Đề cương ôn tập môn- Công nghệ 11 (năm 2012)

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 7896 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn- Công nghệ 11 (năm 2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH THỨC
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN- CƠNG NGHỆ 11(NĂM 2012)
 HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT.
1). Trong hệ thống bơi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc xảy ra hiện tượng gì?
A. Khơng cĩ dầu bơi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.
B. Dầu bơi trơn lên đường dầu chính khơng được lọc, các chi tiết được bơi trơn bằng dầu bẩn.
C. Vẫn cĩ dầu bơi trơn lên đường dầu chính, khơng cĩ sự cố gì xảy ra.
D. Cả ba ý đều sai.
2). Bơi trơn bằng phương pháp pha dầu vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. 4 kỳ.	B. 2 kỳ.	C. Động cơ Điêzen.	D. Động cơ xăng.
3). Thể tích khơng gian giới hạn bởi, nắp máy và đỉnh pittơng khi pittơng ở ĐCT gọi là?
A. Thể tích tồn phần.	B. Thể tích một phần.
C. Thể tích cơng tác.	D. Thể tích buồng cháy.
4). Người ta pha dầu bơi trơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ trên xe máy nhằm mục đích gì?
A. Bơi trơn cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.	B. Bơi trơn hệ thống làm mát.
C. Làm mát động cơ.	D. Bơi trơn xupáp.
5). Tỉ số truyền giữa trục cam và trục bơm cao áp trong động cơ xăng là tỉ số nào?
A. 1:1	B. 2:1
C. Khơng cĩ tỉ số truyền nào.	D. 1: 2
 6). Khi áp suất trong mạch dầu của HT bơi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
	A). Van hằng nhiệt.	B). Khơng cĩ van nào.	C). Van khống chế lượng dầu qua két.	D). Van an tồn.
 7). Để tránh bị nghẹt dầu diesel trong bơm cao áp và vịi phun thì trong hệ thống cung cấp nhiên liệu cần phải cĩ:
	A). Bơm CNL.	B). Tất cả các chi tiết được nêu.	C). Bầu lọc tinh.	D). Bầu lọc thơ.
 8). So sánh nào sau đây về động cơ Xăng hai kỳ xăng bốn kỳlà sai? Động cơ hai kỳ:
	A). không có xupap.	B). có công suất mạnh hơn bốn kỳ.
	C). có momen quay đều hơn bốn kỳ.	D). hao tốn nhiên liệu hơn bốn kỳ.
 9). Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bơi trơn theo những tỉ lệ nào?
	A). 1/30 à 1/40.	B). 1/30 à 1/20.	C). 1/10 à 1/20.	D). 1/20 à 1/40.
 10). Khi quay trục khuỷu động cơ diesel để khởi động, cần kết hợp với . . . . để quay được nhẹ hơn.
	A). Bơm tay trên bơm CNL.	B). Việc nới lỏng vịi phun.	C). Cơ cấu triệt áp.	D). Dây quấn để giật.
 11). Đỉnh piston có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
	A). 4 kỳ.	B). 2 kỳ.	C). Diesel.	D). Xăng.
 12). Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hồn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
	A). Van hằng nhiệt.	B). Két nước.	C). Quạt giĩ.	D). Bơm nước.
 13). Các má khuỷu to và nặng của trục khuỷu có tác dụng là:
	A). tạo quán tính.	B). tạo đối trọng.	C). giảm ma sát.	D). tạo momen lớn.
 14). Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vịng thì:
	A). Động cơ đã thực hiện xong thì nạp và nén khí.	B). Động cơ đã thực hiện xong thì nổ và thải khí.
	C). Piston ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT.	D). Piston thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống
 15). Khi trục cam được lắp ở nắp máy thì người ta thường dùng . . . . để truyền động giữa trục cam với trục khuỷu.
	A). Dây đai (curoa).	B). Bánh răng nĩn.	C). Xích.	D). Bánh răng trụ.
