Đề cương ôn tập môn: Công nghệ 8 - Năm học :2009 - 2010 trường THCS N’ Thôl Hạ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn: Công nghệ 8 - Năm học :2009 - 2010 trường THCS N’ Thôl Hạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS N’ Thôl Hạ ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN : CƠNG NGHỆ 8 - NĂM HỌC :2009 - 2010 A. Phần trắc nghiệm Câu 1: Đơn vị để tính điện năng tiêu thụ trong thời gian t A. Wh , KWh , W B. KVA , Wh , KWh C. Wh hoặc KWh. D. VA, KVA Câu 2 : Những hành động nào sau đây em cho là đúng : A. Tan học khơng tắt đèn phịng học . B. Trời sáng ban ngày nhưng phải bật điện sáng . C. Khi ra khỏi nhà , tắt hết điện các phịng . D. Trời lạnh nhưng vẫn bật quạt . Câu 3 . Cơng thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện : A. A = P.t B. A = U.t C. A= U.R D. A= P.R Câu 4. Máy tăng áp cĩ : A. U2 > U1 B.U2 < U1 C.U2 = U1 D.U2 U1 Câu 5: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 6. Vật liệu cách điện cĩ điện trở suất càng lớn thì cĩ đặc tính: A. Dẫn điện càng tốt. B. Dẫn điện càng kém C. Cách điện càng tốt. D. Cách điện càng kém Câu 7: Dây đốt nĩng của bàn là điện, nồi cơm điện thường được làm bằng: A. Dây Niken-crom B.Dây Phero-crom C. Dây đồng D. Dây Vơnfram Câu 8. Nhà em sử dụng nguồn điện cĩ điện áp 220V, em cần mua 1 bĩng đèn cho đèn bàn học. Em sẽ chọn bĩng nào trong các bĩng đèn dưới đây: A. Bĩng đèn loại 220V – 40W C. Bĩng đèn loại 110V – 40W B. Bĩng đèn loại 220V – 300W D. Bĩng đèn loại 220V – 100W Câu 9. Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ? A. Bàn là điện B. Đèn sợi đốt C. Quạt điện D. Bếp điện Câu 10. Để tránh làm hỏng và sử dụng tốt đồ dùng điện. Khi sử dụng cần chú ý: A. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải bằng điện áp của mạng điện. B. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải lớn hơn điện áp của mạng điện. C. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của mạng điện. D. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của dịng điện. Câu 11. Trong động cơ điện Stato cịn gọi là: A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên Câu 12. Máy biến áp giảm áp có : A. U1 >U2 B. U1 U2 C. U 1 < U2 D. U1 U2 Câu 13 : Vật liệu nào sau đây là vật liệu dẫn điện? A. Kim loại B. Nhựa C. Dung dịch axit D. thuỷ tinh Câu 14: Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện? A. Hợp kim B. Dung dịch bazơ C. Giấy bạc D. Thủy tinh Câu 15 : Đèn huỳnh quang cĩ ưu thế hơn đèn sợi đốt ở điểm nào sau đây? A. Khơng cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng và tuổi thọ cao C. Cấu tạo đẹp hơn D. Tiết kiệm giá thành B. Phần bài tập : Câu 1: Một máy biến áp một pha cĩ U1 = 220 V , N1= 400 vịng , U2= 110V . Tính số vịng dây ở cuộn thứ cấp . . Câu 2 : Một máy biến áp giảm áp cĩ U1 = 220 V, U2 = 110 V, số vịng dây của cuộn sơ cấp N1= 660 vịng, số vịng dây của cuộn thứ cấp N2 = 330 vịng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1 = 180 V, để giữ U2 = 110 V khơng đổi, nếu số vịng dây N2 khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu? Câu 3 a. Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày gia đình đĩ sử dụng các đồ dùng điện như sau: b. Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày) gia đình đĩ phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1kWh giá 850 đồng. Câu 4 : Thế nào gọi là giờ cao điểm ? Làm thế nào tiết kiệm điện năng ? Tên đồ dùng Số lượng (cái) Thời gian sử dụng mỗi ngày (giờ) Tivi ( 220V – 70W ) 2 4 Quạt bàn ( 220V – 65W ) 3 2 Bếp điện ( 220V – 1000W ) 2 1 Nồi cơm điện ( 220V – 650 W 1 1 Đáp án A. Trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C C A A B C A A C A D A A D B B. Bài tập : Câu 1 : Số vòng dây của cuộn thứ cấp là : (vòng) Câu 2: Số vòng dây của cuộn sơ cấp là : (vòng) Câu 3 : a. Điện năng tiêu thụ của ti vi là : A1 = P. SL. t = 70 . 2 . 4 = 560 (Wh) Điện năng tiêu thụ của quạt bàn : A2 = P. SL. t = 65.3.2 = 390 (Wh) Điện nặng tiêu thụ của bếp điện : A3 = P.SL. t = 1000 . 2.1 = 2000(Wh) Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện là : A4 = P. SL. t = 650 . 1. 1 = 650 (Wh) Điện năng tiêu thụ của 4 đồ dùng trên trong 30 ngày là : A1tháng = (A1 +A2 +A3 +A4 ) . 30 = (560 + 390 + 2000 + 650) . 30 = 108 000 (Wh) = 108 (KWh) b. Tiền điện trong 1 tháng mà gia đình em phải trả là : T = A1tháng . 850 = 108 . 850 = 91 800 (đồng) Câu 4 : + Giờ cao điểm là khoảng thời gian từ 18h đến 22h, đây là khoảng thời gian mà dân cư sử dụng và tiêu thụ điện năng nhiều nhất trong một ngày. + Tiết kiệm điện năng bằng cách tắt bớt đèn ở những nơi không cần thiết và sử dụng nguồn điện năng hợp lý, nhằm tiết kiệm điện năng cho nước nhà.
File đính kèm:
- de cuong hoc ky II Hoai Trang.doc