Đề cương ôn tập Sinh 8 - Tường THCS Kim Đồng

doc12 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Sinh 8 - Tường THCS Kim Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 8 – NĂM HỌC 2013 – 2014 – THCS KIM ĐỒNG
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1/ Giúp xương dài ra là:
a. Sụn tăng trưởng.	b. Sụn đầu xương. 	c .Màng xương. 	d. Tủy xương. 
Câu 2/ Dịch ruột được tiết ra khi:
	a. Thức ăn xuống đến dạ dày. 	b. Thức ăn vào khoang miệng. 
	c. Thức ăn chạm vào niêm mạc ruột.	d. Khi ta nhìn thấy thức ăn. 
Câu 3/ Trong truyền máu trường hợp nào sau đây không đúng quy định?
	a. Nhóm máu O truyền cho A. 	 	b. Nhóm máu B truyền cho AB. 
	c. Nhóm máu A truyền cho A. 	d. Nhóm máu AB truyền cho O.	
Câu 4/ Dung tích sống là :
	a. Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần thở ra hít vào gắng sức.
b. Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần thở ra hít vào bình thường
	c. Thể tích của lồng ngực khi hít vào.
d. Thể tích của lồng ngực khi thở ra.
Câu 5/ chức năng của hồng cầu là:
	a.Vận chuyển axít lactic 	b.Vận chuyển oxi và cácbonic 
	c.Vận chuyển cacbonic, chất thải 	d Vận chuyển chất dinh dưỡng. 
Câu 6/ Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:
	a. Tăng nhịp thở	b. Thở sâu và giảm nhịp thở 	c. Thở bình thường	d. Thở sâu và tăng nhịp thở
Đáp án:	1A	2C	3D	4A	5B	6B
1. Theo nguyên tắc truyền máu, những trường hợp nào sau đây phù hợp?
a. Nhóm máu A truyền cho B, nhóm máu AB truyền cho AB
b. Nhóm máu A truyền cho AB, nhóm máu AB truyền cho B
c. Nhóm máu O truyền cho A, nhóm máu B truyền cho AB
d. Nhóm máu AB truyền cho O, nhóm máu A truyền cho A
2. Khi tâm thất trái co máu sẽ dồn vào:
a. Tĩnh mạch chủ	b. Động mạch chủ 	c. Động mạch phổi	d. Tĩnh mạch phổi
3. Chức năng của hồng cầu là:
a. Vận chuyển khí Oxi và Cacbonic 	b. Tham gia vào quá trình đông máu
c. Tiêu diệt vi khuẩn 	 	d. Duy trì máu ở trạng thái lỏng
4. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:
a. Nhân 	b. Ti thể	c. Màng sinh chất 	d. Chất tế bào
5. Thưc ăn được tiêu hoá hoàn toàn ở:
a. Ruột non	b. Ruột già	c. Tá tràng	d. Dạ dày
6. Vai trò của gan trong việc tiêu hoá là:
a. Tiết men phân giải prô tít 	b. Hấp thụ chất dinh dưỡng
c. Tiết ra mật giúp tiêu hoá gluxit	d. Tiết ra mật giúp tiêu hoá lipit
Đáp án: 	1 - c;	2 - b;	3 - a;	4 - d;	5 - a;	6 - d
Câu 1: Nơ ron có cấu tạo gồm:
 	A. Nhân, sợi trục, sợi nhánh. 	B. Thân, sợi trục, sợi nhánh. 
 	C. Sợi nhánh, sợi trục, cúc xi náp 	D. Sợi nhánh, sợi trục, bao mieelin.
Câu 2: Khi cơ co, bộ phận nào của tế bào cơ co trước tiên:
 	A. Tơ cơ mảnh 	B. Tơ cơ dày 	C. Tơ cơ 	D. Tiết cơ
Câu 3: Loại bạch cầu nào sau đây tiết prôtêin đặc hiệu phá hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh:
 	A. Bạch cầu mônô 	B. Bạch cầu limphô B 
 	C. Bạch cầu limphô T 	D. Bạch cầu trung tính
Câu 4: Người cho máu thuộc nhóm AB thì có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây:
 	A. Nhóm máu O, B. Nhóm máu A 	 	C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB 
Câu 5: Bộ phận nào sau đây của đường dẫn khí có chức năng làm ấm và làm ẩm không khí:
 	A. Vòng sụn và lông mũi 	B. Tuyến amiđan và tuyến V.A 
 	C. Niêm mạc tiết chất nhầy 	D. Niêm mạc tiết chất nhầy và lớp mao mạch
Câu 6: Loại thức ăn nào được tiêu hóa ở khoang miệng:
 	A. Lipit 	B. Tinh bột 	C. Protein 	D. Gluxit
Đáp án:	1 – B	2 – A	3 - C	4 – D	5 – D	6 - B
1) Nhân tế bào có vai trò gì ?