 16). Kết luận nào dưới đây là SAI? khi động cơ xăng bốn kỳ thực hiện được một chu trình thì:
	A). Trục khuỷu quay được 2 vịng.	B). Động cơ đã thực hiện việc nạp - thải khí một lần.
	C). Bugi bật tia lửa điện một lần.	D). Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về.
 17). Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt cịn nguội là nhờ tác dụng của:
	A). Van an tồn.	B). Van khống chế.	C). Két làm mát.	D). Bầu lọc nhớt.
 18). Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
	A). Vtp với Vct .	B). Vbc với Vtp .	C). Vct với Vbc .	D). Vtp với Vbc.
 19). Ở động cơ dùng bộ CHK, lượng hồ khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
	A). Bướm giĩ.	B). Vịi phun.	C). Van kim ở bầu phao.	D). Bướm ga.
 20). Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của piston?
	A). Phần thân.	B). Phần bên ngồi.	C). Phần đỉnh.	D). Phần đầu.
 21). Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của :
	A). Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén.	B). Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút .
	C). Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.	D). Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.
 22). Trong động cơ 4kỳ, số răng trên trục khuỷu bằng mấy lần số răng trên trục cam?
	A). 4 lần.	B). 1/4 lần.	C). 1/2 lần.	D). 2 lần.
 23). Ở ĐCĐT 2 kỳ, piston thực hiện những nhiệm vụ như:Tiếp nhận lực khí cháy (I); thải sản vật cháy (II); nạp hổn hợp nhiên liệu mới (III); quét sạch sản vật cháy (IV); nén khí (V). Khi piston chuyển động từ ĐCT à ĐCD thì nĩ đã thực hiện những nhiệm vụ nào?
	A). (I), (II) và (IV).	B). (I), (II), và (V).	C). (I), và (II).	D). (I), (II) và (III).
 24). Bánh đà của ĐCĐT cĩ cơng dụng:
	A). Cung cấp động năng cho piston ngoại trừ ở kỳ nổ.
	B). Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
	C). Thực hiện tất cả các cơng việc được nêu.	D). Tích luỹ cơng do hỗn hợp nổ tạo ra.
 25). Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí?
	A). Nguyên lý hoạt động.	B). Cách thức làm mát.	C). Cấu tạo của hệ thống.	D). Chất làm mát.
 26). Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra ngồi thì các xupap (nạp và thải) phải . . . .
	A). Mở sớm và đĩng sớm.	B). Mở sớm và đĩng muộn.	C). Mở muộn và đĩng muộn.	D). Mở muộn và đĩng sớm.
 27). Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
	A). Kỳ hút.	B). Kỳ thải.	C). Kỳ nổ.	D). Kỳ nén.
 28). Kỳ nổ của động cơ 2kỳ được gộp chung bởi 2 kỳ nào của động cơ 4kỳ?
	A). Kỳ nén và kỳ nổ.	B). Kỳ nổ và kỳ thải.	C). Kỳ thải và kỳ hút .	D). Kỳ hút và kỳ nén.
 29). Các xupap của ĐCĐT bốn kỳ hoạt động ở các kỳ:
	A). Nạp và thải khí.	B). Nổ và nén khí.	C). Nạp và nén khí.	D). Nổ và thải khí.
 30). Động cơ Diesel khơng cĩ bugi vì:
	A). Tỉ số nén lớn.	B). Nhiên liệu Diesel dễ bốc hơi.
	C). Nhiên liệu Diesel khĩ cháy.	D). Nhiên liệu Diesel rẽ tiền.
 31). Thể tích Xilanh là thể tích khơng gian bên trong xilanh được giới hạn bởi: nắp máy, xilanh, đỉnh piston và khi . . . 
	A). Piston ở vị trí ĐCT.	B). Piston ở bất kỳ vị trí nào.
	C). Cả ba được nêu đều sai.	D). Piston ở vị trí ĐCD.
