Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chủ đề: Phép nhân đa thức
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chủ đề: Phép nhân đa thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B. Nhân đa thức với đa thức 1. Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích vào với nhau Với là các đơn thức Với là các đơn thức Ví dụ: 2. Lưu ý: Thu gọn các hạng tử đông dạng (nếu có) trước khi nhân và sau khi nhân - Nếu phải nhân nhiều đa thức, mỗi lần chỉ nhân hai đa thức với nhau B. Bài tập áp dụng và các dạng toán Dạng 1: Làm phép tính nhân đa thức với đa thức I. Cách giải: Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức II. Bài toán Bài 1.1: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 1.2: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 1.3: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 1.4: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 1.5: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 1.6: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 1.7: Thực hiện phép tính (Nhân đa thức với đa thức) a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 1.8: Thực hiện phép tính: a) b) Lời giải a) b) Bài 1.9: Làm tính nhân a. b. c. d. e. Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: Bài 1.10: Làm tính nhân a. b. c. d. Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: Bài 1.11: Thực hiện các phép nhân a. b. c. d. Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: Bài 1.12: Thực hiện các phép nhân a. b. Lời giải a) Ta có: b) Ta có: BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Bài 1: Thực hiện phép tính a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: . Bài 2: Thực hiện phép tính a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: . d) Ta có: .. Bài 3: Thực hiện phép tính a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: . d) Ta có: . Bài 4: Thực hiện phép tính a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: . Bài 5: Tính các tích sau a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: . Bài 6: Tính các tích sau a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: . d) Ta có: . Bài 7: Tính a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: Bài 8: Tính a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: . Bài 9: Thực hiện phép tính a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: . b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: Bài 10: Thực hiện phép tính a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: . b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: . Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức cho trước I. Cách giải: Bước 1: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để rút gọn biểu thức đã cho Bước 2: Thay các giá trị của biến vào biểu thức sau khi đã rút gọn ở bước 1 II. Bài toán Bài 2.1: Tính giá trị của biểu thức tại Lời giải Tại . Khi đó có giá trị là Bài 2.2: Tính giá trị của biểu thức a) tại . b) tại . c) tại . d) tại Lời giải a) tại thì b) tại thì c) tại thì d) tại thì Bài 2.3: Tính giá trị của các biểu thức sau a. với b. với c. với d. với e. với Lời giải a) Ta có: Thay vào biểu thức ta được: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: Thay vào biểu thức ta được: e) Ta có: Thay vào biểu thức ta được: . Bài 2.4: Tính giá trị của các biểu thức sau a. với b. với c. với d. với e. với Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: Dạng 3: Chứng tỏ giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến I. Cách giải: - Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức - Áp dụng các quy tắc rút gọn đa thức để thu được kết quả không còn chứa biến II. Bài toán Bài 3.1: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. a) b) c) d) e) Lời giải a) nên giá trị của không phụ thuộc vào giá trị của biến b) nên giá trị của không phụ thuộc vào giá trị của biến c) nên giá trị của không phụ thuộc vào giá trị của biến d) nên giá trị của không phụ thuộc vào giá trị của biến e) nên giá trị của không phụ thuộc vào giá trị của biến Bài 3.2: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến a. b. c. Lời giải a) Ta có: Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến b) Ta có: Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến c) Ta có: Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Bài 3.3: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến a. b. c. Lời giải a) Ta có: Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến b) Ta có: Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Bài 3.4: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến a. b. c. Lời giải a) Ta có: Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến b) Ta có: Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến c) Ta có: Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Dạng 4: Tìm x biết x thỏa mãn điều kiện cho trước I. Cách giải: Bước 1: Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức để phá ngoặc Bước 2: Nhóm các đơn thức đồng dạng và rút gọn biểu thức ở hai vế để tìm II. Bài toán Bài 4.1: Tìm biết Lời giải Ta có Vậy Bài 4.2: Tìm biết a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 4.3: Tìm biết a) b) c) Lời giải a) b) c) Bài 4.4: Tìm , biết rằng a. b. c. d. e. Lời giải a) Ta có: Vậy b) Ta có: Vậy c) Ta có: Vậy d) Ta có: Bài 4.5: Tìm , biết rằng a. b. Lời giải a) Ta có: Vậy b) Ta có: Vậy Dạng 5: Chứng minh đẳng thức I. Cách giải: + Thực hiện nhân đa thức với đa