Đề cương ôn tập môn Công nghệ 8 học kỳ 2 và đề kiểm tra
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Công nghệ 8 học kỳ 2 và đề kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8 (HỌC KỲ 2-NĂM HỌC 2012-2013) Một số dạng trắc nghiệm A-CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) I- Nhiều lựa chọn( -mỗi câu đúng 0,5điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Máy biến áp là máy dùng để biến đổi ? A. Dòng điện xoay chiều 1 pha; B. Biến đổi cả điện áp và công suất đồ dùng điện C. Biến đổi công suất của đồ dùng điện ; D. Biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Câu 2.Chức năng của nhà máy điện là: A. Biến đổi điện năng ; B. Sản xuất điện năng C. truyền tải điện năng ; D. tiêu thụ điện năng Câu 3. Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải? A. Cầu dao ; B . Nút ấn ; C . Aptomat ; D . Công tắc Câu 4. Vật liệu nào đưới đây là vật liệu cách điện? A. hợp kim Nike-Crôm ; B . dung dịch axit ; C. nhựa đường ; D. thuỷ ngân Câu 5. Một bạn đang dứng dưới đất , tay chạm vào ấm điện bị rò điện. Em phải làm gì để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện ? A. Dùng tay trần kéo bạn ra khỏi ấm điện. B. Gọi người khác đến cứu. C. Rút phích cắm điện, (nắp cầu chì),hoặc cầu dao hoặc ap to mat. D. lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi ấm điện. Câu 6.Khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp loại dây trần 35 KV theo chiều rộng là: A. 2 mét ; B. 1,5 mét ; C . 2,5 mét ; D . 3 mét Câu 7. Hành động nào dưới đây có thể gây tai nạn điện? A. Thả diều xa đường dây ,cột điện cao áp. B. Sử dụng các thiết bị điện bị sứt, vỡ vỏ. C . Cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện. D. Tránh xa nơi dây điện bị đứt chạm đất. Câu 8. Tai nạn điện thường xảy ra là do? A. Thực hiện đúng khoảng cách an toàn điện B. Xây nhà xa đường dây điện cao áp C. Đến gần dây điện bị đứt chạm đất D. Thả diều xa đường dây tải điện Câu 9. Các phương án cứu người bị điện giật không đảm bảo an toàn là? A. Dùng tay không kéo người bị nạn B. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân C. Nắm tóc nạn nhân kéo khỏi dây điện D. Nắm áo nạn nhân kéo khỏi dây điện Câu 10. Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng người ta phân: Đồ dùng điện thành mấy nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Aptomat là thiết bị điện có chức năng? A. Của cầu chì B. Của cầu dao C. Có cả 2 chức năng trên D. Không có cả 2 chức năng trên Câu 12. Thiết bị đóng – cắt mạng điện trong nhà là? A. Cầu chì B. Ổ điện C. Cầu dao D. Cả A và C Câu 13. Có mấy loại công tắc điện? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 14. Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. C. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. B. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 15:Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A.vonfam B. vonfam phủ bari ôxit C.niken-crom D.fero-crom II- Điền khuyết (mỗi từ hoặc cụm từ đúng 0,5 điểm) .Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ ... trong các câu sau để được câu đúng. Câu 16. Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng . của dòng điện, biến đổi điện năng thành .. Câu 17. Trong cầu chì bộ phận quan trọng nhất là Cầu chì được mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ .Khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tảităng lên quá giá trị định mức làm dây chảy cầu chì nóng cháy và bị đứt, mạch điện hở nhờ đó ,mạch điện ,các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ. Câu 18. Công tắc thường được mắc trên dây pha ..với tải,cầu chì. Câu 19. Sơ đồ chỉ lên mối liên hệ của các phần tử trong mạch điện không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế được gọi là sơ đồ Câu 20. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là từ..........đến..................... Câu 21. Khi đóng công tắc, cực động.........................cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm............ mạch điện. B-CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 5,0 ĐIỂM) Câu1(1,5đ): Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động? Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay? Lập công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền động xích. Câu 2(1,5đ): Điện năng là gì? Điện năng được sản xuất và truyền tải như thế nào? Nêu vai trò của điện năng đối với sản xuất và đời sống? Câu 3(1,5đ): So sánh ưu -nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sơị đốt. Câu 4(1,5đ): Nêu yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà? Câu 5(1,5đ): Sử dụng Nồi cơm điện được bền lâu ,an toàn hiệu quả cần chú ý những điều gì? Câu 6(1,5đ: Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Gia đình em đã có biện pháp gì để tiết kiệm điện năng? Câu 7(1,5đ) :Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình , xã hội và môi trường? Câu 8 (1,5 đ): Những nguyên nhân gây ra tai nạn điện là gì? Nêu các biện pháp khắc phục. Câu 9 (1,5đ): Sơ đồ điện là gì? Thế nào là sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt? Chúng khác nhau ở điểm nào? Câu 10(1,5đ): Nêu các bước cứu người bị tai nạn điện? Vì sao khi cứu người bị tai nạn điện phải rất thận trọng nhưng cũng rất nhanh chóng? Câu 11 (2,0đ) :Cho bảng sau Đồ dùng điện Công suất điện(W) số lượng Thời gian sử dụng trong ngày (h) Điện năng tiêu thụ trong ngày A (Wh) 1.Tivi 70 1 5 2. Đèn ống huỳnh quang 40 2 3 3. Đèn Compac huỳnh quang 15 3 3 3.Nồi cơm điện 700 1 1,5 4.Đèn sợi đốt 40 2 2 5. Quạt bàn 55 3 8 6. Máy bơm nước 330 1 0,5 7. Tủ lạnh 120 1 24 8. Máy Vi Tính 80 1 3 a/ Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày : b/ Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng(nếu coi các ngày trong tháng sử dụng như nhau, trong tháng(30 ngày)là : A = .. c/ Tính tổng tiền điện phải trả trong tháng ........................................................................................ ( Biết từ số 01 à100 KWh giá 1350 đ/KW.h ; từ 101à150KWh giá 1545đ/ KW.h; Từ 151à200KWh giá 1947đ/KW.h; từ 201à300KW giá 2105đ/KW.h và thuế giá trị gia tăng 10%) ............................................................................................................................................................................ ĐỀ ĐỀ XUẤT 1 TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC Lớp: .. Họ và tên: ... Số BD: ............... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: Công Nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Giám thị ký Điểm Bằng chữ Giám khảo ký Lời phê (Học sinh làm bài ngay vào giấy kiểm tra này) ĐỀ 1 A- TRẮC NGHIỆM( 5,0ĐIỂM) I- Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng .(0,5đ/câu ) Câu 1 : Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. ; B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. ; D. Bật đèn khi ngủ. Câu2 :Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải? A. Cầu dao ; B . Nút ấn ; C . Cầu chì ; D . Công tắc Câu 3: Đặc điểm của sơ đồ lắp đặt là: A. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử ; B. Biểu thị vị trí, cách lắp đặt của các phần tử C. Nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện ; D. Để xây dựng sơ đồ lắp đặt Câu 4: Điện trở dây đốt nóng phụ thuộc vào: A. Điện trở suất của dây ; B. Chiều dài của dây C. Tiết diện của dây ; D. Điện trở suất, chiều dài, tiết diện của dây Câu 5: Máy biến áp là máy dùng để biến đổi ? A. Dòng điện xoay chiều 1 pha ; B. Biến đổi cả điện áp và công suất đồ dùng điện C. Biến đổi công suất của đồ dùng điện ; D. Biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Câu 6: Hành động nào dưới đây có thể gây tai nạn điện? A. Thả diều xa đường dây ,cột điện cao áp. B. Không sử dụng các thiết bị điện bị sứt, vỡ vỏ. C . Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện. D. Tránh xa nơi dây điện bị đứt chạm đất. II- Điền các từ hoặc cụm từ in nghiêng thích hợp vào chỗ trống để được kết luận đúng : Câu 7: (1,0đ) Trong cầu chì bộ phận quan trọng nhất là dây chảy được mắc ...................... với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải dòng điện tăng lên quá giá trị định mức làm dây chảy cầu chì nóng cháy và bị đứt, mạch điện ........................ nhờ đó ,mạch điện ,các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ. Câu 8: (0,5đ) Sơ đồ chỉ lên mối liên hệ của các phần tử trong mạch điện không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế được gọi là sơ đồ Câu 9: (0,5đ) Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng từ của dòng điện, biến đổi điện năng thành .................................................. B- TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu1(1,5đ): Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường? Câu 2(1,5đ: Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Gia đình em đã có biện pháp gì để tiết kiệm điện năng? Câu 3 (2,0đ) :Cho bảng sau Đồ dùng điện Công suất điện(W) số lượng Thời gian sử dụng trong ngày (h) Điện năng tiêu thụ trong ngày A (Wh) 1.Tivi 75 1 5 2. Đèn ống huỳnh quang 45 2 3 3. Đèn Compac huỳnh quang 15 3 3 3.Nồi cơm điện 700 1 1,5 4.