 32). Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:
	A). Piston với trục khuỷu.	B). Piston với thanh truyền.
	C). Piston với xilanh.	D). Thanh truyền với trục khuỷu.
 33). Van an tồn trong hệ thống bơi trơn tuần hồn cưỡng bức được mắc:
	A). Song song với bầu lọc.	B). Song song với bơm nhớt.
	C). Song song với van khống chế.	D). Song song với két làm mát.
 34). Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
	A). Kỳ hút.	B). Kỳ thải.	C). Kỳ nổ.	D). Kỳ nén.
 35). Điểm chết là điểm mà tại đĩ: 
	A). Piston ở xa tâm trục khuỷu.	B). Piston ở gần tâm trục khuỷu.
	C). Ba ý được nêu đều đúng.	D). Piston đổi chiều chuyển động.
 36). Nếu nhiệt độ dầu bơi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
	A). Két dầu.	B). Cácte.	C). Bơm nhớt.	D). Mạch dầu chính.
 37). Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
	A). Nắp xilanh.	B). Cacte.	C). Xilanh.	D). Buồng đốt.
 38). Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu ppk mà các xupap đĩng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ.
	A). Lị xo xupap.	B). Đũa đẩy.	C). Gối cam.	D). Cị mổ.
 39). Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là: 
	A). Hành trình piston.	B). Thể tích buồng cháy.	
	C). Thì (kỳ) của chu trình.	D). Thể tích cơng tác.
 40). Ở ĐCĐT 2 kỳ, người ta phân biệt hai kỳ này bằng cách nào sau đây?
	A). Mỗi thì ứng với một lần bật tia lửa điện ở bugi hoặc phun nhiên liệu ở vịi phun.
	B). Khơng cĩ cách nào được nêu là đúng.	C). Mỗi thì ứng với một lần nạp khí vào xilanh.
	D). Mỗi thì ứng với một lần đi lên hoặc một lần đi xuống của piston.
 41). Trục quay của trục khuỷu là các:
	A). Má khuỷu.	B). Chốt khuỷu.	C). Cả ba được nêu.	D). Cổ khuỷu.
 42). Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức cĩ tác dụng: giữ cho nhiệt độ của nước trong . . . . . luơn ở khoảng nhiệt độ cho phép.
	A). Két nước.	B). Bơm nước.	C). Tất cả được nêu.	D). Áo nước động cơ.
 43). Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
	A). Bơm cao áp.	B). Vịi phun. C). Bơm chuyển nhiên liệu. D). Các chi tiết được nêu.
 44). Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của:
	A). Piston.	B). Xecmăng khí.	C). Cơ cấu PPK.	D). Các Xupap.
 45). Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào?
	A). Kỳ hút.	B). Cuối kỳ nén.	C). Cuối kỳ hút.	D). Kỳ nén.
 46). Dấu hiệu để nhận biết xupap treo là: các xupap được lắp ở . . . . . 
	A). Cacte.	B). Thân máy.	C). Xilanh.	D). Nắp máy.
 47). Piston được làm bằng hợp kim nhôm vì:
	A). giảm được lực quán tính.	B). nhẹ và bền.
	C). dễ lắp ráp và kiểm tra.	D). tạo cho nhiên liệu hoà trộn đều với không khí.
 48). Một xe gắn máy cĩ dung tích xilanh là 50 cm3. Hỏi giá trị đĩ là của thể tích gì?
	A). Thể tích tồn phần.	B). Thể tích xilanh.	C). Thể tích cơng tác.	D). Thể tích buồng cháy.
 49). Bốn kỳ trong một chu trình hoạt động của ĐCĐT, hỗn hợp nhiên liệu (khơng khí) phải chuyển vận theo thứ tự nào sau đây?
	A). Bất cứ tập hợp nào được nêu.	B). Nén - nổ - thải - hút.
	C). Hút - nén - nổ - thải.	D). Nổ - thải - hút - nén.
