Vẽ đường truyền của tia sáng khi góc tới 
a/ i = 300 
b/ i = 600
4/ Chiêt suất của thủy tinh đối với không khí là .
a/ Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần của thủy tinh
b/ Cho một tia sáng đi từ không khí vào thủy tinh. Tính giá trị của góc tới để tại mặt phân cách giữa hai môi trường, tia khúc xạ vuông góc với tai phản xạ.
Chương 7 
1/ Một chùm tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 300 và thu được góc lệch D = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính( Hình 1)
2/ Một tia sáng tới lăng kính như hình vẽ. Xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính( Hình 2) 
300
Hình 2
n=
300
Hình 1 
3/ Đặt vật AB vuông góc, trước thấu kính(A nằm trên trục chính). Qua thấu kính ta thu được một ảnh cùng chiều cách thấu kính 20cm và bằng nửa AB. Xác định
a/ Loại thấu kính
b/ Tiêu cự của thấu kính
4/Hãy vẽ ảnh của một vật qua thấu kính phân kì trong trường hợp vật thật là một điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính.
5/ Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Vật thật AB được đặt trước thấu kính và cách thấu kính 15cm.
a/ Xác định vị trí tính chất của ảnh. Vẽ hình
b/ Dời vật lại gần thấu kính một đoạn l. Ảnh của vật ở vị trí này cũng có độ cao như ảnh ban đầu. Tính l
5/ Phía trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm, đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với truch chính của thấu kính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 20cm. 
a/ Xác định vị trí ảnh của AB qua thấu kính. Vẽ ảnh này
b/ Để thu được ảnh thật cao bằng 2 lần vật thì phải dịch vật ra xa thấu kính một đoạn là bao nhiêu so với vị trí ban đầu của vật.
6/ Một người có điểm cực viễn cách mắt 120cm
a/ Muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết người này phải mang kính gì? Độ tụ bao nhiêu? Cho biết kính đeo sát mắt 
b/ Sau khi mang kính này người ấy có thể đọc được trang sách cách mắt 15cm. Xác định khoảng cực cận của mắt người ấy
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
a/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình 
Nội dung 
Tổng số tiết 
Lí thuyết 
Số tiết thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương 4: Từ trường 
6
4
2,8
3,2
8,5
9,7
Chương 5: Cảm ứng điện từ
7
4
2,8
4,2
8,5
13,0
Chương 6: Khúc xạ ánh sáng 
4
2
1,4
2,6
4,2
7,8
Chương 7: Mắt. Dụng cụ quang học 
16
10
7,0
9,0
21,0
27,3
Tổng 
33
20
14
19
42,2
57,3
b/ Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ 
Cấp độ 
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu kiểm tra
Điểm số
Cấp độ 1,2
Chương 4: Từ trường 
8,5
1
2điểm
Chương 5: Cảm ứng điện từ
8,5
1
Chương 6: Khúc xạ ánh sáng 
4,2
1
Chương 7: Mắt. Dụng cụ quang học 
21,0
3
Cấp độ 3,4
Chương 4: Từ trường 
9,7
1
3điểm 
Chương 5: Cảm ứng điện từ
13,0
2
Chương 6: Khúc xạ ánh sáng 
7,8
2
Chương 7: Mắt. Dụng cụ quang học 
27,3
4
II/ Tự luận 
Cấp độ 
Nội dung chủ đề
Số lượng câu kiểm tra
Điểm số
Cấp độ 1,2
Chương 4: Từ trường 
1
2điểm
Chương 5: Cảm ứng điện từ
1
Cấp độ 3,4
Chương 4: Từ trường 
1
3điểm 
Chương 5: Cảm ứng điện từ
2
Chương 7: Mắt. Dụng cụ quang học 
4
Dạng 1: Từ trường 
 Bài 1: Một dây dẫn dài 5 cm trong có dòng điện cờng độ 10 A chạy qua. Đặt dây dẫn đó vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B= 2.10-4T, và có chiều hợp với chiều dòng điện một góc 300
 Xác định phương, chiều, độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó 
 Bài 2: Một dây dẫn dài 10 cm trong có dòng điện cường độ I chạy qua 
 Đặt dây dẫn trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B=1T và có hướng hợp với chiều dòng điện trong dây một góc 300, khi đó lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó có độ lớn 1N
 1) Xác định phương, chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó 
 2) Xác định độ lớn của cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn 
Dạng 2
 Bài 1 : Một khung dây dẫn mỏng hình tròn gồm 100 vòng dây. Mỗi vòng dây có bán kính R, đặt trong không khí. Trong mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 2 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn B= 4. 10 -4 (T). Xác định bán kính của mỗi vòng dây.
