Đề cương ôn tập môn vật lý 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn vật lý 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 7 Chương I Quang học I.Lý thuyết : 1.Anh sáng -Nguồn sáng -Vật sáng a- Nhận biết ánh sáng : Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta b-Khi nào ta nhìn thấy một vật: Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta c-Nguồn sáng và vật sáng: +Nguồn sáng là những vật tự nó phát ra ánh sáng Ví dụ mặt trời; dây tóc bóng đèn có dòng điện chạy qua +Vật sáng bao gồm cả những nguồn sáng và cả những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó Ví dụ mặt trời; tờ giấy trắng để ngoài sáng 2.Sự truyền ánh sáng a-Đường truyền của ánh sáng : +Định luật truyền thẳng của ánh sáng :Trong môi trường trong suốt và đồng tính ,ánh sáng truyền theo đường thẳng. A B +Ánh sáng truyền trong môi trường thuỷ tinh,nước ,không khí,....theo đường thẳng . b-Tia sáng và chùm sáng +Tia sáng AB +Chùm sáng bao gồm nhiều tia sáng gộp lại *Chùm sáng song song : Gồm các tia sáng song song trên đường truyền của chúng *Chùm sáng hội tụ: Gồm các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng *Chùm sáng phân kỳ : Gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng 3.ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng a-Bóng tối và bóng nửa tối +Vật chắn là vật không cho ánh sáng truyền qua +Bóng tối nằm ở phía sau vật cản,không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới +Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần nguồn sáng truyền tới. b-Hiện tượng nhật thực và nguyệt thực Nhật thực : Khi mặt trời ,mặt trăng và trái đất cùng nằm trên một đường thẳng, mặt trăng ở giữa thì trên trái đất xuất hiện bóng tối và bóng nửa tối +Đứng ở vùng bóng tối ta không nhìn thấy mặt trời nên quan sát được nhật thực toàn phần +Đứng ở vùng bóng nủa tối ta nhìn thấy một phần mặt trời nên quan sát được nhật thực một phần Nguyệt thực: Khi mặt trời ,mặt trăng và trái đất cùng nằm trên một đường thẳng, trái đất ở giữa thì trên mạt trăng xuất hiện bóng tối và bóng nửa tối 4.Định luật phản xạ ánh sáng a-Gương phẳng +Gương phẳng là một phần của mặt phẳng, nhẵn có thể soi ảnh các vật .Hình ảnh của một vật soi được trong gương phẳng gọi là ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng +Khi tia sáng truyền tới gương phẳng, bị hắt lại theo một hướng nhất định. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng phản xạ ánh sáng b-Định luật phản xạ ánh sáng: +Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới +Góc phản xạ bằng góc tới 5.ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng a-Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng: +ảnh của một vật là tập hợp ảnh của tất cả các điểm trên vật +Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn +Có kích thước bằng kích thước của vật +Khoảng cách từ một điểm của vật tới gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương b-Các tia sáng đi từ điểm sáng tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S' 6.Gương cầu lồi a-Khái niệm :Gương có mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu gọi là gương cầu lồi b-Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi: Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn và luôn nhỏ hơn vật c_Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi: Khi đạt trước mặt 1 gương cầu lồi, mắt chỉ nhìn thấy ảnh của những vật nằm trong 1 vùng nào đó trước gương .Vùng này gọi là vùng nhìn thấy của gương cầu lồi Kích thước vùng nhìn thấy phụ thuộc vào kích thước của gương và vị trí đặt mắt trước gương 7.Gương cầu lõm a-Ảnh tạo bởi gương cầu lõm : Gương cầu lõm có thể cho cả ảnh ảo và ảnh thật .Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật b-Sự phản xạ ánh sáng trên gương cầu lõm +Sự phản xạ ánh sáng trên gương cầu lõm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng +Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lõm, ta thu được 1 chùm tia phản xạ hội tụ tại 1 điểm +Một nguồn sáng nhỏ đặt trước gương cầu lõm ở một vị trí thích hợp, có thể cho ta 1 chùm tia phản xạ song song II. Bài tập 1. ánh sáng -Nguồn sáng -Vật sáng .Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? Vật sáng là A. Những vật được chiếu sáng B. Những vật phát ra ánh sáng C. Những nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó D. Những vật mắt nhìn thấy .Vật nào dưới đây không phải là vật sáng A. Chiếc bỳt chỡ đặt trên bàn giữa ban ngày. B. Mặt Trời.C. Chiếc bật lửa rơi giữa sân trường lúc trời nắng D. Mắt mèo trong phũng kớn vào ban đêm. Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng A. Mặt Trăng. B. Cục than gỗ đang nóng đỏ C. Ngọn nến đang cháy. D. Mặt Trời. .Mắt ta có thể nhìn thấy vật khi (Chọn câu trả lời sai) A. Vật phải được chiếu sáng. B. Vật phỏt ra ỏnh sỏng. C. Vật không phát sáng mà cũng không được chiếu sang D. Vật phải đủ lớn và cách mắt không quá xa. Thí nghiệm bố trí như hình 1.1 khi tắt đèn mắt ta không nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì A. Không có dòng điện chạy qua đèn B. Dây tóc cách xa mắt C. Dây tóc quá nhỏ D. Đèn không phát ra ánh sáng , trong ống trụ hoàn toàn tối6.Nguồn sáng là A. Những vật được chiếu sáng B. Những vật được nung nóng bằng ánh sáng Mặt Trời C. Những vật tự phát sáng D. Những vật sáng Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Ban ngày, ở trong phòng tối, mắt ………. A. Là vật được chiếu sáng rồi hắt lại ánh sáng chiếu vào nó B. Là nguồn sáng C. là vật chắn sáng D. Không phải là vật sáng 2.Sự truyền ánh sáng Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Chùm sáng song song gồm các tia sáng …………………..trên đường truyền của chúng . A. Không hướng vào nhau B. Cắt nhau C. Không giao nhau D. Rời xa nhau Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng hội tụ A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Phát biểu nào sau đây là sai A. Trong thực tế có tồn tại một tia sáng riêng lẻ B. ánh sáng được phát ra dưới dạng các chùm sáng C. Ta chỉ nhìn thấy chùm sáng gồm rất nhiều tia sáng hợp thành D. . Trong thực tế không bao giờ nhìn thấy một tia sáng riêng lẻ .Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng A. Ngọn nến đang cháy B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng C. Mặt Trời D. Đèn ống đang sáng Chiếc đèn pin dùng trong gia đình có thể tạo ra chùm sáng sau đây Chọn câu trả lời đúng nhất A. Chùm sáng phân kỳ B. Chùm sáng hội tụ C. Chùm sáng song song D. Có thể tạo ra một trong ba loại chùm sáng trên nếu điều chỉnh đèn hợp lý Khi mua thước thẳng bằng gỗ, người ta thường đưa thước lên ngang mắt để ngắm. Nguyên tắc của cách làm này là dựa trên kiến thức nào mà em đã học A. Mặt phảng nghiêng B. Định luật truyền thẳng của ánh sáng C. Sự nở vì nhiệt D. Khối lượng và trọng lượng Chùm sáng nào sau đây là chùm sáng phân kỳ A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d 3.ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống Ánh sáng trong bóng đèn truyền đi theo đường thẳng nên dùng ống .............ta mới quan sát được bóng đèn A. Rỗng và cong B. Rỗng và thẳng C. Không trong suốt D. Thẳng hoặc cong Trong thí nghiệm được bố trí như hình vẽ sau. Xê dịch tấm bìa thứ ba cho đến lúc mắt nhìn qua cả lỗ A và B thì thấy được dây tóc đèn pin phát sáng vì A.Cả 3 lỗ A,B,C cùng nằm trên đường thẳng B. Cả 3 lỗ A,B,C cùng nằm trên đường thẳng đi qua dây tóc bóng đèn và mắt người quan sát C. Ba lỗ A,B,C trên tấm bìa không cùng nằm trên một đường thẳng D. Lỗ C nằm trên đường thẳng nối A và B Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một ………..có ………..gọi là tia sáng A. Đường ; chiều B. Đường thẳng ; mũi tên chỉ hướng C. Bất kỳ ; mũi tên chỉ hướng D. Đường cong ; mũi tên 18.Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để cho phát biêủ dưới đây về định luật truyền thẳng cuả ánh sáng là đúng Trong môi trường ………………và……….. ánh sáng truyền đi theo đường …………….. A. Khí ; đồng tính ; nhất định B. Đồng tính ; ở thể lỏng ; thẳng C. Trong suốt ; đồng tính ; thẳng D. Trong suốt ; ở thể khí; cong 19.Dùng ống rỗng, cong để quan sát thì không thấy được dây tóc đèn pin phát sáng vì ánh sáng từ mắt ta phát ra không tới được bóng đèn ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền đi theo đường thẳng mà ống lại cong ánh sáng từ dây tóc không truyền đi theo đường cong ánh sáng phát ra từ dây tóc bị thành cong phía trong của ống chắn lại 20. Bóng tối là……… A. Phần có màu đen trên màn B.Vùng tối sau vật cản C. Chỗ không có ánh sáng chiếu tới D. Một phần trên màn chắn không có ánh sáng truyền tới 21.Địa phương X có nhật thực toàn phần khi : Chọn câu sai ở địa phương đó hoàn toàn không nhìn thấy mặt trăng Địa phương đó bị Mặt trăng cản hoàn toàn ánh sáng từ Mặt trời truyền tới Địa phương đó nằm trong vùng tối của Mặt trăng Và ở đó hoàn toàn không nhìn thấy Mặt trời địa phương đó hoàn toàn không nhìn thấy mặt trời 22. Chọn số và chữ thích hợp điền vào chỗ trống trên hỡnh sau. Mặt Trăng ở vị trí ............và người quan sát đứng ở phần ..............trên Trái Đất thỡ thấy cú nguyệt thực. A. 4 ; S. B. 3 ; T. C. 1 ; T. D. 2 ; S. A. Vựng trong S.IKMN. B. Vùng được giới hạn bởi IKMN.I'K'M'N'. C. Hỡnh chữ nhật IKMN. D. Hỡnh chữ nhật I'K'M'N' trờn màn chắn. 23. Theo thí nghiệm được bố trí như hỡnh vẽ sau thỡ búng tối là :24. Trong thí nghiệm được mô tả như hỡnh vẽ thỡ : Chọn câu trả lời sai A. Bóng đèn pin là nguồn sáng. B. Miếng bỡa F là vật cản sỏng. C. Màn E là màn chắn. D. Tất cả đều sai. 25 Một địa phương Z nào đó có nguyệt thực khi :A. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng đen của Trái Đất, nó không được Mặt Trời chiếu sáng. B. Địa phương đó đang là ban đêm và Mặt Trăng đang trong vùng bóng tối của Trái Đất. Khi đó Mặt Trăng và cả địa phương ấy đều không được chiếu sáng. C. Địa phương đó đang là ban đêm và không nhỡn thấy Mặt Trăng. D. Trái Đất che kín Mặt Trăng. A. Định luật phản xạ ánh sáng.+ Vẽ các pháp tuyến tại I và K.+ Vẽ các tia phản xạ tại I và K có góc phản xạ bằng góc tới. B. Khoảng cách từ ảnh ảo S' đến gương bằng khoảng cách từ S đến gương.+ Từ S vẽ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa gương.+ Vẽ S' sao cho S'H = SH.+ Từ S' vẽ các đường thẳng S'I và S'K kéo dài ra ta được các tia phản xạ. C. Cả 3 phương án đúng. D. Ảnh ảo S' nằm phía sau gương.+ Vẽ đường thẳng vuông góc với gương.+ Trên đường thẳng đó lấy một điểm S'.+ Nối S'I và S'K kéo dài ra ta được các tia phản xạ. A. Chỉ cần ở phía trước gương. B. Trong gúc giới hạn bởi hai tia phản xạ IR và KJ nhưng ở phía trước gương (JKIR). C. Trong vựng giới hạn bởi YIR. D. Trong gúc RIS. 26. Trờn hỡnh vẽ, S là điểm sáng, S' là ảnh. Vẽ hai tia tới từ S đến hai mép gương phẳng là I và K, vẽ tiếp hai tia phản xạ tại đó là IR và KJ. Muốn quan sát thấy ảnh ảo S' trong gương phẳng thỡ mắt phải nằm trong vựng nào trước gương? (vùng quan sát ảnh S')27. Để vẽ được cỏc tia phản xạ ở hỡnh vẽ theo cỏch đơn giản, chính xác, ta căn cứ vào: 4.