	A.Thực hiện các hoạt động sống 	B. Điều khiển mọi hoạt động sống
	C. Trao đổi chất 	D. Vận chuyển các chất 
 2) Nếu thiếu vitamin A sẽ gây bệnh : 
A. Quáng gà B. Thiếu máu 	C. Suy nhược cơ thể 	D. Còi xương
3) Chức năng của hồng cầu ?
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng 	B. Vận chuyển các chất đến tận các tế bào .
C. Chứa huyết sắc tố	D. Vận chuyển O2 và CO2 
4/ Tiêm phòng vác xin là tạo ra:
 	A. miễn dịch nhân tạo 	C. miễn dịch tự nhiên
 	B. tạo ra nhiều kháng nguyên 	D. tăng thêm bạch cầu limpo T 
5/ Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố ?
 A. 3 . B. 4 C. 5. D. 6
6/ Xương dài nhất ở cơ thể người là :
 A- Xương cánh tay B- Xương sườn C- Xương chân D- Xương đùi
	Đáp án: 	1 – B	2 – A	3 – D	4 – A	5 – C	6 - D
1. Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể người :
 A) Bán động. 	B) Bất động. 	C) Di động. 	D) Khớp động.
2. Loại enzim nào gây biến đổi tinh bột chín thành đường mantozo? :
 A) Amilaza. 	B) Glactoza 	C) Tripsin. D) Lipaza
3. Tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong sự đông máu?: 
 	A) Tế bào hồng cầu 	B) Tiểu cầu 	C) Bạch cầu 	 D) Cả a,b,c
4. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
 	A) Lim phô T và mônô. 	B) Lim phô B và trung tính.
	C) Ưa kiềm và ưa axit.	D) Trung tính và mônô.
5. Tim làm việc bao nhiêu giây:
 A) 0,4s.	B) 0,1s.	C) 0,3s	D) 0,8s.
6. Tại sao nhóm máu O chỉ cho mà không nhận?
 A) Vì hồng cầu không có A& B. 	B) Vì hồng cầu có A& B.
 C) Vì hồng cầu chỉ có A. D) Vì hồng cầu chỉ có B
	Đáp án: 1 – D	2 – A	3 – B	4 – D	5 – A	6 - A
Câu 1. Bộ phận điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào:
 	A. Chất tế bào 	B. Nhân tế bào 	C. Lưới nội chất 	D. Trung thể 
Câu 2. Xương to ra về bề ngang là sự phân chia của các tế bào :
 A. Màng xương B.Sụn tăng trưởng C. Mô xương xốp D. Mô xương cứng
Câu 4. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của đường dẫn khí :
 	A. Dẫn khí vào và ra 	 	B. Làm ẩm , làm ấm không khí 	 
C. Bảo vệ phổi 	D. Làm tăng diện tích trao đổi khí 
Câu 5. Vai trò của gan trong sự tiêu hóa thức ăn :
 	A. Hấp thụ chất dinh dưỡng B. Tiết mật giúp tiêu hóa lipit 
 	C. Tiết enzim tiêu hóa gluxit D. Tiết enzim tiêu hóa prôtêin 
Câu 6 . Nơi thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài :
 	A.Thanh quản B. Khí quản 	C. Phổi 	D. Khoang mũi
Câu 1 - B
Câu 2 - A
Câu 4 - D
Câu 5 - B
Câu 6 - C
1. Bắp cơ gồm: a. Nhiều bó cơ b. Nhiều tơ cơ c. Nhiều sợi cơ d. Tơ cơ mảnh
2. Loại chất thải ra trong quá trình co cơ làm cơ mỏi là:
 	a. Khí cacbônic 	b. Axitlactit 	c. Cacbon 	d. Các chất thải khác
3. Khi truyền máu, nhóm máu có thể nhận được tất cả các nhóm máu mà không gây chết người là: 
 	a. Nhóm máu O 	b. Nhóm máu A 	c. Nhóm máu B 	d. Nhóm máu AB
4.Sự đông máu liên quan đến yếu tố nào của máu?
 	a. Hồng cầu 	b. Bạch cầu 	c. Tiểu cầu 	d. Các yếu tố khác 
II/ Chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm(...) để hoàn chỉnh các câu sau: ( 1 điểm)
 	 bạch cầu tham gia ....(1)................... bằng các cơ chế thực bào tạo kháng thể để .....(2)...................... kháng nguyên , phá hủy các tế bào đã...........(3) ....................
