Đề cương ôn tập kỳ II – Môn: Vật lý lớp 6 năm học 2012 – 2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kỳ II – Môn: Vật lý lớp 6 năm học 2012 – 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN : VẬT LÝ – LỚP 6 NĂM HỌC : 2012 – 2013 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm. C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. Câu 2: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Thể tích của vật tăng. C. Khối lượng của vật tăng. Câu 3: Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? A. Làm bếp bị đè nặng . B. Nước nóng tăng thể tích sẽ tràn ra ngoài. C. Lâu sôi . D. Tốn chất đốt Câu 4: Nhiệt kế nào có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế rượu. Câu 5: Nhiệt kế y tế dung để đo: A. Nhiệt độ của nước đá. B. Thân nhiệt của con người. C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi. D. Nhiệt độ của khí quyển. Câu 6: Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật có đặc điểm gì? A.Giảm dần đi B. Tăng dần lên C. Không thay đổi D.Có lúc tăng, có lúc giảm Câu 7: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là: A. 700 B. 900 C. 800 D. 750 Câu 8: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi? A. Xảy ra trên bề mặt thoáng của chất lỏng. B. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. C. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của một chất lỏng. D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng. Câu 9: Người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy vì: A. Chỉ cần ít nước ngọt nhưng vẫn bán được đúng giá qui định của chai. B. Khi nóng lên, nước ngọt nở ra làm bật nắp hoặc vỡ chai. C. Khi mở chai, nước ngọt không bị văng ra ngoài. Câu 10: Cách sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 11: Trong nhiệt giai Xen-xi-út nhiệt độ của nước đá đang tan là: A. 700C B. 900C C. 800C D. 750C Câu 12: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự bay hơi? A. Tắm xong thấy lạnh hơn. B. Sự tạo thành mưa đá. C. Sương mai đọng trên lá cây. Câu 13: Người ta thường dùng sắt thép chứ không dùng các kim loai khác để đúc bê-tông vì: A. Sắt, thép cứng B. Sắt, thép rẻ tiền B. Sắt, thép bền D. Sắt, thép và bê-tông có độ giãn nở vì nhiệt giống nhau. Câu 14: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước ........ A. Không thay đổi B. Giảm dần C. Tăng dần D. Thay đổi Câu 15: Hỏi đun nước ở tốc độ nâng nhiệt nào sau đây thì nước trong ấm bay hơi nhanh nhất? A. 10C/s B. 20C/s C. 30C/s D. 40C/s Câu 16: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. II. TỰ LUẬN: Câu 17: Tại sao tháp Epphen bằng Thép ở Pháp về mùa hè cao hơn mùa đông? Câu 18: Tại sao rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng? Câu 19: a) Tính xem 45oC ứng với bao nhiêu oF ? b) Tính xem 77oF ứng với bao nhiêu oC ? Câu 20: Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lâp được bảng sau: Thời gian (phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ (OoC ) -2 -1 0 0 0 1 2 3 Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian. Em hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của nước đá trong quá trình trên. Câu 21: Nhiệt độ a) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? b) Hãy mô tả sư thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy? (0C) 6 4 2 0 -2 -4 0 1 2 3 4 5 6 7 Thời gian (phút) Câu 22: Sương mù thường có về mùa lạnh hay mùa nóng? Tại sao khi mặt trời lên sương mù lại tan?
File đính kèm:
- HD ON TAP HKII LY 6 12-13.doc