 50). Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào:
	A). Kỳ thải.	B). Cuối kỳ nén.	C). Kỳ nén.	D). Kỳ hút.
51). Cấu tạo hệ thống làm mát bằng nước bao gồm.
	A). Đối lưu tự nhiên 	C). Đối lưu tự nhiên, tuần hồn cưỡng bức và bốc hơi
	B). Tuần hồn cưỡng bức. 	D). Câu A và B đúng
52). Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
	 A).30 ÷60 vịng/phút 	C). 60 ÷120 vịng/phút
 B). 200 ÷250 vịng/phút 	 D). 200 ÷300 vịng/phút
53). Trong động cơ 4 kì, số vịng quay trục khuỷu bằng mấy lần số vịng quay trục cam.
	A). 2	B). 4	C).1/2	D).1/4
54). Giêm Oát phát minh ra động cơ Máy hơi nước vào năm
	A). 1784	B). 1860	C).1897	D).1748
55). Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là tạo ra điện áp cao áp khoảng.
 	A). 10÷15KV	B). 15÷24KV 4	C). 20÷30KV	D). 15÷30KV
56). Thể tích khơng gian giới hạn bởi, nắp máy và đỉnh pittơng khi pittơng ở ĐCD gọi là?
A. Thể tích tồn phần.	B. Thể tích cơng tác.
C. Thể tích buồng cháy.	D. Thể tích một phần.
57). Động cơ nào thường dùng pittơng làm nhiệm vụ đĩng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ xăng 4 kỳ.	B. Động cơ xăng 2 kỳ cơng suất nhỏ.
C. Động cơ Diêzen 4 kỳ.	D. Động cơ Điêzen 2 kỳ cơng suất nhỏ.
58). Một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vịng?
A. Trục khuỷu quay một vịng, trục cam quay một vịng.
B. Trục khuỷu quay một vịng, trục cam quay hai vịng.
C. Trục khuỷu quay hai vịng, trục cam quay một vịng.
D. Trục khuỷu quay hai vịng, trục cam quay hai vịng.
59). Quá trình cháy của hỗn hợp trong xilanh động cơ xăng được thực hiện do tác động nào?
A. Vịi phun Điêzen.	B. Bugi bật tia lửa điện.
C. Áp suất cao trong xilanh.	D. Vịi phun xăng.
60). Cơ cấu phối khí gồm cĩ những chi tiết nào?
A. Xupáp, địn bẩy, đũa đẩy, cị mổ, trục cị mổ, trục cam và cam, cặp bánh răng phân phối.
B. Trục khuỷu, thanh truyền, pittơng, xilanh, trục cam và cam, bánh đà.
C. Trục khuỷu, thanh truyền, pittơng, xilanh,xupáp.
D. Trục khuỷu, cặp bánh răng phân phối, cam, đũa đẩy, địn bảy, xupáp.
61). Dầu bơi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?
A. Dầu bơi trơn bị lỗng.	B. Dầu bơi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm.
C. Khơng cần thay, chỉ cần châm thêm.	D. Dầu bơi trơn bị đơng đặc.
62). Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền cĩ nhiệm vụ gì trong động cơ đốt trong?
A. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyển lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay trịn của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pittơng trong các kỳ nạp, nén và thải khí.
B. Cả ba ý đều đúng.
C. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyển lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay trịn của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pittơng ở kỳ cháy giãn nở.
D. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyển lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pittơng thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong các kỳ cháy giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.
63). Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hồn cưỡng bức, bộ phận đĩng mở các đường nước và giữ cho nhiệt độ ở áo nước ổn định là?
A. Bơm nước.	B. Quạt giĩ.	C. Van hằng nhiệt.	D. Két nước.
64). Thân máy động cơ dùng để lắp ráp các chi tiết nào?