thức để biến đổi vế phức tạp của đẳng thức + Rút gọn biểu thức và biến đổi để thu được kết quả như ở vế còn lại + Nếu cả hai vế đẳng thức cùng phức tạp, ta có thể biến đổi đồng thời cả 2 vế của đẳng thức sao cho chúng cùng bằng 1 biểu thức thứ ba. II. Bài toán Bài 5.1. Chứng minh các đẳng thức sau a) b) c) d) Lời giải a) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. d) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.2. Chứng minh các đẳng thức sau a) b) c) d) Lời giải a) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. d) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.3. Chứng minh các đẳng thức sau a) b) c) d) Lời giải a) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. d) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.4. Chứng minh các đẳng thức sau a) b) c) d) Lời giải a) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. d) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.5. Chứng minh các đẳng thức sau a) b) c) d) Lời giải a) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. d) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.6. Chứng minh các đẳng thức sau a) b) c) d) Lời giải a) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. d) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.7. Chứng minh các đẳng thức sau a) b) c) d) Lời giải a) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. d) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.8. Chứng minh các đẳng thức sau a) b) c) d) Lời giải a) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. d) Xét vế trái của đẳng thức . Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.9. Chứng minh các đẳng thức sau a) b) c) d) Cho . Chứng minh rằng: Lời giải a) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Xét vế trái của đẳng thức Vậy đẳng thức được chứng minh. d) Cho . Chứng minh rằng: Xét vế trái của đẳng thức Theo bài ra ta có: Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.10. Chứng minh các đẳng thức sau thỏa mãn các điều kiện cho trước a) Cho . Chứng minh b) Cho . Chứng minh c) Cho . Chứng minh d) Cho . Chứng minh Lời giải a) Cho . Chứng minh Xét vế trái của đẳng thức Theo bài ta có , thay vào ta được: Vậy đẳng thức được chứng minh. b) Cho . Chứng minh Xét vế trái và vế phải của đẳng thức ta có: (1) (vì ) (2) Từ (1) và (2) suy ra Vậy đẳng thức được chứng minh. c) Cho . Chứng minh Vì Vậy (đpcm) d) Cho . Chứng minh Xét vế trái và vế phải của đẳng thức ta có: (1) Theo bài ta có , thay vào (1) ta được: Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 5.11: Chứng minh rằng a. b. c. Lời giải a) Ta có: đpcm b) Ta có: đpcm c) Ta có: đpcm Bài 5.12: Chứng minh rằng đẳng thức sau với Lời giải Ta có: (đpcm) Bài 5.13: Chứng minh các đẳng thức sau a. b. c. d. Lời giải a) Ta có: đpcm b) Ta có: đpcm c) Ta có: đpcm d) đpcm Bài 5.14: a) Chứng minh rằng nếu thì b) Áp dụng câu a) để viết ngay kết quả của phép nhân: và Lời giải a) Ta có: a) Ta có: +) Ta có: +) Ta có: Dạng 6: Chứng minh các bài toán về số nguyên I. Cách giải: Bước 1: Gọi số phải tìm và đặt điều kiện Bước 2: Biểu diễn các dữ kiện của đề bài theo số phải tìm Bước 3: Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức để tìm ra đáp án của bài toán Bước 4: Kiểm tra điều kiện và kết luận II. Bài toán Bài 6.1: Chứng minh rằng: a) b) c) d) e) f) Lời giải a) Ta có với mọi b) Ta có với mọi c) Ta có với mọi d) Ta có với mọi f) Ta có với mọi g) Ta có với mọi Bài 6.2: Cho và là hai số tự nhiên. Biết chia cho dư chia dư Chứng minh chia dư Lời giải Vì chia dư nên với Và chia dư nên với Khi đó chia dư Bài 6.3: Cho là hai số tự nhiên, biết chia dư chia dư Hỏi chia dư bao nhiêu? Lời giải Vì chia dư nên với Vì chia dư nên với Khi đó chia dư Bài 6.4: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50 Lời giải Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: Theo bài ra ta có: Vậy ba số là: Bài 6.5: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 52 Lời giải Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: Tích của hai số sau là: Tích của hai số đầu là: Theo bài ra ta có: (thỏa mãn) Vậy ba số cần tìm là: *) Lưu ý: Có thể gọi ba số lần lượt là: Bài 6.6: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng nếu cộng ba tích của hai trong ba số ấy ta được 242 Lời giải Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: Ta có: Vậy ba số cần tìm là: Bài 6.7: Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 24 Lời giải Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là: Theo bài ra ta có: Vậy ba số cần tìm là: Bài 6.8: Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết nếu ta lấy bình phương của số ở giữa trừ đi tích của số lớn nhất và số bé nhất thì kết quả thu được đúng bằng của số bé nhất. Lời giải Cách 1: Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là: Tìm được ba số thỏa mãn bài toán là: Cách 2: gọi ba số cần tìm là: ( thuộc ; chia hết cho 2 ) Bài 6.9: Cho và là hai số tự nhiên. Biết rằng chia 5 dư 1, chia 5 dư 4. Chứng minh rằng chia hết cho 5 Lời giải Vì a chia cho 5 dư 1 nên đặt Vì b chia 5 dư 4 nên đặt Ta có: đpcm. Bài 6.10: Cho và là hai số tự nhiên và . Biết chia 4 dư 1, chia 4 dư 3. Chứng minh rằng chia hết cho 4 Lời giải Đặt Bài 6.11: Chứng minh rằng với mọi thì a) b) c) d) e) Lời giải a) Ta có: (đpcm) b) Ta có: (đpcm) c) Ta có: (đpcm) d) Ta có: (đpcm) e) Ta có: (đpcm)
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_8_chu_de_phep_nhan_da_thuc.docx