Đề cương ôn tập lý thuyết học kì I Tiếng anh Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập lý thuyết học kì I Tiếng anh Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LET’S GO 1B Unit 5 + Unit 6 Vocabulary: Number: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve . Toys: yo-yo, kite, car, ball, doll, puzzle, robot, jump rope, bat, bicycle, seesaw, slide, swing, monkey bars, hula hoop, rocket Adjectives: big, little, long, short, round, square, thick, thin, fat, tall, good, bad, colours Weather: sunny, windy, cloudy, snowy, rainy, hot, warm, boiling hot, freezing cold, foggy, frosty, stormy Garden: tree, trees, flower, flowers, tree, trees, cloud, clouds, puddle, puddles Prepositions: in, on, under, behind, in front of, above, by (next to) School objects: pen, pencil, book, notebook, ruler, eraser, chair, table, computer, board Dialogs: - Happy birthday, Jenny! - How old are you? - I’m seven years old - This is for you. - Thank you. - Wow! A robot! Thank you - What is it? - I don’t know - What is it? - It’s a doll - It’s little. What is it? Is it a ball? No, it isn’t Is it a yo yo? Yes, It is. It’s a little yo-yo How’s the weather? It’s sunny Let’s play! Ok How many clouds are there? There are six clouds. Oh, no! There’s one big cloud Where’s the kite? It’s in the tree. Where are the books? They’re under the table Actions: Play with a yo yo Throw a ball Catch a ball Hit a ball Do a puzzle Jump rope Swing on the swing Slide down the slide Climb a tree/ a mountain Play baseball/ soccer/ tennis/ basketball Read a book Play tag Ride a bicycle Fly a kite Play cards Walk, run, jump, hop, swim, sing, dance Grammar: + Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm (EX: red, good, big) + Muốn miêu tả một vật nào đó ta dùng mẫu câu: It’s + Tính từ (EX: It’s blue/ It’s good/ It’s small) + Muốn đoán màu sắc, tính chất, đặc điểm của một vật nào đó ta dùng mẫu câu hoi: Is it + tính từ (EX: Is it yellow? Is it long) _ Nếu đúng, trả lời: Yes, it is _ Nếu sai, trả lời: No, it isn’t + Muốn miêu tả một vật cụ thể ta dùng mẫu câu: It’s + a/an + adj + Object Ex: It’s a round box/ It’s an old book. + Động từ (Verb ) là những từ chỉ hoạt động, viết tắt là V EX: I can fly a kite/ I can run + Muốn nói ai đó có thể làm gì, ta dùng mẫu câu: S + can + V (+ danh từ) + Muốn đoán xem ai đó có thể làm gì ta dùng mẫu câu: Can + S + V .? - Nếu đúng, trả lời: Yes, S + can - Nếu sai, trả lời: No, S + can’t Ex: Can you play with a yo-yo? Yes, I can Can he bounce the ball? No, he can’t + Muốn hỏi thời tiết hôm nay ta dùng mẫu câu: How’s the weather? Hoac: What’s the weather like? Tra loi: It’s + tu chi thoi tiet Example: It’s rainy/ sunny + Muốn cấu tạo danh từ số nhiều đếm được, ta thường thêm “s” vào cuối từ: Example: one book - 2,3,4,5 books One tree - 2,3,4,5 trees + Trường hợp đặc biệt: 1 glass – 2 glasses 1 class - 2 classes + Muốn hỏi số lượng về người hoặc vật ta dùng mẫu câu: How many + countable N(s) + are there? EX: How many window are there? There are 2 windows Trả lời: There are + number (> 1)+ countable N (s) Hoặc There is 1 + countable N” Example: How many boys are there? There are 5 boys/ There is one boy + Muốn nói cái gì đó đang ở đâu ta dùng mẫu câu: The + N (số nhiều) + are + từ chỉ vị trí + the + N (vật hoặc địa điểm) The + N (số ít) + is + từ chỉ vị trí + the + N (vật hoặc địa điểm) EX: The balls are in the book. The car is on the table Phonics: Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr kite lion mother Nose octupus pencil question Ruler
File đính kèm:
- De cuong on tap ly thuyet lets go 1B ky 1.doc