A. Cả ba ý đều đúng.
B. Gắn xupáp hút, xả và các cơ cấu điều khiển chúng.
C. Chứa cácte dầu và dầu bơi trơn.
D. Chứa pittơng, thanh truyền, trục khuỷu và các chi tiết khác.
65). Tỉ số nén của động cơ được tính bằng cơng thức?
A. .	B. .	C. .	D. .
66). Trong một chu trình làm việc của động cơ Điêzen 4 kì, ở giữa kì nén bên trong xilanh chứa gì?
A. Khơng khí.	B. Xăng.
C. Dầu Điêzen và khơng khí.	D. Xăng và khơng khí.
67). Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 5400	B. 7200	C. 3600	D. 1800
68). Cơ cấu phân phối khí cĩ nhiệm vụ gì trong quá trình làm việc của động cơ?
A. Đưa dầu bơi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết.
B. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết khơng vượt quá giới hạn cho phép.
C. Cung cấp hịa khí sạch vào xilanh của động cơ.
D. Đĩng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc.
69). Trong nguyên lý làm việc của hệ thống bơi trơn cưỡng bức, van khơng chế lượng dầu qua két đĩng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào?
A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép.
B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước.
C. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn.
D. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định trước.
70).Đầu pittơng cĩ rãnh để lắp xec măng, các xec măng được lắp như thế nào?
A. Xéc măng khí lắp ở trên, xéc măng dầu lắp ở dưới.
B. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ.
C. Xéc măng khí lắp ở dưới, xéc măng dầu lắp ở trên.
D. Cả ba ý đều sai.
71).Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt khuỷu.	B. Đầu trục khuỷu.	C. Lỗ khuỷu.	D. Chốt pittơng.
72). Vị trí xéc măng dầu trên đầu pittơng được đặt ở vị trí nào?
A. Phía trên xéc măng khí.	B. Phía dưới xéc măng khí.
C. Đặt vị trí nào tùy thích.	D. Đặt xen kẽ với xéc măng khí.
73).Hệ thống khởi động bằng tay thường áp dụng cho loại động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ.	B. Động cơ xăng.	C. Động cơ 2 kỳ.	D. Động cơ cỡ nhỏ.
74). Đỉnh pittơng của động cơ 4 kì thường cĩ dạng?
A. Đỉnh trịn.	B. Đỉnh bằng.	C. Đỉnh lõm.	D. Đỉnh lồi.
75). Ở động cơ Điêzen 4 kỳ, pittơng ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào?
A. Đầu kỳ nén.	B. Đầu kỳ nạp.
C. Cuối kỳ nạp và cháy.	D. Cuối kỳ nén.
76). Thể tích khơng gian giới hạn bởi hai điểm chết gọi là?
A. Thể tích tồn phần.	B. Thể tích một phần.
C. Thể tích cơng tác.	D. Thể tích buồng cháy.
77). Chốt pittơng thường làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng.	B. Gang.	C. Nhơm.	D. Thép.
78). Ở cuối kỳ nén, Bugi bật tia lửa điện tại thời điểm nào?
A. Khi cơng tắc điện mở.	B. Khi đi ốt điều khiển mở.
C. Khi đi ốt điều khiển đĩng.	D. Cả ba trường hợp.
79). Hình dạng lõm ở pittơng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Vị trí của vịi phun.
B. Vị trí các xupáp.
C. Phương pháp hịa trộn nhiên liệu Điêzen với khơng khí.
D. Phương pháp hịa trộn nhiên liệu Xăng với khơng khí.
80). Khi bảo dưỡng kỹ thuật động cơ đốt trong, cĩ các loại bảo dưỡng nào?
A. Khi phát hiện cĩ sự cố kỹ thuật.	B. Bảo dưỡng hằng tháng.
C. Bảo dưỡng theo năm.	D. Bảo dưỡng cấp 1 và cấp 2.
------------------Hết ------------------

File đính kèm:

  • doc80 câu hỏi trắc nghiệm phần ĐCĐT.doc