Đề cương ôn tập môn Sinh 7 học kì II năm học: 2012 - 2013

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Sinh 7 học kì II năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN HÀ
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN SINH 7 HỌC KÌ II
NĂM HỌC:2012-2013
1.Đặc điểm chung của lớp Thú:
-Thú là ĐVCXS cĩ tổ chức cao nhất.
-Cĩ hiện tượng thai sinh và nuơi con bằng sữa mẹ.
-Cĩ lơng mao bao phủ cơ thể
-Bộ răng phân hĩa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm.
-Tim 4 ngăn.
-Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não.
-Thú là động vật hằng nhiệt
2. Đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với sự bay:
-Thân hình thoi
-Chi trước biến đổi thành cánh chim
-Chi sau: 3 ngĩn trước 1 ngĩn sau, cĩ vuốt
-Lơng ống: cĩ các sợi lơng làm thành phiến lơng mỏng
-Lơng tơ: cĩ các sợi lơng mảnh làm thành cánh chúm lơng xốp
-Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm khơng cĩ răng.
-Cổ: dài khớp với thân .
3. Xu hướng tiến hĩa của hệ hơ hấp ở động vật cĩ xương sống: 
- Động vật cĩ xương sống khi chuyển từ nước lên cạn đã chuyển từ kiểu hơ hấp bằng mang (cá) sang kiểu hơ hấp bằng da và phơi (lưỡng cư) và cuối cùng là kiểu hơ hấp hồn tồn bằng phổi (chim, bị sát, thú)
4. Giải thích vì sao ở mơi trường nhiệt đới giĩ mùa đđộng vật nhiều hơn ở mơi trường đới lạnh và hoang mạc đới nĩng?
- Ở môi trường đới lạnh & hoang mạc đới nóng, khí hậu quá khắc nghiệt, chỉ có 1 số loài động vật có khả năng thích nghi cao mới tồn tại à đa dạng loài thấp (ít loài)
- Ở môi trường nhiệt đới gió mùa khí hậu tương đối ổn định à động vật thích nghi và chuyên hoá cao với môi trường sống à đa dạng sinh học cao ( nhiều loài)
5. Nêu các biện pháp để duy trì đa dạng sinh học.
- Cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi
- Cấm săn bắn, mua bán động vật quý hiếm
- Đẩy mạnh các biện pháp chống ơ nhiễm môi trường
- Thuần hoá, lai tạo giống à tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng loài
6. Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
Đặc điểm cấu tạo
Yù nghĩa thích nghi
-Thân: hình thoi.
-Chi trước: cánh chim.
-Chi sau: 3ngón trước, 1ngón sau.
-Lông ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng
-Lông bông: có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.
-Mỏ:mỏ sừng bao lấy hàm không có răng.
-Cổ: dài khớp đầu với thân
à giảm sức cản không khí
àquạt gió(động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.
à Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh
àLàm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích rộng
àGiữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
àLàm đầu nhẹ
àphát huy tác dụng giác quan, bắt mồi,rỉa lông
7. Nêu tên 5 lồi động vật quý hiếm và giá trị động vật quý hiếm đĩ.
Ốc xà cừ : Kỹ nghệ khảm trai
Tôm hùm đá: Thực phẩm ngon xuất khẩu
Cà cuống: Thực phẩm, đặc sản gia vị
Cá ngựa gai: Dược liệu chữa bệnh hen
Rùa núi vàng: Dược liệu, đồ kỹ nghệ
8. Giải thích sự tiến hĩa hình thức sinh sản hữu tính:
-Từ thụ tinh ngồi(cá chép) đến thụ tinh trong vì tỉ lệ trứng thụ tinh trong(thằn lằn) được thụ tinh cao hơn.
-Từ đẻ trứng đến đẻ con. Đẻ con là hình thức sinh sản hồn chỉnh vì phơi được phát triển trong cơ thể mẹ an tồn.
- Sự đẻ con ở thú( thai sinh), chất dinh dưỡng nuơi phơi từ cơ thể mẹ, phơi phát triển tốt. Tập tính chăm sĩc con và nuơi con bằng sữa tăng cường sức sống của con non).
