Đề cương ôn tập môn: Công nghệ 8 - Năm học 2009 - 2010

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1713 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn: Công nghệ 8 - Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS N’ Thôl Hạ	ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP
MƠN : CƠNG NGHỆ 8 - NĂM HỌC :2009 - 2010
A. Phần lí thuyết 
Câu 1: Vì sao xảy ra tai nạn điện? Nêu các biện pháp an tồn điện?
Câu 2: Trình bày cách phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện.
Câu 3: Em hãy trình bày cấu tạo, nguyên lí làm việc, các số liệu kĩ thuật và cách sử dụng của đồ dùng loại điện nhiệt : Bàn là điện
Câu 4: Em hãy trình bày cấu tạo, nguyên lí làm việc, các số liệu kĩ thuật và cách sử dụng của máy biến áp một pha.
Câu 5: Vì sao phải giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm? Gia đình em làm gì để tiết kiệm điện năng.
Câu 6: Em hãy trình bày cách tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia đình .
Câu 7: Em hãy trình bày đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà.
Câu 8: Sơ đồ diện là gì? Trình bày các kí hiệu qui ước trong sơ đồ điện và phân loại sơ đồ điện.
B. Phần kĩ năng
Câu 1 : Em hãy sử dụng các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp .(2điểm)
Động cơ điện một pha gồm...............và.....................ở stato cĩ.................và..............
- Máy tăng áp cĩ N2.................N1 , Máy giảm áp cĩ N2.................N1
- Cơng tắc thường được lắp trên dây pha,.......................với tải..................cầu chì. 
Câu 2: Em hãy khoanh trịn vào đầu câu đúng nhất : 
2.1 . Đơn vị để tính điện năng tiêu thụ trong thời gian t 
 a. Wh , KWh , W
 b. KVA , Wh , KWh 
 c. Wh hoặc KWh.
 d. Tất cả các câu trên đều đúng .
2.2. Những hành động nào sau đây em cho là đúng :
a. Tan học khơng tắt đèn phịng học .
b. Trời sáng ban ngày nhưng phải bật điện sáng .
c. Khi ra khỏi nhà , tắt hết điện các phịng .
d. Trời lạnh nhưng vẫn bật quạt .
2.3 . Cơng thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện :
a. A = P.t	b. A = U.t	c. A= U.R	d. A= P.R
2.4. Máy tăng áp cĩ :
a. U2 > U1	b.U2 < U1	c.U2 = U1	d.U2 U1	
Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
	A. Từ 6 giờ đến 10 giờ	C. Từ 1 giờ đến 6 giờ
	B. Từ 18 giờ đến 22 giờ	D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 4. Vật liệu cách điện cĩ điện trở suất càng lớn thì cĩ đặc tính:
	A. Dẫn điện càng tốt.	C. Cách điện càng tốt.	
	B. Dẫn điện càng kém	D. Cách điện càng kém
Câu 5. Dây đốt nĩng của bàn là điện, nồi cơm điện thường được làm bằng:
	A. Dây Niken-crom	C. Dây đồng	
	B. Dây Phero-crom	D. Dây Vơnfram
Câu 6. Nhà em sử dụng nguồn điện cĩ điện áp 220V, em cần mua 1 bĩng đèn cho đèn bàn học. Em sẽ chọn bĩng nào trong các bĩng đèn dưới đây:
	A. Bĩng đèn loại 220V – 40W	B. Bĩng đèn loại 110V – 40W
	C. Bĩng đèn loại 220V – 300W	D. Bĩng đèn loại 220V – 100W
Câu 7. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
	A. Bàn là điện	B. Đèn sợi đốt	C. Quạt điện	D. Bếp điện
Câu 8. Để tránh làm hỏng và sử dụng tốt đồ dùng điện. Khi sử dụng cần chú ý: 
	A. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải bằng điện áp của mạng điện.
	B. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải lớn hơn điện áp của mạng điện.
	C. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của mạng điện.
	D. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của dịng điện.
Câu 9. Trong động cơ điện Stato cịn gọi là:
	A. Phần quay	B. Bộ phận bị điều khiển	C. Bộ phận điều khiển	D. Phần đứng yên
Câu 10. Hãy chọn kí hiệu thích hợp (> ; <) điền vào chỗ trống hai câu dưới đây: (0,5 điểm)
	a) Máy biến áp tăng áp cĩ N2 . . . . . . N1
	b) Máy biến áp giảm áp cĩ N2 . . . . . . N1
Câu 11. Hãy chọn những cụm từ dưới đây điền vào bảng so sánh về ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. (2,0 điểm)
	1. Tiết kiệm điện năng.	 5. Khơng tiết kiệm điện năng.
	2. Ánh sáng liên tục.	 6. Ánh sáng khơng liên tục.
	3. Khơng cần chấn lưu.	 7. Cần chấn lưu.
 4. Tuổi thọ thấp.	 8. Tuổi thọ cao
Câu 12 : Ghép xứng đơi các cụm từ ở cột A với cột B sao cho đúng nghĩa (1đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
1.Sự phĩng điện giữa hai điện cực của đèn  
a. nhiệt năng
1+.
2.Năng lượng đầu ra của bàn là 
b. tăng áp 
2+.
3. U2 > U1 gọi là máy .
c. ít tiêu tốn điện năng
3+.
4. Sử dụng đồ dùng điện cĩ hiệu suất cao sẽ
d. giảm áp 
4+.
e. tạo ra tia tử ngoại
Câu13 Hãy đánh dấu X vào cột đúng ( Đ) hoặc sai (S )(1,5đ)
Câu hỏi
Đ
S
1. Chơi gần dây néo , dây chằng cột điện
2. Sử dụng bút thử điện khơng nên chạm vào kẹp kim loại ở đầu bút
3. cần phải giảm thời gian tiêu thụ điện vơ ích 
4. Khơng nên buộc trâu , bị vào cột điện .
Câu 14 Một máy biến áp một pha cĩ U1= 220 v , N1= 400vịng , U2= 110v . Tính số vịng dây ở cuộn thứ cấp . . 
.Câu 15 Một máy biến áp giảm áp cĩ U1 = 220 V, U2 = 110 V, số vịng dây của cuộn sơ cấp N1= 660 vịng, số vịng dây của cuộn thứ cấp N2= 330 vịng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1=180 V, để giữ U2=110 V khơng đổi, nếu số vịng dây N2 khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu? 
Câu 16
a. Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày gia đình đĩ sử dụng các đồ dùng điện như sau: 
b. Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày) gia đình đĩ phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1kWh giá 850 đồng.
Tên đồ dùng
Số lượng
(cái)
Thời gian sử dụng mỗi ngày
(giờ)
Tivi ( 220V – 70W )
2
4
Quạt bàn ( 220V – 65W )
3
2
Bếp điện ( 220V – 1000W )
2
1
Nồi cơm điện ( 220V – 650 W 
1
1
	Duyệt của tổ trưởng	
	Số bài photo : tờ
	Ngày phát : 

File đính kèm:

  • docde cuong hk II mon cong nghe 8 nam hoc 2009 2010.doc
Đề thi liên quan