Đề cương ôn tập sinh học 8

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 8
1. Tế bào
2. Phản xạ
3.Cấu tạo và tính chất của xương
4. Tiến hóa của hệ vận động
5. Hoạt động hô hấp
6. Máu và môi trường trong cơ thể
7. Đông máu và nguyên tắc truyền máu
8. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
9. Thực hành sơ cứu cầm máu
10 Hô hấp và các cơ quan hô hấp
11. Thực hành hô hấp nhân tạo
12. Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
13.Tiêu hóa ở khoang miệng
14. Tiêu hóa ở ruột
15. Hấp thụ chất dinh dưỡng .... thải phân
 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và tên: ...................................
Lớp: 6/...........
 KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học: 2010 - 2011
MÔN: SINH 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đầu câu cho ý trả lời đúng nhất (1đ).
1.1. Người ta thường dùng nhóm cây sau đây để giâm cành.
	a. Mận, ổi, xoài	b. Quýt, cam, mồng tơi
	c. Rau muống, khoai lang, sắn	d. Rau muống, khoai lang, mận
1.2 Tế bào thực vật khác với tế bào động vật chủ yếu là:
	a.Vách tế bào và nhân	b.Tế bào chất và nhân
	c. Lục lạp và nhân	d.Vách tế bào và lục lạp
1.3 Chức năng chính của thân là:
	a.Vận chuyển các chất hữu cơ	b.Vận chuyển nước và muối khoáng
	c.Vận chuyển các chất trong thân	d.Vận chuyển nước để nuôi cây.
1.4 Miền hút là miền hút quan trọng nhất của rễ.
a.Gồm hai phần vỏ và trụ giữa	
b.Có mạch rây và mạch gỗ
c.Có nhiều lông hút chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan	
d.Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 2(1đ) Hãy lựa chọn các cụm từ sau để điền vào chỗ trống:
(sinh dưỡng, rễ củ, độ ẩm, thân bò, lá, thân rễ, sinh dưỡng tự nhiên)
	Từ các phần khác nhau của cơ quan (1)…................……………ở một số cây như(2)…………,………………..,……………,……………..,có thể phát triển thành cây mới, trong điều kiện(3)………………Khả năng tạo thành cây mới từ các cơ quan sinh dưỡng được gọi là sinh sản................(4)……………..
Câu 3:(1đ)Hãy chọn thông tin cột A ghép với cột B cho phù hợp.
TT
A
TT
B
1
Lá cây chế tạo tinh bột
a
Suốt cả ngày lẫn đêm, lấy khí oxy và thải khí cacbonic và hơi nước ra môi trường
2
Cây xanh hô hấp
b
Khi có ánh sáng trong quá trình chế tạo chất hữu cơ lá thải ra môi trường khí oxy
3
Hô hấp và quang hợp trái ngược nhau
c
Được vận chuyển nhờ mạch rây di khắp nơi nuôi cây
4
Các chất hữu cơ trong cây
d
Nhưng có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 : Rễ gồm có mấy miền và nêu chức năng từng miền? (2đ)
Câu 2 : So sánh sự giống và khác nhau về cấu tạo của thân non và miền hút của rễ?(3đ)
Câu 3 : Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến quang hợp? Ý nghĩa của quang hợp?(2đ)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH 6
A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Đ/A
1.1
1.2
1.3
1.4
1
2
3
4
1
2
3
4
c
d
c
c
sinh dưởng
thân bò, rễ củ, lá, thân rễ
độ ẩm
sinh dưỡng tự nhiên
b
a
d
c
B/ TỰ LUẬN:
CÂU 1: (2đ) Rễ gồm 4 miền: Nêu chức năng:
	Miền trưởng thành
	Miền hút
	Miền sinh trưởng
	Miền chóp rễ.
Câu 2:	(3đ) .So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ:
	* Nêu được giống nhau(1đ):	- Vỏ	(0,5)
	 - Trụ giữa	(0,5)
	* Khác nhau: (2đ)
	Thân non(1đ)	Miền hút rễ(1đ)
	- Thịt vỏ có diệp lục	- Biểu bì có lông hút
	- Trụ giữa có bó mạch: Mạch gỗ 	Mạch rây
và mạch rây	- Trụ giữa : 	 Nằm xen 
	Mạch rây: nằm ngoài	Mạch gỗ	 kẻ nhau
	Mạch gỗ nằm trong
Câu 3: (2 đ) 
- Các điều kiện ảnh hưởng đến quang hợp(1đ) 
	+ Ánh sáng(0,25)	+ CO2 (0,25)
	+ Nước(0,25đ)	+ Nhiệt độ (0,25)
- Ý nghĩa: (1đ) Tổng hợp chất hữu cơ, làm không khí luôn được cân bằng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tế bào
C 1.2
(0.25đ)
1 câu
(0.25đ)
Rễ
C 1
(2đ)
C 1.4
(0.25đ)
C 2a
(1.5đ)
3 câu
(3.75đ)
Thân
C1.3
(0.25đ)
C 2b
(1.5đ)
2 câu
(1.75đ)
Lá
C 3
(1đ)
C 3
(2đ)
2 câu
(3đ)
Sinh sản sinh dưỡng
C 1.1
(0,25đ)
C 2
(1 đ)
2 câu
(1,25đ)
Tổng cộng
3 câu
(0.75đ)
1 câu
(2 đ)
2 câu
(1.25đ)
2 câu
(3 đ)
1 câu
(1đ)
1 câu
(2 đ)
10 câu
(10 điểm)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và tên: ...........................................