9 .Các hình thức sinh sản ở động vật và sự phân biệt các hình thức sinh sản đĩ:
-Sinh sản vơ tính: khơng cĩ sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái. 
- Sinh sản hữu tính: tính là hình thức sin sản cĩ sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái)
 10.Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của bộ dơi
 -Cấu tạo ngồi
+ Chi sau yếu, chi trước biến thành cánh da
+Mắt yếu, tai rất thính
-Tập tính
+Ăn trái cây hoặc sâu bọ kiểu gặm nhấm.
11.Bộ ăn thịt cĩ đặc điểm cấu tạo :
-Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn, răng hàm cĩ nhiều mấu dẹp sắc.
-Ngĩn chân cĩ vuốt cong, dưới chân cĩ đệm thịt êm .
12.Phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ 
Bộ thú guốc chẵn:lợn, bị, hươu
-Số ngĩn chân chẵn, cĩ sừng, đa số nhai lại (trừ lợn).
-Sống theo đàn.
+Bộ thú guốc lẻ:tê giác, ngựa
-Số ngĩn chân lẻ, khơng sừng(trừ tê giác).
-Khơng nhai lại.
13. Động vật cĩ những hình thức di chuyển nào? Kể tên một lồi động vật cĩ ba cách di chuyển? Ý nghĩa của việc di chuyển.
Động vật cĩ nhiều cách di chuyển như: Đi, bị , chạy, nhảy, bơi phù hợp với mơi trường sống và tập tính của chúng.
VD: Gà di chuyển bằng cách: đi, chạy, bay
Di chuyển giúp ĐV tìm thức ăn, tìm mơi trường sống thích hợp, tìm đối tượng sinh sản, lẩn trốn kẻ thù.
14. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn? 
Đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn
- Da khô, có vảy sừng: Hạn chế thốt hơi nước
- Cổ dài: Linh hoạt khi bắt mồi
- Mắt có mí, có tuyến lệ: Giúp mắt khơng bị khơ
- Màng nhĩ trong hốc tai: Được bảo vệ tốt hơn
- Chi ngắn, có vuốt: Bám, bị
- Đuôi dài: Động lực chính để di chuyển.
15. Trình bày các đặc điểm chung của lớp thú.Ưu điểm của thai sinh với đẻ trứng và nỗn thai sinh
Đặc điểm chung của lớp thú
- Là lớp ĐVCXS, cĩ tổ chức cao nhất
- Cĩ hiện tượng thai sinh và nuơi con bằng sữa mẹ
- Cĩ lơng mao bao phủ cơ thể
- Bộ răng phân hĩa thành 3 loai
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuơi cơ thể 
- Bộ não pt thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
- Là động vật hằng nhiệt
 Ưu điểm của thai sinh với đẻ trứng và nỗn thai sinh
Thai sinh khơng phụ thuộc vào nỗn hồng cĩ trong trứng như ĐVCXS đẻ trứng.Phơi được phát triển trong bụng mẹ an tồn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.Con non được nuơi bằng sữa mẹ khơng phụ thuộc vào thức ăn ngồi tự nhiên
16 Nêu các biện pháp để duy trì đa dạng sinh học?
- Cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi
- Cấm săn bắn, mua bán đv quý hiếm
- Đẩy mạnh các biện pháp chống ơ nhiễm môi trường
- Thuần hoá, lai tạo giống à tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng loài
17. Vẽ sơ đồ ghi chú thích vịng tuần hồn của chim bồ câu.
TTâm nhĩ trái
Mao mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
Động mạch chủ
Mao mạch cơ quan
Tĩnh mạch chủ
Tâm thất trái
Tâm thất phải
Tâm nhĩ phải
18. Trình bày đặc điểm cấu tạo hệ hơ hấp, bài tiết của thỏ
-Hơ hấp
 + Ống khí quản, phế quản, phổi.
 -+Phổi lớn, cĩ nhiều túi phổi( phế nang) với mạng mao mạch dày đặc bao quanh giúp sự trao đổi khí dễ dàng.
+Sự thơng khí ở phổi được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hồnh
-Bài tiết
 + Gồm đơi thận sau, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái, đường tiểu.