Định luật phản xạ ánh sáng 28. Một gương phẳng đặt nghiêng một góc 450 so với phương nằm ngang, chiếu một chùm tia tới song song theo phương nằm ngang lên mặt gương. Gương tạo chùm tia phản xạ: A. Gồm cỏc tia sỏng khụng cắt nhau. B. Là chựm sỏng hội tụ. C. Là chựm sỏng phõn kỡ. D. Song song hướng thẳng đứng xuống phía dưới. A. Hỡnh c. B. Hỡnh a. C. Hỡnh d. D. Hỡnh b. 29 Trong cỏc hỡnh vẽ dưới đây : AB là một mũi tên, A'B' là ảnh của AB do gương phẳng tạo ra. Hỏi hỡnh nào vẽ đúng? 30. Trờn hỡnh vẽ, M là gương phẳng, S là điểm sáng. Hỏi vị trí của ảnh ảo S'? A. Vị trớ 1. B. Vị trớ 2. C. Vị trớ 4. D. Vị trớ 3. 31. Nhận xét nào dưới đây về tác dụng của một tấm kính phẳng là sai? A. Tạo ra ảnh của một vật đặt trước nó (1). B. Cú cả hai tỏc dụng (1) và (2). C. Cho ta nhỡn thấy cỏc vật ở phớa bờn kia tấm kớnh (2). D. Không tạo được ảnh của vật đặt trước nó (3). 32. Lấy hai viên phấn giống hệt nhau, một viên đặt trước gương phẳng, viên kia đặt trước tấm kính phẳng. Dưới đây là các nhận xét sau khi qua sát hai ảnh, hỏi nhận xét nào sai? Chọn câu trả lời đúng: A. Kích thước hai ảnh bằng nhau, tấm kính phẳng cũng là một gương phẳng. B. Ảnh do gương phẳng tạo ra sáng hơn, nhỡn rừ hơn. C. Ảnh do tấm kính phẳng tạo ra mờ hơn. D. Hai ảnh có kích thước khác nhau. 6.Gương cầu lồi 33. Trờn hỡnh vẽ, mắt đặt tại M trước gương cầu lồi: Vẽ M' là ảnh do hai tia phản xạ IR và KJ gặp nhau tại đó. Hỏi mắt có thể quan sát được những vật nằm trong vùng nào bằng cách nhỡn ảnh của võt trong gương? A. Vựng ngoài hai tia MI và MK. B. Mọi vật ở trước gương. C. Trước gương giới hạn bởi gúc RM'J. D. Vựng trong hai tia MI và MK. 34. Nhận xét nào dưới đây đúng, khi quan sỏt ảnh của một ngọn nến đang cháy trong một gương cầu lồi treo thẳng đúng? A. Ảnh ngược chiều với chiều của vật (1). B. Ảnh không có phương thẳng đứng như ngọn nến (2) C. Cả (1) và (2) là đúng. D. Ảnh cựng chiều với chiều ngọn nến (3). 35. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ...A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn B. Ảnh ảo mắt không thấy được. C. Ảnh ảo, hứng được trên màn chắn D. Một vật sang 36. Tỡm cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống.Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt ... A. Trong của một phần của mặt cầu B. Cong C. Ngoài của một phần mặt cầu D. Lồi. 37. Điều lợi của việc lắp gương cầu lồi so với lắp gương phẳng ở phía trước người lái xe ô tô, xe máy là:Chọn câu trả lời đúng nhất. A. Ảnh của các vật trong gương cầu lồi nhỏ hơn. B. Ảnh của vật trong gương cầu lồi gần mắt hơn C. Vùng quan sát được trong gương cầu lồi lớn hơn D. Nhỡn rừ hơn 38.Hai viên phấn giống hệt nhau, viên thứ nhất đặt thẳng đứng trước gương phẳng, viên thứ hai đặt thẳng đứng trước gương cầu lồi. Quan sát hai ảnh và tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống.Ảnh tạo bởi gương cầu lồi …………………..………………..ảnh tạo bởi gương phẳng. A. Cao bằng. B. Lớn hơn. C. Nhỏ hơn. D. Có kích thước khác với 39. Đặt một viên phấn thẳng đứng trước một gương cầu lồi.Phát biểu nào dưới đây sai? A. Mắt cú thể quan sỏt thấy ảnh của viờn phấn trong gương. B. Ảnh của viên phấn trong gương không thể hứng được trên màn chắn. C. Không thể sờ được, nắm được ảnh của viên phấn trong gương. D. Ảnh của viên phấn trong gương có thể hứng được trên màn chắn. 40. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của kết luận sau đây:Nhỡn vào gương cầu lồi ta quan sát được một vùng ............ so với khi nhỡn vào gương phẳng có cùng bề rộng, cùng khoảng cách tới mắt. A. Bằng nhau B. Nhỏ hơn. C. Khác đi. D. Lớn hơn. A. S' nằm phía sau gương vỡ S' là ảnh ảo. B. S' nằm trên đường thẳng qua OC vỡ S cũng nằm trờn đường thẳng ấy. C. S' nằm trên đoạn OC vỡ:Điểm sáng S nằm trên trục qua OC suy ra hai góc tới bằng nhau. Theo định luật phản xạ ánh sáng thỡ hai gúc phản xạ cũng bằng nhau. Kộo dài hai tia phản xạ thỡ chỳng giao nhau tại S'. D. S' nằm trên đường thẳng OC về phía sau C, vỡ S nằm trờn đường thẳng đó và ảnh nhỏ hơn vật. 41. Trờn hỡnh vẽ, biết O và C lần lượt là đỉnh và tâm của gương cầu lồi, S là điểm sáng, CI, CK là các pháp tuyến.Suy đoán xem ảnh S' nằm ở đâu? Vỡ sao? Chọn suy luận đúng và giải thích có lí nhất. 42. Mắt ta nhỡn vào gương cầu lồi thấy ảnh S' của một điểm sáng S, vỡ:Chọn cõu trả lời sai. Chọn câu trả lời đúng: A. Điểm sáng S phát ra chùm sáng phân kỡ chiếu vào gương. Chùm phản xạ chiếu vào mắt ta cũng là chựm sỏng phõn kỡ nờn mắt cú cảm giỏc chựm sỏng này được phát ra từ ảnh ảo S'. B. Chựm tia phản xạ truyền vào mắt ta là chựm sỏng phõn kỡ coi như xuất phát từ S'. C. Ảnh ảo S' cũng chớnh là một vật sỏng. D. Chùm sáng chiếu vào mắt ta mặc dù không trực tiếp xuất phát từ ảnh S' nhưng đối với mắt nó cũng có tác dụng như một điểm sáng đặt tại S' nếu không có gương nên mắt thấy ảnh S'. 7.Gương cầu lõm 43. Gương cầu lừm cú thể tạo ra ảnh:Chọn cõu trả lời đầy đủ nhất. Chọn câu trả lời đúng: A. Ảo, lớn hơn vật. B. Thật. C. Ảnh ảo lớn hơn vật khi vật đặt gần sát gương, ảnh thật khi vật ở xa gương. D. Hứng được trên màn chắn. 44. Tỡm cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống:Một điểm sáng S dịch chuyển trước một gương cầu lừm. Khi điểm sáng ... thỡ chựm tia phản xạ là một chựm sỏng song song. A. Ở mọt vị trí thích hợp B. Tâm của gương C. Gần gương. D. Ở xa gương 45. Sau khi quan sỏt ảnh của một vật nhỡn thấy trong gương cầu lừm, bốn học sinh có bốn kết luận sau đây:Hỏi kết luận nào đúng nhất. Chọn câu trả lời đúng: A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lừm lớn hơn vật. B. Ảnh ảo do gương lừm tạo ra nhỏ hơn vật. C. Ảnh nhỡn thấy trong gương cầu lừm bằng vật. D. Kích thước ảnh trong gương cầu lừm khỏc với kớch thước vật. 46. Tỡm cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống: Gương cầu lừm cú mặt phản xạ là mặt ... A. Trong của một phần mặt cầu B. Lừm. C. Cong. D. Ngoài của một phần mặt cầu 47. Phát biểu nào dưới đây sai? Chọn câu trả lời đúng: A. Bất kỡ vật đặt ở vị trí nào, gương cầu lừm cũng tạo ra ảnh ảo. B. Ảnh mà mắt nhỡn thấy trong gương cầu lừm khụng hứng được trên màn chắn, vỡ đó là ảnh ảo. C. Một vật chỉ khi đặt gần gương cầu lừm thỡ gương mới tạo được ảnh ảo. D. Khi vật đặt từ một khoảng cách nào đó trở ra xa thỡ gương cầu lừm khụng tạo ra ảnh ảo trong gương. A. Một vệt sỏng. B. Màn sáng hơn. C. Khụng thấy gỡ khỏc. D. Một điểm sáng rừ. 48/ Ta biết rằng khi chiếu một chùm tia song song lên một gương cầu lừm thỡ chựm tia phản xạ sẽ hội tụ tại một điểm ở trước gương. Nếu đặt tại điểm đó một màn chắn nhỏ thỡ ta sẽ thấy:Chọn cõu trả lời đúng. A. Ánhsáng Mặt Trời mang nhiệt. Mặt Trời chiếu tới gương một chùm sáng song song. Gương cầu lừm cho chựm tia phản xạ hội tụ tại vị trớ đặt thùng nước, làm cho nhiệt độ tại đó tăng lên cao. B. Ánh sỏng Mặt Trời mang nhiệt. C. Chùm phản xạ từ gương hội tụ tại vị trí đặt thùng nước. D. Ánh sáng chiếu vào thùng nước mạnh lên rất nhiều. 