 	Miến dịch là khả năng cơ thể .....(4)........................... một số bệnh nào đó. Miễn dịch có thể là miễn dịch tự nhiên hay nhân tạo.
III/ Đánh dấu X vào ô Đúng hoặc Sai t rong bảng sau để xác định đặc điểm của bộ xương người: ( 1 điểm)
Đặc điểm
Đúng
Sai
1. Tỉ lệ sọ lớn hơn mặt
2. Cột sống đứng, có dạng chữ S
3. Lồng ngực rộng theo hướng trước sau
4. Lòng bàn chân có vòm cong
I/ Câu 1 1- a , 2-b , 3-d , 4- c
II/ Cần điền: (1)- bảo vệ cơ thể , (2)- vô hiệu hóa , (3)-nhiễm bệnh , (4)- không bị mắc
III/ Đúng: 1,2,4 ; Sai: 3
Câu 1. Trong cơ thể người ,cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là : ( 0,25đ )
 	A . Phổi . 	B . Cơ hoành 	C . Các cơ liên xường . 	D . Gan .
Câu 2 . Cấu tạo tế bào gồm : ( 0,25 đ )
 	A . Màng sinh chất , Ribôxôm, ti thể . 	B . Màng sinh chất , chất tế bào , nhân .
 	C . Màng sinh chất ,chất tế bào, gôngi . 	D . Màng sinh chất , ti thể , nhân .
Câu 3. Bộ phận đóng vai trò điều khiển hoạt động sống của tế bào là : ( 0,25 đ )
 	A . Lưới tế bào . B . Chất tế bào 	C . Nhân tế bào . 	D . Bộ phận khác .
Câu 4. Hai chức nằng cơ bản của tế bào thần kinh là : ( 0,25 đ )
 	A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh 	B . Cảm ứng và vận động . 
 	C Vận động và bài tiết . 	D . Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh .
Câu 5. Xương to ra nhờ : ( 0,25 đ )
 	A . Mô xương xốp . 	B . Tấm sụn ở hai đầu xương . 
 	C . Sự phân chia tế bào màng xương . 	D . sự phân chia ở mô xương cứng .
Câu 6 . Xương có chứa thành phần hóa học là : ( 0,25 đ )
 	A . Chất hữu cơ và vitamin . 	B . Chất vô cơ và muối khoáng .
 	C . Chất hữu cơ và chất vô cơ . 	D . Chất cốt giao và chất hữu cơ .
Câu 7 . Vai trò của hồng cầu là : ( 0,25 đ )
 	A . Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể . 	B . Vận chuyển Ôxy và Cacbônic.
 	C . Vận chuyển các chất thải . 	D . Vận chuyển các muối khoáng .
Câu 8. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách : ( 0,25 đ )
 1/ . Thực bào nuốt vi khuẩn . 	2/ . Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên . 
 3/ . Tiếp cận phá hủy các tế bào bị nhiễm vi khuẩn , vi rút .
Phương án đúng là : 	A / 1,2 . 	B/ 1,3 . 	C / 2,3 . 	D / 1,2,3 .
 Câu 9. Hoạt động của van trong pha thất co là: (1 đ)
	 a. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng.	b. Cả 2 van cùng mở. 	
	 c. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở.	d. Cả 2 van cùng đóng.
Trắc nghiệm : ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
Đáp án: 
 1 - B
 2 - B
 3 - C
 4 - A
 5 - C
 6 - C
 7 - B
 8 - D
9 - C
1- Một nơ ron gồm các thành phần chính:
A- Thân và tua dài tạo nên chất trắng 	B- Thân,tua ngắn và tua dài
C- Thân,tua dài và tua ngắn tạo nên chất xám 	D- Thân, các tua ngắn và tua dài
2- Các em học sinh xương khó gãy hơn người lớn, vì:
A- Cốt giao nhiều hơn muối vô cơ 	B- Muối vô cơ nhiều hơn cốt giao
C- Xương giòn 	D- Muối can xi bị phân huỷ trong a xit lactíc
3- Xoa bóp cơ sẽ làm cho cơ bớt mỏi,vì:
A- Cung cấp đủ ô xy cho cơ 	B- Máu dẫn a xit lác tíc ra khỏi tế bào cơ
C- A xít lác tíc không hình thành được trong khi xoa bóp 	D- Lượng máu đến đủ cho tế bào hoạt động
4- Đặc điểm thành phần huyết tương có tác dụng:
A- Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào 	B- Vận chuyển ô xy và cácboníc dể dàng
C- Duy trì máu ở trạng thái lỏng, vận chuyển các chất 	D- Làm cho máu đông thành cục
5/ Hoạt động nào dưới đây xãy ra ở ruột non ?
