Đề cương ôn tập tết môn: toán 6 năm học 2013 - 2014

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 4380 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập tết môn: toán 6 năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê văn thịnh
 Năm học 2013 - 2014
Đề cương ôn tập tết
môn: toán 6
Bài 1 : Cho S = 7 + 10 + 13 +...+ 100
a, Tổng trên có bao nhiêu số hạng?
b, Tìm số hạng thứ 20.
c, Tính S
Bài 2:Tìm x nguyên biết:
a, 2x .7 = 224
b, x10 = x
c, ( 2x + 1)3 = 125
d, ( x-5)4= (x - 5)6
Bài 3: Tính
A, b, 
Bài 4 
Chứng minh rằng A chia hết cho 3; 7; 15
Chứng minh rằng B chia hết cho 13; 41
Bài 5
Tìm số nguyên tố p sao cho 
A, p + 10 và p + 20 đều là các số nguyên tố
B, p + 2 ; p + 6; p+ 8 ; p+ 14 đều là các số nguyên tố
Câu6: 
	a. Tìm các số nguyên x, y. sao cho (2x+1)(y-5) =12
	b.Tìm số tự nhiên sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1 
	c. Tìm tất cả các số B= 62xy427, biết rằng số B chia hết cho 99
Bài 7: 
 Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng:
	a. Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương.
	b. Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm.
	c. Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm?
Bài 8: 
 Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31 số đó là số dương.
Bài 9. Tính: 
	a. A = 4 + 2 2 + 2 3 + 2 4 +. . . + 2 20 
	b. tìm x biết: ( x + 1) + ( x + 2) + . . . + ( x + 100) = 5750.
	c. Chứng minh rằng nếu: ∶ 11 thì ∶ 11.
	d. Chứng minh rằng: 10 28 + 8 ∶ 72.
Bài 10 
	a) So sánh: 222333 và 333222
	b) Tìm các chữ số x và y để số chia hết cho 36
	c) Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
Bài 11
	Cho : S = 30 + 32 + 34 + 36 + ... + 32002
	a) Tính S
	b) Chứng minh S 7
Bài 12
 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28
Bài 13
 1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 
 	 a) 571999 b) 931999
 2. Cho A= 9999931999 - 5555571997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5.
 3, Chứng tỏ rằng: 2x + 3y chia hết cho 17 9x + 5y chia hết cho 17
Bài 14
 Cho 2 tậo hợp	A = {n ẻ N / n (n + 1) ≤12}.
	B = {x ẻ Z / ùxù < 3}.
	a. Tìm giao của 2 tập hợp.
	b. có bao nhiêu tích ab (với a ẻ A;	b ẻ B) được tạo thành, cho biết những tích là ước của 6.
Bài 15. Chứng tỏ rằng:
(10n + 8) ∶ 9
(1531 + 2001) ∶ 2
(10n + 53) ∶ 3 và 9
(111 + 112 + 113 +  + 117 + 118) ∶12
(7 + 72 + 73 + 74) ∶50
(3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36) ∶13
Bài 16: Tìm để 
	a) b) c) 
	d) e) g) 
Bài 17: Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng: 
ƯCLN( a; b ) kớ hiệu là ( a; b ) BCNN( a; b ) kớ hiệu là [ a; b ] 
a) a + b = 120 và ( a; b ) = 12 
b) a . b = 6936 và ( a, b ) = 34 
Bài 18: Chứng minh rằng: 12n + 1 và 30n + 2 là hai số nguyờn tố cựng nhau 
Bài 19. Cho hình vẽ bên
Hình đó có mấy tia? Kể tên?
Hình đó có mấy đoạn thẳng? Kể tên?
Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu biết O là trung điểm của đoạn AB và OB = a (đơn vị dài)
Bài 20. 
Vẽ đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm C (A, C khác O). Trên tia đối của tia On lấy điểm D sao cho OC = OD. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm B. Gọi Q là điểm bất kỳ, Qẽ mn. Hãy vẽ ba điểm B, Q, P thẳng hàng sao cho Pẻ mn
Bài 21 
Cho đoạn AB = 6cm, điểm D ẻtia AB sao cho AD = 8cm. Tính độ dài DB? 
Gọi E là điểm thuộc tia AB sao cho AE = 4cm. So sánh BE và DB?
Cho AB = 8cm. Trên tia AB lấy C sao cho AC = 6cm. Tính độ dài BC? 
Gọi IẻAB sao cho AI =7cm. Hỏi I có là trung điểm của đoạn thẳng nào không? Vì sao?
Cho CD = 5cm. Trên đoạn này lấy I và K sao cho CI = 1cm, DK = 2cm. Điểm K là trung điểm của CD không? Vì sao? Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của CK.
Trên tia Ox lấy điểm A và B. Tính độ dài của đoạn OB trong mỗi trường hợp sau:
Biết OA = 8cm; AB = 2cm. Bài toán có mấy đáp số?
Biết OA = 8cm; AB = 10 cm. Bài toán có mấy đáp số?
Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự sao cho AB = 8cm, 
AC = 10cm. Tính độ dài BC. Gọi M là trung điểm của AB. So sánh MC và AB?
Bài 22. 
 a. Vẽ 5 điểm M, N, P, Q, R sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng; ba điểm N, P, Q thẳng hàng còn ba điểm N, P, R không thẳng hàng. 
b. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng? Kể tên các đường thẳng đó. 
 c. Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.
 d. Kể tên các tia gốc P. Trong các tia đó hai tia nào đối nhau? Hai tia nào trùng nhau? 
Bài 23 Cho đoạn thẳng AB = 6cm và điểm O là trung điểm của đoạn AB. Gọi M là một điểm thuộc đoạn AB. Tính độ dài các đoạn AM, BM biết OM = 1cm.
Bài 24. Trên đường thẳng xy lấy điểm O rồi lấy hai điểm A và B trên tia Ox, điểm C nằm trên tia Oy sao cho: OA = 3cm, OB = 6cm, OC = 4cm
a) Tính AB, AC
b) Chứng minh: A là trung điểm của OB.
Chú ý :
Học sinh 6c làm ít nhất 17 bài 
Học sinh 6a làm đủ 24 bài.
Làm ra quyển vở nộp cho thày giáo vào ngày 7 tháng 2 năm 2014
Nếu học sinh nào không nộp bài sẽ bị điểm 0 tính vào điểm 15 phút.

File đính kèm:

  • docbai tap tet.doc
Đề thi liên quan