49Trờn hỡnh vẽ, là một thiết bị dựng gương cầu lừm hứng ỏnh sỏng Mặt Trời để đun nước nóng. Thùng nước nóng lên vỡ:Chọn cõu giải thớch rừ ràng, đầy đủ nhất. 50. Không dùng gương cầu lừm để quan sát những vật ở phía sau xe ô tô, xe máy vỡ:Chọn cõu trả lời đúng nhất. Chọn câu trả lời đúng: A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lừm lớn hơn vật. B. Gương cầ lừm hội tụ ỏnh sỏng Mặt Trời chiếu vào người lái xe. C. Vùng quan sát được trong gương cầu lừm nhỏ hơn so với gương cầu lồi. D. Gương cầu lừm chỉ tạo ra ảnh ảo đối với những vật ở gần gương. 51. Ảnh của ngọn nến đang cháy quan sát được trong gương cầu lừm cú chiều như thế nào? Chọn câu trả lời đúng: A. Ảnh khụng cựng chiều với chiều của ngọn nến (1). B. Ảnh cựng chiều với chiều của ngọn nến (3). C. (1) và (2) đúng. D. Ảnh ngược chiều với chiều của ngọn nến (2). 52. Để quan sát ảnh của vật tạo bởi gương cầu lừm thỡ mắt ta phải đặt ở đâu?Chọn câu trả lời đúng. Chọn câu trả lời đúng: A. Ở trước gương. B. Ở trước gương và nhỡn vào vật. C. Trước mặt phản xạ và nhỡn vào gương sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt. D. Ở đâu cũng được nhưng phải nhỡn vào mặt phản xạ của gương. 52. Khi chiếu một chùm tia sáng song vào gương cầu lừm ta được một chùm tia phản xạ a Khụng cú chựm tia phản xạ nào b Chựm tia phản xạ là chựm song song c Chựm tia phản xạ là chựm hội tụ d Chựm tia phản xạ là chựm phõn kỳ 53/ Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lừm: a Lớn bằng vật b Bé hơn vật c Gấp đôi vật d Lớn hơn vật 54/ Khi xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần, thỡ những người đứng ở đâu trên Trái Đất có thể quan sát được nhật thực toàn phần? a Chỉ những người đứng trong vùng bóng tối b Chỉ những người đứng trong vùng nửa tối c Chỉ những người đứng trong vùng bóng tối và vùng nửa tối d Tất cả mọi người đứng trên trái đất 55/ Khi cú nguyệt thực thỡ a Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa b Mặt trăng bị Trái đất che khuất c Mặt trời ngừng không chiếu sáng Mặt trăng nữa d Trái đất bị Mặt trăng che khuất 56/ Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất sau: a Là ảnh thật, bằng vật b Là ảnh thật, bộ hơn vật c Là ảnh ảo, bằng vật d Là ảnh ảo, bé hơn vật 57/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nguồn sáng và vật sỏng a Các vật hắt lại ánh sáng khi chiếu vào nó được gọi là các vật sáng b Vật sỏng bao gồm cả nguồn sỏng c Các phát biểu A,B,C đều đúng d nguồn sỏng là cỏc vật tự phỏt ra ỏnh sỏng 58/ Vỡ sao nhờ cú gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa? a Vỡ đó là gương cầu lừm cho chựm phản xạ song song b Vỡ gương hắt ánh sáng trở lại c Vỡ nhờ cú gương mà ta nhỡn thấy những vật ở xa d Vỡ gương cho ảnh ảo rừ hơn 59/ Một cái cây mọc thẳng đứng ở bờ ao. Cây cao 1,2m, gốc cây cao hơn mặt nước 50cm.Ngọn cây cách ảnh của nó là: a 1,7m b 1,2m c 3,4m d 2,4m 60/ Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng một mặt phẳng với a Tia tới và pháp tuyến với gương b Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới c Tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới d Tia tới và đường vuông góc với tia tới 61/ Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng, ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600. Giỏ trị gúc tới là: a 100 b 300 c 400 d 200 62/ Khi nào mắt ta nhỡn thấy một vật a Khi mắt ta phát ra các tia sáng đến vật b Khi mắt ta hướng vào vật c Khi giữa vật và mắt khụng cú khoảng tối d Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta
File đính kèm:
- kiem tra.doc