 	A.Tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. 	B. Tiêu hóa.
 	C. Hấp thu chất dinh dưỡng	 	D. Đào thải chất bã.
6- Nhóm máu A không truyền được cho người bệnh có nhóm máu B,vì:
A- Nhóm máu B có kháng thể An pha làm kết dính hồng cầu của máu người cho
B- Nhóm máu A có kháng thể Bê ta làm kết dính hồng cầu nhóm máu B
C- Nhóm máu B chỉ có kháng nguyên B
D- Nhóm máu A chỉ có kháng nguyên A
 Đáp án: 1C, 2A, 3B, 4C, 5A, 6A ( Mỗi câu đúng 0,5đ) 
1/ Lực cơ tạo ra khi :
	A. Cơ co.	B. Cơ dãn.	C. Cơ dãn rồi co.	D. Cơ co rồi dãn.
2/ Hoạt động của các van tim khi tâm nhĩ co là:
A.Van nhĩ- thất mở, van động mạch mở. 	B.Van nhĩ- thất đóng, van động mạch mở.
C.Van nhĩ- thất đóng, van động mạch đóng. 	D.Van nhĩ- thất mở, van động mạch đóng. 
3/ Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi :
	A..Thở bình thường.	 	B. Thở sâu và giảm nhịp thở.	
	C. Tăng nhịp thở.	 D. Thở sâu và tăng nhịp thở.
4/ Hoạt động nào dưới đây xãy ra ở ruột non ?
Tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. 	B. Tiêu hóa.
C. Hấp thu chất dinh dưỡng.	 	D. Đào thải chất bã.
 6/ Sự truyền máu trong trường hợp nào sau đây không phù hợp ?
	A. Nhóm máu A truyền cho A hoặc AB.	 	B. Nhóm máu A truyền cho B hoặc AB.
	C. Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB.	 	D. Nhóm máu B truyền cho B hoặc AB. 
1 - A
 2 - D
3 - B
 4 - A
6 - B
5. Diễn biến nào sau đây xảy ra ở khoang miệng?
 	a. Tinh bột biến đổi thành đường mantôzơ 	b. Lipit biến đổi thành glyxêrin và axit béo.
 	c.Tinh bột biến đổi thành đường glucô 	d. Prôtêin biến đổi thành axit amin.
6. Vai trò của gan trong việc tiêu hoá là:
	a. Tiết men phân giải prô tít 	b. Hấp thụ chất dinh dưỡng
	c. Tiết ra mật giúp tiêu hoá gluxit	d. Tiết ra mật giúp tiêu hoá lipit
Đáp án: 	5 - a;	6 - d
Câu 1: Trong lúc ngồi học phải ngay ngắn để :
 A. Chân không mỏi 	B. Máu lên não nhiều	 	
C. Không cong vẹo cột sống 	D. Học mau thuộc bài
Câu 2: Hoạt động của các van tim khi tâm thất co là :
 A. Van nhĩ – thất mở, van động mạch đóng 	B. Van nhĩ – thất đóng,van động mạch đóng
 C. Van nhĩ – thất mở, van động mạch mở 	D. Van nhĩ – thất đóng, van động mạch mở
Câu 3: Dung tích sống là :
A. Thể tích của lồng ngực khi hít vào	B. Lượng khí trao đổi ở phổi sau một lần thở ra và hít vào gắng sức
C. Thể tích của lồng ngực khi thở ra	D. Lượng khí trao đổi ở phổi sau một lần thở ra và hít vào bình thường
Câu 4: Khi em đi tiêm phòng văcxin chính là để tạo ra :
 	A. Miễn dịch nhân tạo 	B. Miễn dịch tự nhiên	
C. Tạo ra nhiều kháng nguyên 	D. Tăng thêm bạch cầu Limphô T
Câu 5 : Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi :
 A. Thở sâu và tăng nhịp thở 	B. Tăng nhịp thở	 
C. Thở bình thường 	D. Thở sâu và giảm nhịp thở
Câu 6 : Ăn uống không hợp lý là :
 A. Ăn đúng giờ 	B. Ăn quá nhiều chất cung cấp năng lượng	 
C. Ăn thức ăn hợp khẩu vị 	D. Ăn đủ chất
1 - C
2 - D
3 - B
4 - A
5 - D
6 - B
Câu 2: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi :
A- Tập thở sâu và giảm nhịp thở.	B- Tập thở bình thường.