Bài 2: Một ống dây dẫn có chiều dài của ống là l = 10cm. Khi cho dòng điện 10 (A) chạy qua cảm ứng từ B trong lòng ống dây có độ lớn  B= 6,28.10-2 ( T). Tính mật độ của vòng dây trong ống dây và số vòng dây của cả ống dây
 Bài 3: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1và d2 đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng 10 cm. Dòng điện trong hai dây có cường độ I1=I2= 2,4 A.Xác định cảm ứng từ tại 
 1) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng vuông góc với hai dây 
 2) Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây 
và cách dòng điện I2 10 cm, cách I1 20cm
 3) Điểm N cách dòng điện I1 8 cm và cách dòng điện I2 6 cm
Xét 2 trường hợp 2 dòng điện cùng chiều và ngược chiều 
Bài 4: Một e chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong 1 từ trường đều có B= 0,01T và chịu tác dụng của lực Lorenxo f = 1,6.10-15 N. Tính góc 
Bài 5: Một proton chuyển động trong một quỹ đạo tròn bán kính R = 5 cm trong một từ trường đều B = 10-2 T
Xác định vận tốc của proton
Xác dịnh chu kì chuyển động của proton mp = 1,672.10-27kg
Dạng 3
Bài 1 : Vòng dây tròn có bán kính R = 10 cm và có điện trở r =0,2, đặt trong từ trường đều và nghiêng góc 300 so với cảm ứng từ . Trong khoảng thời gian ,từ trường tăng đều từ 0 tới 0,02T
Tính độ biến thiên từ thông
Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây trong khoảng thời gian đó
Xác định độ lớn của dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
Bài 2: Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2.Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong toàn khung dây.
Dạng 4
Bài 1: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới (Đ.S i = 600 )
Bài 2: Một cái gậy thẳng dài 2m được cắm thẳng đứng ở đáy hồ.chiết suất của nước là n= 4/3. Phần gậy trên mặt nước nhô lên cách mặt nước 0,5m. ánh nắng chiếu tới mặt nước với góc tới i = 600
Tìm chiều dài của bóng cây gậy in trên đáy hồ (Đ.S : l = 2,13 m)
Dạng 5
Bài 1: Lăng kính có chiết suất n =1,5 và góc chiết quang A =300 . Một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính
Tính góc ló và góc lệch của chùm tia sáng (Đ.S 48035’ và 18035’)
Giữ chùm tia tới cố định, thay lăng kính trên bằng 1 lăng kính có cùng kích thước nhưng . Chùm tai ló sát mặt sau của lăng kính. Tính n’ (Đ.S n’ = 2)
 Bài 2: Đặt vật sáng AB cao 20 cm, trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 20cm. AB cách thấu kính một khoảng d.Xác định vị trí, tính chất, độ cao, chiều của ảnh A’B’.và vẽ ảnh A’B’của AB cho bởi thấu kính trong các trường hợp sau 
1) Khi d= 30cm
2) Khi d= 10 cm 
3) Khi d= 20 cm
Bài 3 : Một thấu kính phân kì có tiêu cự f= -30cm. Đặt trước thấu kính đó vật sáng AB cao 5cm, vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng d.Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính 
 Xác định khoảng cách từ ảnh A,B, đến thấu kính, tính chất, độ cao của A’B’Trong các trường hợp sau 
 1) d = 60 cm 
 2) d = 30 cm
 3) d = 10 cm 
Bài 4: Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB= 2 cm, đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính của hai thấu kính. 
Xác định vị trí, tính chất, chiều, độ lớn của ảnh cho bởi hệ 2 thấu kính
vẽ ảnh của vật qua hệ thống thấu kính
Dạng 6:
Bài 1: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm
Tính độ tụ của kính mà người ấy phải đeo. Kính coi như đeo sát mắt
Khi đeo kính, người ấy sẽ nhìn rõ điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ -1dp thì sẽ nhìn vật xa nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 2: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo sát mắt kính có độ tụ + 1,5 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 3 : Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là bao nhiêu?
Bài 4: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. 
a. Vật quan sát phải đặt ở khoảng nào trước kính?
b.Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận và khi ngắm chừng ở vô cực 

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap vat li 11cb 1314.doc
Đề thi liên quan