Đề cương ôn tập Môn: Đại số 8 Học kỳ I: Năm học 2007-2008
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Môn: Đại số 8 Học kỳ I: Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Trãi Đề cương ôn tập Môn: Đại số 8 Học kỳ I: Năm học 2007-2008 A – Lý thuyết Chương I – Phép nhân và phép chia các đa thức 1- Phép nhân - Đơn thức với đa thức. - Đa thức với đa thức. 2. Phép chia - Đơn thức chia cho đơn thức. - Đa thức chia cho đơn thức. - Đa thức chia cho đa thức. Chú ý: A = B . Q + R Nếu R = 0 A B Nếu R 0 A B (A, B, Q, R là đa thức. Bậc của R nhỏ hơn bậc của B) 3- Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A - B)(A + B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) 4- Phân tích đa thức thành nhân tử + Phương pháp đặt nhân tử chung + Phương pháp dùng hằng đẳng thức + Phương pháp nhóm hạng tử + Phương pháp phối hợp Chương II - Phân thức đại số Định nghĩa là phân thức (A, B là đa thức , B khác đa thức 0) Tính chất cơ bản = (M là một đa thức khác đa thức 0) = (N là một nhân tử chung) Chú ý: = áp dụng: - Rút gọn phân thức - Quy đồng mẫu các phân thức Các phép toán Quy tắc Tính chất Phép cộng + = + = 1. Giao hoán + = + 2. Kết hợp ( + ) + = + ( + ) Phép trừ + = + (- ) Phép nhân . = 1. Giao hoán . = . 2. Kết hợp ( . ) . = . ( . ) 3. Phân phối với phép cộng ( + ) = . + . Phép chia : = . B, C, D 0 B- Bài tập Dạng 1. Rút gọn các biểu thức sau: (x + y)2 + (x - y)2 = x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 = 2x2 + 2y2 = 2(x2 + y2) (x - 2)(x + 2) – (x - 3)(x + 1) = x2 – 4 – (x2 – 3x + x - 3) = x2 – 4 – x2 + 3x - x + 3 = 2x - 1 2(x + y) (x - y) + (x + y)2 + (x - y)2 = [(x + y) + (x - y)]2 = (x + y + x - y)2 = (2x)2 = 4x2 (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) = x3 + 27 – 54 – x3 = - 27 Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3x(x – 2y) + 6y(2y – x) = 3x(x – 2y) - 6y(x – 2y) = (x – 2y)(3x – 6y) = 3(x – 2y)(x – 2y) = 3(x – 2y)2 b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 = 2[(x2 + 2x + 1) – y2] = 2[(x + 1)2 – y2] = 2(x + 1 - y)(x + 1 + y) c) x2 – 2x – 3 = x2 + x – 3x - 3 = (x2 + x) – (3x + 3) = x(x + 1) – 3(x + 1) = (x - 3)(x + 1) d) x3 – 3x2 – 4x + 12 = (x3 – 3x2) – (4x – 12) = x2(x - 3) – 4(x - 3) = (x - 3)(x2 - 4) = (x - 3)(x - 2)(x + 2) Dạng 3. Tìm x, biết a) (2x - 1)2 – (x + 3)2 = 0 (2x – 1 – x - 3)(2x - 1 + x + 3) = 0 (x - 4)(3x + 2) = 0 (x - 4) = 0 hoặc (3x + 2) = 0 x = 4 hoặc x = - Vậy: x = 4 hoặc x = - b) 5x(x - 1) = x – 1 5x(x - 1) - (x – 1) = 0 (5x - 1)(x - 1) = 0 (5x - 1) = 0 hoặc (x - 1) = 0 x = hoặc x = 1 Vậy: x = hoặc x = 1 c) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 2(x + 5) – (x2 + 5x) = 0 2(x + 5) – x(x + 5) = 0 (x + 5) (2 – x) = 0 (x + 5) = 0 hoặc (2 – x) = 0 x = - 5 hoặc x = 2 Vậy: x = - 5 hoặc x = 2 d) x2 + x = 6 x2 + x - 6 = 0 x2 + 3x - 2x - 6 = 0 x(x - 2) + 3(x - 2) = 0 (x - 2)(x + 3) = 0 (x - 2) = 0 hoặc (x + 3) = 0 x = 2 hoặc x = -3 Vậy: x = 2 hoặc x = -3 Dạng 4. Chứng minh (3n + 4)2 – 16 chia hết cho 3 với mọi giá trị của n thuộc tập z. Ta có: (3n + 4)2 – 16 = (3n + 4 - 4)(3n + 4 + 4) = 3n(3n + 8) Mà 3 3 3n 3 3n(3n + 8)3 Hay (3n + 4)2 – 16 chia hết cho 3 với mọi giá trị của n thuộc tập z.(đpcm) x2 + x + 1 > 0 với mọi giá trị của x Ta có: x2 + x + 1 = x2 + 2.x. + + = (x + )2 + Vì (x + )2 0 với mọi x (x + )2 + > 0 với mọi x Suy ra: x2 + x + 1 > 0 với mọi giá trị của x (đpcm). – 4x2 – 4x – 2 < 0 với mọi x Ta có: – 4x2 – 4x – 2 = - [(2x)2 + 2.2x.1 + 1] – 1 = - (2x + 1)2 – 1 Vì - (2x + 1)2 0 với mọi x -1 < 0 Nên - (2x + 1)2 – 1 - 1 < 0 với mọi x Hay: – 4x2 – 4x – 2 < 0 với mọi x (đpcm). Dạng 5. Tính nhanh (x3 - 1) : (x2 + x + 1) = (x - 1) x2 + x + 1) : (x2 + x + 1) = (x - 1) b) (x2 – 2xy + y2): (x - y) = (x - y)2 : (x - y) = x – y Dạng 6. Chia đa thức một biến đã sắp xếp (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2 - 10x2 – x + 2 - 10x2 – 5x 4x + 2 4x + 2 0 Tìm số a để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5. Ta có: x4 – x3 + 6x2 – x + a x2 – x + 5 x4 – x3 + 5x2 x2 + 1 x2 – x + a x2 - x + 5 a – 5 Để (x4 – x3 + 6x2 – x + a) (x2 – x + 5) a – 5 = 0 a = 5 Vậy để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 thì a = 5 Dạng 7. Thực hiện các phép toán ( - ):( + x – 2) = ( - ) : = . = . = b) . + . = .( + ) = . = . = c) - . ( + ) = - . [ - ] = - . = - . = - = = =
File đính kèm:
- detoan8ki1.doc