C- Tập tăng nhịp thở.	D- Tập thở sâu và tăng nhịp thở.
Câu3 : Trong truyền máu trường hợp nào sau đây đảm bảo đúng quy định:
 	A- Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB	 	B. Nhóm máu A truyền cho B hoặc AB
 	C- Nhóm máu B truyền cho A hoặc AB	 	D. Nhóm máu AB truyền cho A hoặc AB
Câu 4: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của dường dẫn khí?
 	A- Dẫn khí vào và ra.	B- Làm ấm, làm ẩm không khí. 
 	C- Bảo vệ phhổi	 	D- Làm tăng diện tích trao đổi khí.
 Câu5: Xương dài ra là nhờ :
 	A- Sự phân chia tế bào ở màng xương 	B- Sự phân chia tế bào ở sụn tăng trưởng 
 	C- Xương có chất hữu cơ . 	D- Xương có muối khoáng.
 Câu6: Diễn biến nào sau đây xảy ra ở khoang miệng?
 	A- Tinh bột biến đổi thành glucô	 	B- Lipit biến đổi thành glyxêrin và axit béo.
 	C-Tinh bột biến đổi thành đường mantôzơ 	D- Prôtêin biến đổi thành axit amin.
Câu 2 - A
Câu 3 - A
Câu 4 - D
Câu 5 - B
Câu 6 - C
Câu 1: Bộ phận trong tế bào người có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng?
 	a. Lưới nội chất 	b. Ribôxôm c. Ti thể 	d. Bộ máy gôn gi
Câu 2: Chức năng của mô biểu bì :
 	a. Nâng đỡ liên kết các cơ quan 	 	 	b. Co dãn tạo nên sự vận động
 	c. Bảo vệ, hập thụ và tiết 	d. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển hoạt động các cơ quan 
Câu 3 : Hoạt động của các van tim khi tâm thất co là : 
 	a. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng. 	b. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng
 	c. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở 	d. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở.
Câu 4: Trong luyện tập tập thể dục- thể thao, một trong các biện pháp làm tăng hiệu quả hô hấp là:
 	a. Tập thở sâu và giảm nhịp thở. 	b. Tập thở Bình thường
 	c. Tập tăng nhịp thở. 	d. Tâp thở sâu và tăng nhịp thở.
Câu 5: Chức năng của hồng cầu :
 	a. Vận chuyển chất dinh dưỡng : 	 b. Vận chuyển các chất thải 
 	c. Vận chuyển các chất cần thiết khác 	d. Vận chuyển ô xy và cac bon nic 
Câu 6: Diễn biến nào sau đây xảy ra ở khoang miệng?
 	a. Tinh bột biến đổi thành glucô 	b. Lipít biến đổi thành glyxêrin và axít béo
 	c. Tinh bột biến đổi thành đường mantô 	d. Prôtêin thành axít amin.
Đáp án: 	1 - C	2 - C	 3 - D	 4 - A	5 - D	6 - C 
Câu 1: Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ:
	A 55%	B 45%	C 65%	D 35%
Câu 2: Một người chỉ có thể nhận máu người khác cùng nhóm mà không thể nhận máu khác nhóm. Là người có nhóm máu nào sao đây?
	A Nhóm máu B	B Nhóm máu O	C Nhóm máu AB	D Nhóm máu A
Câu 3: Xương phát triển được bề ngang là do:
	A Tủy xương	B Lớp màng xương	C Khoang xương	D Sụn đầu xương
Câu 4: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ: 
	A Tâm thất phải	B Tâm nhĩ trái	C Tâm thất trái	D Tâm nhĩ phải
Câu 5: Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài là:
	A 0,8 giây	B 0,4 giây	C 0,3 giây	D 0,1 giây
Câu 6: Số chu kì tim trong một phút ở người bình thường là:
	A 65 chu kì	B 75 chu kì	C 55 chu kì	D 85 chu kì	Đáp án: 	1. A	2. C	3. B	4. C	5. A	6. B	
Câu 1: Bào quan có chức năng vận chuyển các chất trong tế bào là:
	 a. Ti thể.	b. Lưới nội chất. 	c. Ribôxom.	d. Bộ máy Gôngi.