Lớp: 7/...........
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A.Trắc nghiệm(3đ)
Câu 1.(1đ)	Khoanh tròn vào đầu câu cho ý trả lời đúng.
1.1. Những động vật nào sau đây thuộc ngành ruột khoang?
	 a. Sứa,thuỷ tức, đĩa, san hô	b.Thuỷ tức, hải quỳ, sán bã trầu
	 c. San hô,mực ,thuỷ tức ,hải quỳ	d.Hải quỳ, sứa,thuỷ tức, san hô
1.2. Trùng sốt rét phá huỷ tế bào nào của máu?)
	a. Bạch cầu	 c. Mạch bạch huyết
	b. Hồng cầu 	 d. Tiểu cầu
1.3. Những đặc điểm nào đặc trưng nhất của ngành giun đốt:
	a. Cơ thể phân đốt, có thể xoang chính thức
	b. Có thể xoang chính thức, hệ thần kinh phát triển
	c. Hệ tiêu hoá và hệ tuần hoàn kín
	d. Hô hấp qua da và một số qua mang.
1.4. Hô hấp của châu chấu.
	a. Đôi khe thở ở thành bụng b. Hô hấp qua bộ phận mang
	c. Hô hấp qua da và mang d. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở hai bên thành bụng.
Câu 2(1đ) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chổ trống.
	Đến mùa sinh sản ,Trai cái nhận(1)………………….của Trai đực chuyển theo dòng nước vào để (2)………………..Trứng non đẻ ra và được giữ trong (3)……………..Ấu trùng nở ra, sống trong nang mẹ một thời gian rồi bám vào da, mang cá, sau vài tuần rơi xuống bùn phát triển thành Trai(4)………………..
Câu3(1đ) Ghép các thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp
A
B
1
 Giun kim
a
Ký sinh ở mạch bạch huyết, ấu trùng xâm nhập cơ thể người qua muỗi.
2
Giun móc câu
b
Ký sinh ở ruột già người, và giun cái thường đến hậu môn để đẻ về đêm.
3
 Giun chỉ
c
Ký sinh ở tá tràng người, ấu trùng xâm nhập qua da bàn chân người đi chân đất.
4
 Giun đũa
d
Kí sinh ở ruột non người, ấu trùng trứng bám vào thức ăn sống vào ruột. 
B.Tự luận(7đ)
	Câu 1(1,5đ): Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố của tôm?
	Câu 2 (3đ) : Nêu vai trò của ngành thân mềm?
	Câu 3(1,5đ): Trình bày đặc điểm chung của ngành giun tròn?
	Câu 4(1đ) : Nhện có những tập tính nào?
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH 7
A/ Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Đ/A
1.1
1.2
1.3
1.4
1
2
3
4
1
2
3
4
d
b
a
d
tinh trùng
thụ tinh
tấm mang
trưởng thành
b
c
a
d
B/ Tự luận: 
Câu 1: (1,5đ) Vỏ kitin có chứa nhiều canxi giúp tôm có bộ xương ngoài chắc chắn, làm cơ sở cho các cử động và nhờ sắc tố nên màu sắc cơ thể tôm phù hợp với môi trường, giúp chúng tránh khỏi sự phát hiện của kẻ thù.
Câu 2:	(3đ) Nêu được vai trò ngành thân mềm:
	Mặt lợi(1,5): 	- Thực phẩm cho người, thức ăn cho động vật khác
	 - Trang trí, trang sức, địa chất, làm sạch môi trường, nước
	Mặt hại:(1,5)	- Bệnh giun sán.