Đèn sợi đốt 40 1 2 5. Quạt bàn 55 3 7 6. Máy bơm nước 330 1 0,5 7. Tủ lạnh 110 1 24 8. Máy Vi Tính 70 1 3 a/ Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày : b/ Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng(nếu coi các ngày trong tháng sử dụng như nhau, trong tháng(30 ngày)là : A = .. c/ Tính tổng tiền điện phải trả trong tháng ........................................................................................ ( Bằng chữ:......................................................................................................................................... ( Biết Từ số 01 à100 KWh giá 1350 đ/KW.h ; từ 101à150KWh giá 1545đ/ KW.h;Từ 151à200KWh giá 1947đ/KW.h; từ 201à300KW giá 2105đ/KW.h và thuế giá trị gia tăng 10%). Bài làm (câu 1,2 tự luận) ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐỀ ĐỀ XUẤT 2 TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC Lớp: .. Họ và tên: ... Số BD: ............... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: Công Nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Giám thị ký Điểm Bằng chữ Giám khảo ký Lời phê (Học sinh làm bài ngay vào giấy kiểm tra này) ĐỀ 2 A- TRẮC NGHIỆM( 5,0ĐIỂM) I- Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng .(0,5đ/câu ) Câu 1 : Tai nạn điện thường xảy ra là do? A. Thực hiện đúng khoảng cách an toàn điện ; B. Xây nhà xa đường dây điện cao áp C. Đến gần dây điện bị đứt chạm đất ; D. Thả diều xa đường dây tải Câu 2 : Đặc điểm của sơ đồ nguyên lí là: A. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử ; B. Biểu thị vị trí, cách lắp đặt của các phần tử C. Nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện ; D. Để xây dựng sơ đồ lắp đặt Câu 3: điệnMáy biến áp là máy dùng để biến đổi ? A. Dòng điện xoay chiều 1 pha; B. Biến đổi cả điện áp và công suất đồ dùng điện C. Biến đổi công suất của đồ dùng điện ; D. biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha Câu 4: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A.vonfam B. vonfam phủ bari oxits C.niken-crom D.fero-crom Câu 5: Chức năng của nhà máy điện là: A. Biến đổi điện năng ; B. Sản xuất điện năng C. truyền tải điện năng ; D. tiêu thụ điện năng Câu 6: Hành động nào sau đây là không tiết kiệm điện năng? A. Tan học tắt đèn phòng học. ; B. Tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, không tắt đèn bàn học.; D. Không bật đèn nhà vệ sinh suốt ngày đêm. II- Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được kết luận đúng : Câu 7: (1,0đ) Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc với cực tĩnh làm ..................... Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm............ mạch điện. Câu 8: (0,5đ) Sở dĩ máy thiết bị cần phải .................................... là do các bộ phận của máy thường đặt cách xa nhau, tốc độ quay không giống nhau và thường được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. Câu 9: (0,5đ) Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng khoảng từ . B- TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu1(1,5đ): Những nguyên nhân gây ra tai nạn điện là gì? Nêu các biện pháp khắc phục. Câu 2(1,5đ: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình , xã hội và môi trường? Câu 3 (2,0đ) :Cho bảng sau Đồ dùng điện Công suất điện(W) số lượng Thời gian sử dụng trong ngày (h) Điện năng tiêu thụ trong ngày A (Wh) 1.Tivi 85 1 5 2. Đèn ống huỳnh quang 45 2 2 3. Đèn Compac huỳnh quang 15 2 3 3.Nồi cơm điện 700 1 1,5 4.Đèn sợi đốt 60 1 2 5. Quạt bàn 65 3 8 6. Máy bơm nước 330 1 0,5 7. Tủ lạnh 110 1 24 8. Máy Vi Tính 75 1 3 a/ Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày : b/ Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng(nếu coi các ngày trong tháng sử dụng như nhau, trong tháng(30 ngày)là : A = .................................. c/ Tính tổng tiền điện phải trả trong tháng ........................................................................................ ( Bằng chữ:......................................................................................................................................... ( Biết Từ số 01 à100 KWh giá 1350 đ/KW.h ; từ 101à150KWh giá 1545đ/ KW.h;Từ 151à200KWh giá 1947đ/KW.h; từ 201à300KW giá 2105đ/KW.h và thuế giá trị gia tăng 10%). Bài làm (câu 1,2 tự luận) ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- CN 8.doc