Câu 2: Nơ ron có 2 tính chất cơ bản là:
 	a. Cảm ứng và hưng phấn.	b. Co rút và dẫn truyền.	
 c. Hưng phấn và dẫn truyền.	d. Cảm ứng và dẫn truyền.
Câu 3: Tính chất nào là của cơ?
 a. Đàn hồi 	b. Co và dãn 	c. Mềm dẻo 	d. Bền chắc 
Câu 4: Hoạt động của van trong pha thất co là:
	a. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng. 	b. Cả 2 van cùng mở. 	
	c. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở.	d. Cả 2 van cùng đóng.
Câu 5: Máu thực hiện trao đổi khí là máu ở trong:
	a. Động mạch.	b. Tĩnh mạch. 	c. Mao mạch.	d. Động mạch và tĩnh mạch.
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày là:
	a. Có lớp cơ rất dày và khoẻ.	 b. Có 2 lớp cơ: vòng và dọc.	
	c. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị.	 d. Cả a và c.
 Đáp án: 1-b. 2-d. 3-b. 4-c. 5-c. 6-d.
Câu 1 : Thành phần có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
	A. Chất tế bào.	B. Nhân tế bào.	C. Lưới nội chất.	D. Màng sinh chất.
Câu 2 : Xương có tính đàn hồi và rắn chắc nhờ:
	A. Xương có cấu trúc hình ống	B. Xương có sự kết hợp giữa muối khoáng và cốt giao.
	C. Xương có các chất hữu cơ.	D. Xương có sụn bọc ở hai đầu.
Câu 3 : Gặp người gãy xương ta phải làm gì:
A. Nắn lại chỗ xương bị gãy.	B. Chở ngay đến bệnh viện.
C. Tiến hành sơ cứu.	D. Đặt nạn nhân nằm yên.
Câu 4 : Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch được tạo ra từ :
A. Sức đẩy do tim và sự co dãn của động mạch.	B. Cấu trúc của tim.
C. Vận động mạch.	D. Sức ép của lồng ngực
Câu 5 : Cơ quan hô hấp gồm:
A. Đường dẫn khí và hai lá phổi	B. Khí quản và hai lá phổi
C. Phế quản và muĩ	D. Họng và khí quản
Câu 6: Thức ăn được hấp thụ ở:
	A. Ruột già.	B. Miệng	C. Dạ dày.	D. Ruột non.
Câu
1 - B
2 - B
3 - C
4 - A
5 - A
6 - D
Câu 2. Chức năng của nơron :
 A. Hưng phấn và ức chế 	B. Dẫn truyền và vận động 
 C. Cảm ứng và vận động 	D. Cảm ứng và dẫn truyền 
Câu 3. Thành cơ tim dày nhất là:
 A, Tâm nhĩ trái B.Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải
Câu 4. Trong luyện tập thể dục –thể thao, một trong các biện pháp làm tăng hiệu quả hô hấp là:
 A.Tập thở sâu và giảm nhịp thở 	B.Tập thở bình thường 
 C. Tập tăng nhịp thở 	D Tập thở sâu và tăng nhịp thở 
Câu 5. Sự hấp thụ câc chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu tại :
 A. Khoang miệng 	B. Ruột già 	C.Dạ dày D. Ruột non 
Câu 6 .Nguyên nhân chủ yếu gây ung thư phổi , làm lớp lông rung ở phế quản bị tê liệt là:
 	A. Hít phải không khí ô nhiễm 	B. Không giữ ấm co thể 
 	C Hút thuốc lá . 	D. Không đeo khẩu trang khi đi ngoài đường
Câu 2 - D
Câu 3 - B
Câu 4 - A
Câu 5 - D
Câu 6 - C
1. Thế nào là cử động hô hấp: 
 	a. 2 lần hít vào và 1 lần thở ra 	b. 1 lần hít vào và 1 lần thở ra 
c. 1 lần hít vào và 2 lần thở ra 	d. 2 lần hít vào và 2 lần thở ra .
2. Ngăn tim có thành cơ dày nhất là:
	a. Tâm thất phải b. Tâm nhĩ phải 	c. Tâm thất trái	 d. Tâm nhĩ trái
3. Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi :
 	a. Thở sâu và giảm nhịp thở.	 	b. Thở bình thường. 	
c. Tăng nhịp thở.	d. Thở sâu và tăng nhịp thở.