	 - Cản trở giao thương đường thuỷ, có hại cho cây trồng
Câu 3: (1,5 đ) – Nêu đặc điểm chung của giun tròn: 
- Cơ thể hình trụ
 - Thuôn 2 đầu
 - Có khoang cơ thể chưa chính thức
- Cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn, phần lớn sống kí sinh
Câu 4: (1 đ) Nêu được hai tập tính:	- Chăng lưới
	 - Bắt mồi.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CI: ĐVNS
Câu 1:2 (0,25đ)
1 câu:
( 0,25 đ)
CII: Ngành ruột khoang
Câu 1:4 (0,25đ)
1 Câu 
(0,25đ)
CIII: Ngành giun
Câu 1.3 (0,25đ)
Câu 3
(1,5đ)
Câu 3
(1đ)
3 câu:
(2,75 đ)
CIV: Ngành thân mềm
Câu 2 : 
(1 đ)
Câu 2
(3đ)
2 câu: 
(4đ )
CV: Ngành chân khớp
C1.4
(0,25đ)
Câu 1 
(1,5 đ)
Câu 4
(1.đ)
3câu:
( 2.75đ )
Tổng
3 câu
(0,75đ)
1 câu
(1.5đ)
2 câu
(1,25đ)
2 câu
(4,5đ)
1 câu
(1đ)
1 câu
(1đ)
10,0đ
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và tên: ........................................
Lớp: 8/...........
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.(1đ)
1.1. Chất tủy đỏ của xương có ở:
	a. Màng xương	c. Mô xương cứng
	b. Khoang xương	d. Sụn đầu xương
1.2 Trong mỗi chu kỳ tim làm việc bao nhiêu giây?
	a. 0,1 giây	b. 0,3 giây
	c. 0,4 giây	d. 0,8 giây
1.3 Vừa tham gia dẫn khí hô hấp vừa là cơ quan phát âm là:
	a. Khí quản	 b. Phổi
	c. Thanh quản	d. Phế quản
1.4 Các tuyến Amidan và V.A nằm ở:
	a. Xoang mũi	b/ Thành quản	c/ Phế quản 	d/ Họng
Câu2: Ghép các thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp.(1đ)
A
B
1
Sự trao đổi khí ở tế bào
a
Enzim amilaza giúp tiêu hóa gluxit
2
Trong dịch vị có
b
Gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
3
Sự trao đổi khí ở phổi
c
Gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí vào máu và của CO2 từ máu vào không khí
4
Trong nước bọt
d
Enzim pepsin giúp tiêu hóa protein 
Câu 3: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.(1đ)
	Máu gồm (1)....................... và (2)........................... Huyết tương duy trì máu ở (3)..............................còn (4)................................... vận chuyển O2 và CO2.
II/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: Phản xạ là gì? Cho ví dụ? (2đ)
Câu 2: Viết sơ đồ truyền máu. Ý nghĩa của đông máu? (1,5đ)
Câu 3: Nêu các trường hợp cần được hô hấp nhân tạo. Trước khi hô hấp nhân tạo nạn nhân chết đuối ta cần phải làm gì? (1,5đ)
Câu 4: Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng? (2đ)
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH 8
A/ Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Đ/A
1.1
1.2
1.3
1.4
1
2
3
4
1
2
3
4
b
d
c
d
b
d
d
a
huyết tương
các tế bào máu
trạng thái lỏng
hồng cầu
B/ Tự luận: 
Câu 1(2đ) Phản xạ là phản ứng cả cơ thể trả lời các kích thích của môi trường ngoài hay môi trường trong thông qua hệ thần kinh(1đ)
VD1: Sờ tay vào vật nóng tay gật ra(0,5đ)
 VD2: Có đè chiếu sáng vào mắt thì mắt nhắm lại (0,5đ)
(Nếu cho 01 ví dụ thì được 0,5đ)
Câu 2(1,5đ) 
	a. Sơ đồ truyền máu (1đ)
	A
 A
 O O AB AB
 B
 B
	b. Ý nghĩa (0,5đ) Bịt kín vết thương giúp cho người bệnh không bị mất máu.
Câu 3: (1,5đ) - Các trường hợp: chết đuối, điện giật và bị lâm vào môi trường thiếu khí để thở(1đ) ( Nếu nêu 02 trường hợp thì được 0,5đ)
	 - Trước khi hô hấp cho người chết đuối phải loại bỏ nước khỏi phổi bằng cách vừa cỏng nạn nhân cổ tư thế dốc ngược đầu vừa chạy (0,5đ)
Câu 4(2đ)
	- Dài 2,8 - 3m (0,5đ)
	- Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ (0,5đ)
	- Có mang mao mạch máu và bạch cầu dày đặc (0,5đ)
	=> Làm tăng diện tích bề mặt và khả năng hấp thụ của ruột non (0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH 8
 Mức độ 
 nhận thức
Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
1a (1đ)
1b (1đ)
2câu 
2đ
Chương II
C1.1, 
(0,25đ)
1câu
0.25đ
Chương III
C1.2 (0,25đ)
2b (0,5đ)
C3.