19. Cá voi được xếp vào lớp thú là vì : 
-Chi trước biến thành vây nhưng bên trong vẫn cĩ cấu tạo như chi trước của thú ở cạn.
- Đẻ con, nuơi con bằng sữa.
20. Trình bày đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hố, tuần hồn của thỏ 
Tiêu hĩa
 - Miệng kiểu gặm nhấm, răng cửa cong, sắc, thiếu răng nanh, răng hàm kiểu nghiền.
 - Ruột dài, manh tràng lớn, là nơi tiêu hố chất xenlulozơ.
 - Tuyến tiêu hố cĩ gan, tuỵ
Tuần hồn
-Tim bốn ngăn, máu nuơi cơ thể là máu đỏ tươi.
 -Máu lưu thơng theo hai vịng tuần hồn.
21. Hãy phân biệt các nhĩm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính”bú” sữa của con sơ sinh
* Sơ đồ bộ thú : Bộ thú chia làm 2 nhĩm chính
Thú đẻ trứng : Bộ thú huyệt (đại diện là thú mỏ vịt) : đẻ trứng, con sơ sinh bú mẹ bằng cách dùng mỏ ép vào bụng thú mẹ rồi liếm sữa trên lơng hoặc bơi theo uống sữa hồ tan trong nước.
Thú đẻ con : 
+ Bộ thú túi (đại diện Kanguru) đẻ con sơ sinh rất nhỏ được nuơi trong túi da ở bụng thú mẹ. Bú bằng cách ngoạm chặt vú mẹ để sữa tự động chảy vào miệng nĩ.
+ Các bộ thú khác : co sơ sinh phát triển bình thường, bú mẹ 1 cách chủ động
22. Bộ thú túi cĩ những đặc điểm cấu tạo như thế nào ? Khi gặp nguy hiểm thì Kanguru tự vệ theo mấy cách ? Nêu ra?
* Đặc điểm của bộ thú túi :
- Sống ở đồng cỏ
- Con trưởng thành cao 2 mét
- Đẻ con, con sơ sinh rất nhỏ, dài khoảng 3cm, phát triển chưa đầy đủ. Sống trong túi da ở bụng thú mẹ, sữa tự động chảy vào miệng nĩ.
* Khi gặp nguy hiểm, Kanguru tự vệ bằng các cách :
- Tựa thân trên chiếc đuơi của mình, dùng 2 chi sau đạp mạnh vào kẻ thù
- Hoặc dùng 2 chi trước ơm cổ kẻ thù để nghẹt thở cho đến chết hoặc nhấn chìm kẻ thù vào nước cho đến chết.
- Bỏ chạy.
23.Đặc điểm chung của lớp chim:
Chim là những động vật cĩ xương sống thích nghi với đời sống bay lượn.
-Mình cĩ lơng vũ bao phủ.
-Chi trước biến thành cánh
-Cĩ mỏ sừng.
-Phổi cĩ mạng ống khí, túi khí tham gia vào quá trình hơ hấp.
-Tim bốn ngăn, máu đỏ tươi nuơi cơ thể
-Là động vật hằng nhiệt.
-Trứng cĩ vỏ đá vơi, được ấp nở ra nhờ thân nhiệt của bố mẹ.
24.Nêu vai trị và biện pháp bảo vệ chim?
Lợi ích
-Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm: cú
-Cung cấp thực phẩm: gà, vịt
-Làm chăn đệm: lơng vịt
-Làm đồ trang trí:lơng đà điểu
-Làm cảnh:chim yến, sáo
-Huấn luyện chim săn mồi phục vụ cho du lịch: chim ưng, chim cắt
-Phát tán quả hạt, hút mật hoa thụ phấn cho cây: vẹt, chim ruồi
Tác hại
-Chim ăn quả hạt: chim sẻ
-Chim ăn động vật:bĩi cá 
* Cần nâng cao ý thức trong việc bảo vệ các lồi chim cĩ ích, nhất là các lồi chim đang bị tuyệt chủng hiện nay.

File đính kèm:

  • docde cuong mon sinh.doc
Đề thi liên quan