4. Chất nào sau đây bị biến đổi về mặt hóa học trong tiêu hóa?
a. Prôtêin.	b. Nước 	c. Muối khoáng	 	d. Vitamin
II. Đánh dấu X vào các câu trả lời đúng: (1 điểm)
Sụn đầu xương có tác dụng làm giảm ma sát trong khớp.
Sụn tăng trưởng có chức năng làm xương dài ra
Mô xương cứng có chức năng sinh hồng cầu.
Mô xương xốp có tác dụng phân tán lực tác động.
Tủy xương có tác dụng chịu áp lực.
 6. Màng xương giúp xương phát triển to về bề ngang.
I. Chọn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Đáp án: 	1 – b; 2 – c; 3 – a; 4 – a
II. Đánh dấu X vào các câu trả lời đúng: (1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Các câu đúng: 1; 2; 4; 6.
TỰ LUẬN
Câu 1/ Nêu chức năng của bạch cầu và tiểu cầu đối với cơ thể (2 điểm)
Câu 2/ Sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng diễn ra như thế nào? giải thích : nhai kỹ no lâu (2 điểm)
Câu 3/ Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt. Nêu các nguyên nhân làm gián đoạn hô hấp(2 điểm)
Câu 4/ Phản xạ là gì? cho 2 ví dụ về phản xạ. (1 điểm)
Trả lời
Câu 1:	- Chức năng của bạch cầu: kết luận sgk sh8 trang 47 (1 điểm) .
- Chức năng của tiểu cầu: kết luận sgk sh8 trang 50( 1 điểm).
Câu 2: 	- biến đổi lí học:..............
- tác dụng:..............
- biến đổi hóa học :...........
- tác dụng:................... (1 điểm).
- Giải thích đúng (1d). 
Câu 3:	- Phương pháp hà hơi thổi ngạt: sgk sh8 trang 76 (1,5d)
- Nêu được các nguyên nhân: .... (0,5 điểm)
Câu 4:	- Nêu đúng khái niệm phản xạ ( 0,5d)
- Các ví dụ đúng (0,5d) 
Câu 1 (1,5 điểm): Ý nghĩa của sự đông máu. Vì sao khi truyền máu cần phải làm xét nghiệm máu.
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày cấu tạo của bộ xương thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. Để có xương chắc khỏe và hệ cơ phát triển cân đối cần ta cần phải làm gì?
Câu 3 (1 điểm): Tại sao khi ta nhai cơm hoặc bánh mì vài phút ta cảm thấy ngọt. Giải thích về ý nghĩa sinh học của câu nói “Ăn kỹ no lâu”.
Câu 4: (2,5 điểm): Trình bày cấu tạo của và chức năng của hệ hô hấp. Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại. Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp.
Trả lời
Câu 1: (1,5 điểm) Ý nghĩa: Chống mất máu (0.5 điểm)
 Cần phải xét nghiệm máu : + Tránh tai biến (0.5 điểm) 
 + Tránh nhận các tác nhân gây bệnh (0.5 điểm)
Câu 2: (2,0 điểm) Trình bày cấu tạo bộ xương thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. Hộp sọ phát triển, lồng ngực nở rộng sang 2 bên, cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, cơ mông, cơ đùi, cơ bắp chân. (1 đ)
+ Để có xương chắc khỏe và hệ cơ phát triển cân đối cần: Chế độ dinh dưỡng hợp lí, thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng, rèn luyện thân thể lao động vừa sức. (0.5 điểm)
+ Để chống cong vẹo cột sống cần chú ý: Mang vác đều ở hai vai. Tư thế làm việc ngồi học ngay ngắn. (0.5 điểm)
Câu 3: (1.5 điểm)
	- Giải thích được nhai cơm, bánh mì ngọt do tinh bột chín được men trong nước bọt biến đổi thành đường (1 điểm)
	- Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ (0.5 điểm):
 Khi nhai thức ăn được nghiền nhỏ làm tăng diện tích tiếp xúc của thức ăn nên tốc độ của phản ứng tăng lên. Cơ thể hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng nên no lâu
Câu 4: (2,5 điểm) * Cấu tạo của và chức năng của hệ hô hấp: 
- Cấu tạo: (0.75đ)
+ Các cơ quan của đường dẫn khí: Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản. 
