Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN SINH
Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
I. Đặc điểm chung 
- Cơ thể kiểu đối xứng: tỏa tròn 
Cách dinh dưỡng: dị dưỡng
Thành cơ thể: có hai lớp tế bào
Dạng: ruột túi
Cách tự vệ: nhờ tế bào gai
II. Vai trò
Lợi 
- Trong tự nhiên 
 + Tạo thành vẻ đẹp của biển
 + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển
 - Trong đời sống con người
 + Làm thức ăn cho con người có giá trị như sứa sen, sứa rô.
 + Làm trang trí, trang sức: san hô
 + Nguồn cung cấp nguyên liệu làm vôi: san hô
Hại
Một số loài cây gây độc ngứa cho con người như sứa lửa
Tạo đảo ngầm ảnh hưởng đến giao thong đường biển: đảo san hô
Giun Đũa
 I. Cấu tạo ngoài
Hình trụ ống, 2 đầu thuôn.
Lớp vỏ cuticun ở bên ngoài, nó chống dịch tiêu hóa của người
Khoang cơ thể chưa chính thức
II. Cấu tạo trong và di chuyển 
Thành cơ thể có lớp biểu bì, cơ dọc rất phát triển.
Ruột thẳng, có hậu môn
Tuyến sinh dục dài, ống, uốn khúc.
III. Dinh dưỡng
 - Hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều
VI. Sinh sản
Giun đũa: phân tính
Cơ quan sinh dục 
Con đực 1 ống 
- Con cái 2 ống 	=> Đẻ trứng nhiều
- Thụ tinh trong
 2) Vòng đời
Giun đũa à Trứng à Ấu trùng trong trứng (ẩm) à Thức ăn sống à Ruột non 
 ß Ruột con ß Máu, tim, gan, phổi ß
Phòng chống
 + Vệ sinh cá nhân
 + Vệ sinh môi trường
 + Tẩy giun định kì
Giun đốt
Hình dạng ngoài
 1 Cấu tạo ngoài 
 - Hình trụ dài, 2 đầu thuôn
 - Phân nhiều đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên)
 - Có đôi đai sinh dục và lỗ sinh dục
 II. Di Chuyển
 - Giun đất di chuyển bằng cách : cơ thể phìn
 - Vòng tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về 1 phía 
 III. Cấu tạo trong 
 - Khoang cơ thể đã chính thức chứa dịch
Hệ tiêu hóa : miệng à hầu à thực quản à diều à dạ dày cơ à ruột tịt à ruột à hậu môn
 - Chức năng : biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
 2. Hệ tuần hoàn: máu, mạch lưng , mạch bụng, vòng hầu.
 - Chức năng: vận chuyển chất dinh dưỡng và khí oxi đi nuôi cơ thể
 3. Hệ thần kinh: hạch não, vòng hầu, chuỗi hạch thần kinh bụng, dây thần kinh.
 - Chức năng: diều khiển chỉ huy mọi hoạt động cơ thể
IV. Dinh dưỡng
Hệ hô hấp
 - Trao đổi khí qua da.
 2. Dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể.
 V. Sinh sản
 - Hiện tượng ghép đôi. Để trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục, đai sinh dục tuột ra khỏi cơ thể à kén (chứa trứng).

File đính kèm:

  • docon sinh 7.doc
Đề thi liên quan