Đề cương ôn tập lớp 10 học kỳ I năm học 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập lớp 10 học kỳ I năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 10 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014 I. NỘI DUNG ÔN TẬP Đại số - Các phép toán giao, hợp, hiệu của 2 tập hợp. - Xét tính chẳn, lẽ hàm số. - Tìm tập xác định của hàm số. - Viết phương trình parabol, phương trình đường thẳng. - Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. - Giải phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. Hình học - Chứng minh đẳng thức vectơ. - Tìm tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác và tọa độ điểm thỏa yêu cầu bài toán. - Tính tích vô hướng 2 vectơ. II. BÀI TẬP. Phần 1 ĐẠI SỐ Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12 . Câu 2: Cho hai tập hợp A={ là bội của 4, x<30} và B ={ } a) Liệt kê các phần tử của tập A và B b) Liệt kê các phần tử của tập AB, AB,A\B,B\A Câu 3: Cho 2 tập hợp A=; B=. Xác định các tập hợp: AB, AB, A\B, B\A. Câu 4: Cho hai tâp hợp A = { là bội của 3,x<20} và B={ 13} a)Liệt kê các phần tử của tập A và B b) Liệt kê các phần tử của tập AB, AB,A\B,B\A Câu 5: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9}; B = {0; 2; 4; 6; 8; 9} và C = {3; 4; 5; 6; 7} Tìm. Câu 6: Xét tính chẵn lẽ các hàm số: a) y = 3x4 – 4x2 + 1 b) y = 3x3 – 4x d. e. f. . g. h. i. j. . k. l. Câu 7: cho . Tìm tập hợp và biểu diễn trên trục số. Câu 8: Xác định với: a. A= {} và B = . b. A = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} và B = {2 ; 4 ;6 ; 8 ;10 ; 12}. Câu 9: Cho . Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số: a. . c. . b. . d. e. Câu 10: Cho hàm số : a. Xác định hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;–2) b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. Câu 11: Cho hàm số a. Xác định m biết đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 1. b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ứng với m vừa tìm được ở câu a). c. Tìm giao điểm của đồ thị hàm số trên với đường thẳng y = x - 5. Câu 12: Cho hàm số : f(x) = ax2 + bx + c. a. Xác định hàm số biết đồ thị hàm số có đỉnh S(2; –1) và đi qua điểm M(1; 0). b. LẬp bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. Câu 13: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: a. b. y = x2 – 4x +3 c. d. Câu 14: Lập phương trình parabol: 1. Xác định hàm số bậc hai : y = ax2 – 2x + c biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm M(–1;2) và có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 2/ Xác định hàm số bậc hai : y = ax2 + bx – 1 biết rằng đồ thị của nó có trục đối xứng là đường thẳng và đi qua điểm A(–1; –6) 3) Xác định (P): biết (P) đi qua điểm P(–2;1) và có hoành độ đỉnh là –3. 4) Viết (P): y = ax2 + bx + 5 biết (P) có đỉnh I(–3;–4) 5) Tìm hàm số bậc hai y = ax2 + bx +6 biết đồ thị của nó có đỉnh I(2,–2). 6) Tìm (P) : biết (P) đi qua , đỉnh có tung độ là –3. Câu 15: Cho hàm số y = ax2 + bx + 3 a) Xác định a, b của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;0) và B(–2;15) b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a). Câu 16: Tìm phương trình (P): y = ax2 + bx + c biết (P) qua điểm A(8 ;0) và có đỉnh I(6 ; –12). Câu 17: Tìm phương trình đường thẳng: 1) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm M(-1;3) 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;3) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. 3) Viết phương trình đường thẳng đi qua B(-1;0) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. 4) Xác định phương trình đường thẳng y = ax + b có hệ số góc là 2 và đi qua điểm B(2; 3). 5) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đi qua điểm M(-2;2) 6) Tìm phương trình đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A và B biết A(-3;2) và B(-1;-2). Câu 18: Giải các phương trình sau : 1. 2. 3. . 4. = 2x – 1. 5. ; 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. . 18/ . 19. . 20/ . 21 . 22/ . Câu 19: Giải các phương trình sau 1. 2. 3. 4. 5. 6.(x2+2x)2 - (3x+2)2 = 0 Phần 2 HÌNH HỌC Câu 20: Cho 4 điểm bất kì M,N,P,Q . Chứng minh các đẳng thức sau: a) ; b) ; c) ; Câu 21: Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S. Chứng minh: a) . b). Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, có tâm O. CMR: . Câu 23: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung điểm I J . CMR: . Câu 24: Cho tam giác ABC với M, N, P là trung điểm AB, BC, CA. CMR: a); b); c) . Câu 25: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm BC và CD. CMR: 1. . 2. 3. Câu 26: Cho DABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chứng minh rằng " O bất kì, ta có: Câu 27: Cho DABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng: Câu 28: Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F chứng minh rằng: Câu 29: Cho DABC, gọi M, H, P lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC, AC và G là trọng tâm. Chứng minh các đẳng thức sau Câu 30: Cho A(–1; 2); B(1; 4); C(3; 1). Tìm tọa độ: a) Điểm M sao cho. b) Điểm N sao cho A là trọng tâm D BCN. c) Điểm D để ABCD là hình bình hành. d) Điểm E để A là trung điểm của đoạn thẳng BE. Câu 31: Cho : a) Tìm tọa độ trọng tâm, trung điểm cạnh AC của tam giác ABC. b) Tìm toạ độ của các vectơ và c) Xét . Tìm y để cùng phương với . Khi đó và cùng hướng hay ngược hướng Câu 32: Trong mp Oxy cho A(–1; 4); B(1; 1); C( –4; –2) a.Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác b.Tính c. Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. d. Tìm điểm E(x; 6) sao cho A, B, E thẳng hàng. Câu 33: Cho 3 điểm . Tìm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm M sao cho C là trọng tâm tam giác ABM. Câu 34: Cho 3 điểm. Cmr ba điểm A, B, C lập thành một tam giác. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác ABC. CM DABC vuông. Tính chu vi và diện tích DABC. Tính và . Câu 35: Cho 3 điểm A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3). Tìm toạ độ điểm D sao cho Tìm toạ độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm toạ độ tâm hình hình hành đó? Tính chu vi tam giác ABC. Tính Câu 36: Cho A(–3;2), B(4;3) a) Tìm M Î Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M. b) Tìm D sao cho tứ giác MABD là hình bình hành. Câu 37: Cho tam giác cân ABC cân tại A, có AB = 8,góc B = 600.Tính . Câu 38: Cho tam giác đều ABC cạnh 6.Tính ;;. Câu 39: Cho hình thoi ABCD, Tính . Phần nâng cao: Câu 40: Chứng minh các mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng a) Nếu a + b < 2 thì một trong 2 số a và b nhỏ hơn 1 b) Nếu là số lẻ thì n là số lẻ c) Nếu là số chẵn thì n là số chẵn d) e) Cho a, b . CMR: Nếu a.b chia hết cho 3 thì a hoặc b chia hết cho 3 f) Chứng minh rằng , với a, b là 2 số dương g) CMR: Nếu n là số tự nhiên sao cho chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3 h) CMR: Nếu n là số tự nhiên sao cho chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5 i) Nếu j) Câu 41: Giải phương trình: a/ . b/ . c/ . d/ . e/ . f/ . g/ h/ . i/ . j/ . Hết CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ THI TỐT!
File đính kèm:
- ON TAP HKI 2013 2014.doc