+ Hai lá phổi: Gồm rất nhiều tế bào phế nang.
- Chức năng của cơ quan hô hấp: (0.75đ)
+ Đường dẫn khí có chức năng dẫn khí vào, ra, ngăn bụi, làm ấm và ẩm không khí vào phổi.
+ Phổi: Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoà.i
* Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại (0.5 điểm)
- Trồng nhiều cây xanh
- Không xả rác bừa bãi
- Không hút thuốc lá
- Đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh hay khi hoạt động ở môi trường nhiều bụi.
* Tác hại của thuốc lá (0.5 điểm): Làm tê liệt lớp lông rung khí quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí có thể ung thư phổi.
Câu 1 (1,5 điểm): Ý nghĩa của sự đông máu. Vì sao khi truyền máu cần phải làm xét nghiệm máu.
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày cấu tạo của bộ xương thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.
Câu 3 (1,5 điểm): Tại sao khi ta nhai cơm hoặc bánh mì vài phút ta cảm thấy ngọt. Giải thích về ý nghĩa sinh học của câu nói “Ăn kỹ no lâu”.
Câu 4: (2,0 điểm): Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại. Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp
Trả lời
 Câu 1 (1,5 điểm) Ý nghĩa : Chống mất máu (0.5 điểm)
 Cần phải xét nghiệm máu : + Tránh tai biến (0.5 điểm) 
 + Tránh nhận các tác nhân gây bệnh (0.5 điểm)
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày cấu tạo bộ xương thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. (Ghi nhớ SGK Trang 39)
Câu 3 (1.5 điểm): 
- Giải thích được nhai cơm, bánh mì ngọt do tinh bột chín được men trong nước bọt biến đổi thành đường (1 điểm)
	- Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ (0.5 điểm):
 Khi nhai thức ăn được nghiền nhỏ làm tăng diện tích tiếp xúc của thức ăn nên tốc độ của phản ứng tăng lên. Cơ thể hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng nên no lâu
Câu 4 (2,0 điểm) : Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại (1,5 điểm)
- Trồng nhiều cây xanh	- Không xả rác bừa bãi	- Không hút thuốc lá	
- Đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh hay khi hoạt động ở môi trường nhiều bụi.
Tác hại của thuốc lá (0.5 điểm): Làm tê liệt lớp lông rung khí quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí có thể ung thư phổi
Câu 1: (3 điểm) Xương dài có cấu tạo gồm những bộ phận nào? Nêu chức năng của từng bộ phận. Tại sao xương người già khi ngã dễ bị gãy hơn xương trẻ em?
Câu 2: ( 2 điểm) Giải thích sự đông máu? Kể tên các nhóm máu ở người? Khi truyền máu cần tuân thủ những nguyên tắc nào?
Câu 3: (2 điểm)Vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể người là gì? Những loại chất nào trong thức ăn còn cần được tiêu hóa ở ruột non? Một người bị triệu chứng thiếu a xit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào?
Trả lời
Câu1: (3 điểm)	Cấu tạo xương dài 1đ
Chức năng của các bộ phận 1đ
Giải thích xương người già dễ gãy 1đ
Câu 2: (2đ) Giải thích sự đông máu 1đ
Kể tên các nhóm máu 0,5đ
Nêu các nguyên tắc truyền máu o,5đ
Câu 3: (2đ) Vai trò sự tiêu hóa 1đ
Kể tên các chất còn cần tiêu hóa ở ruột non 1đ
Giải thích sự tiêu hóa ở ruột non đối với người bị chứng thiếu a xit dạ dày 1đ
Câu 1 (3đ) Giải thích cơ chế của sự đông máu (Có minh họa bằng sơ đồ).Cho biết ‎ nghĩa của sự đông máu đối với cơ thể và cho ví dụ. 
Câu 2:(3đ) Trình bày những biến đổi lý học và hóa học ở ruột non . 
Câu 3(1đ) : Giải thích mối quan hệ qua lại giữa đồng hóa và dị hóa .
Trả lời
Câu 1 (3đ) Giải thích được cơ chế của sự đông máu. cho 1 điểm.	 có sơ đồ minh họa . Cho 1 điểm 
Nêu được ý nghĩa của sự đông máu khi cơ thể có vết thương . Cho 0,5 điểm và cho ví dụ minh họa . Cho 0,5 điểm 
Câu 2:(3đ) 	- Trình bày những bi

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap Sinh hoc 8 hoc ki I Nam hoc 20132014.doc
Đề thi liên quan