(1đ)
2a (1đ)
4câu
2.75đ
Chương IV
C1.3 (0,25đ)
C1.4 (0,25đ)
C3
(1,5đ)
2.1(0,25đ)
2.3(0,25)
5câu
2,5
Chương V
2.2(0,25đ)
2.4(0,25)
C4
(1.5đ)
3câu
2đ
Tổng cộng
3câu
0.75đ
2câu
1.5đ
2câu
1.25đ
3câu
3,5đ
4 câu
1đ
1câu
2.1đ
15câu
10đ
 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và tên: ..........................................
Lớp: 7/...........
KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học: 2010 - 2011
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (2đ)
1.1. Đất kiềm là đất có:
	A. pH 6,5	
	B. pH 7,5	
1.2. Phân bón có tác dụng:
	A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất	B. Làm tăng năng suất cây trồng
	C. Làm giảm sâu bệnh	 D. Tăng chất lượng nông sản
1.3. Căn cứ vào hình thức bón phân, người ta chia thành mấy cách?
	A. 2	 B. 3	 C. 4	 D. 5
1.4. Trong các nhóm phương pháp sau, nhóm phương pháp nào là chọn giống cây trồng?
	A. Chọn lọc, lai, giâm cành, ghép mắt
	B. Chọn lọc, lai, gây đột biến, nuôi cấy mô
	C. Gây đột biến, ghép mắt, giâm cành.
	D. Giâm cành, ghép mắt, chiết cành
1.5. Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần căn cứ vào các yếu tố nào?
	a. Loại đất	b. Khí hậu	c. Loại cây
	d. Tình hình phát triển sâu bệnh ở địa phương.
	A. b,c	,d	B. a,b,c	C. a,c,d	D, a,b,d
1.6. Có mấy phương pháp tưới nước cho cây trồng?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
1.7.Trong các nhóm phương pháp sau, nhóm phương pháp nào là bảo quản nông sản?
	a. Bảo quản thông thoáng	 c. Bảo quản nóng
	b. Bảo quản kín 	 d. Bảo quản lạnh
A. a, b, c	 B. a, b, d	 C. b, c, d	 D. a, c, d
1.8. Xử lý hạt giống nhằm:
	a. Kích thích hạt nảy mầm nhanh	
b. Diệt sâu bệnh có ở hạt
	c. Diệt cỏ dại
	A. a, b	B. a, c	C. b, c	D. a, b, c
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
	Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm (1) ....................... giống nhau, có (2) ............... và (3) .................. như nhau; có tính (4) ................ ổn định, có số lượng cá thể nhất định
II. Tự luận (7đ)
Câu 3: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Cho ví dụ? (2đ)
Câu 4: Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ? Cho ví dụ (1,5đ)
Câu 5: Nêu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng. Trong các biện pháp đó, theo em ta nên sử dụng những biện pháp nào và hạn chế sử dụng biện pháp nào? Vì sao? (3,5đ)
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I 2010-2011- 
 CÔNG NGHỆ 7
Câu 1: Đúng mỗi câu 0,25đ
	1/ 1D	2.C	 	3.C	 4.B 	 5A	6D	 7B	 8A
Câu 2: Đúng mỗi từ 0,25đ
	1. Ngoại hình	2. Năng suất	
	3. Chất lượng sản phẩm	4. Di truyền
Tự luận
Câu 3: Vai trò của chăn nuôi
	Nêu được 4 vai trò, cho ví dụ đúng. Mỗi ý 0,5đ
Câu 4: Nêu đúng khái niệm luân canh, xen canh, tăng vụ. Mỗi ý 0,25đ
	Cho ví dụ về luân canh, xen canh, tăng vụ. Mỗi ví dụ 0,25đ
Câu 5: Nêu được 5 biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại . Mỗi biện pháp 0,5đ
	Nên sử dụng 4 biện pháp (Canh tác, thủ công, sinh vật, kiểm dịch thực vật), giải thích 0,75đ.
	Hạn chế sử dụng biện pháp hóa học, giải thích đúng 0,25đ.
MA TRẬN
TT
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
1
Một số tính chất của đất trồng
C1.1: 0,25
2
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
C1.2: 0,25
3
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
C1.3: 0,25
4
Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng
C1.4: 0,25
5
Phòng trừ sâu bệnh hại
C5: 3,5
6
Gieo trồng cây nông nghiệp
C1.5: 0,25
C1.8: 0,25
7
Các biện pháp chăm sóc cây trồng
C1.6: 0,25
8
Thu hoạch chế biến và chăm sóc nông sản
C1.7: 0,25
9
Luân canh, xen canh, tăng vụ
C1.4: 1,5
10
Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
C1.3:2
11
Giống vật nuôi
C2:1
Tổng số câu/điểm
7c:2,5đ
4c: 4đ
1c: 3,5đ
Tỷ lệ
25%
40%
35%

File đính kèm:

  • docDe KT hoc ky I(1).doc
Đề thi liên quan