Đề cương ôn tập Tin học 6 học kì II

doc8 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 6763 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Tin học 6 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 HỌC KÌ II – (2012 - 2013)
dJJc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? 
	A. Chương trình bảng tính; 	 	C. Chương trình tập vẽ;
	B. Chương trình soạn thảo văn bản;	 	D. Chương trình chơi nhạc;
Câu 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
	A. File/Copy.	 B. File/New. C. File/Save.	D. File/Open.
Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
 A. và 	 B. và 	 C. và 	 D. và 
Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào?
 A. .	B. 	.	C. .	D. .
Câu 4: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh:
 A. Insert\ Picture B. Edit\ Picture C. Format\ Picture	D. Table\ Insert\ Picture
Câu 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
 A. Phông (Font) chữ B.Kiểu chữ (Style) C.Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
 A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản	 B. Dùng để thay đổi màu chữ
 C. Dùng để thay đổi cỡ chữ	 D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
 Câu 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A.Picture à Insert à From File	.	B. Insert à From File à Picture.
C.Insert à Picture à From File.	D. Tất cả đúng.
Câu 8: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Nút lệnh dùng để:
 A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa	 D. Căn thẳng hai lề
Câu 10: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
 A. Dùng để chọn màu đường gạch chân	 B. Dùng để chọn kiểu chữ
 C. Dùng để chọn cỡ chữ	 D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 11. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn.
 B. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn.
C. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn.
D. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa.
Câu 12: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
A. FormatàColumns to the Left. 	B. InsertàColumns to the Left
 	C. TableàInsertàColumns to the Left.	D. InsertàTableàColumns to the Left.
Câu 13. Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File \ Find 	C. Edit \ File
	B. Edit \ Find	D. Find \ File
Câu 14. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?
	a. 	 	 b. 	c. 	d. 
Câu 15: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?
 A. Save hoặc nút lệnh .	C. Open hoặc nút lệnh .
B. Nút lệnh .	 D. Tất cả sai.
Câu 16. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau?
	a. 	 b. 	c. 	d. 
Câu 17. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	a	b	 	c	d	
Câu 18. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: 
A. Chữ đậm;	 B. Chữ nghiêng;	 C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng;
Câu 19. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
	A. Nút lệnh 	B. Chọn lệnh trong bảng chọn	C. Cả a và b đúng	D. Cả a và b sai
Câu 20. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng?
 A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar	 C. Làm cho cửa sổ nhỏ lại
 B. đóng cửa sổ làm việc	 D. Tất cả các ý a,b và c trên
Câu 21: Muốn sao chép phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây?
	A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới\nháy vào nút 	B. Nháy vào nút 
	C. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới\nháy vào nút 	D. Cả A và C đúng
Câu 22. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
	A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
	B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
	C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng.
	D. Tất cả đúng.
Câu 23. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
 A. Tạm thời 	 B. .Doc C. Document1 - Microsoft Word 	D. Word.doc
Câu 24. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
	A. và 	 B. và 	C. và 	D. và 
Câu 25. Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào?
	A. Và B. Và 	C. Và 	D. Và
Câu 26. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào sau đây ?
	A. Tạo các biểu đồ	B. Tính điểm tổng kết cuối năm	
	C. Viết bài văn hay bài thơ	D. Vẽ hình
Câu 27. Chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản ?
A. MS Word	B. Paint	C. Internet Explorer	D. Notepad
Câu 28. Cửa sổ của chương trình soạn thảo văn bản có những đối tượng chính :
	A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn và thanh công cụ
	B. Thanh tiêu đề, thanh công cụ và thanh cuốn
	C. Thanh công cụ, các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
	D. Tất cả các đối tượng nói trên
Câu 29. Để mở một văn bản mới (văn bản trống), thực hiện thao tác:
	A. Nháy nút lệnh Save 	B. Nháy nút lệnh New 
	C. Nháy chọn lệnh File à New	D. Cả B và C đều đúng
Câu 30. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
	A. Lệnh Copy và nút lệnh 	B. Lệnh Save và nút lệnh 
	C. Lệnh Open và nút lệnh 	D. Tất cả đều sai
Câu 31. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
	B) 	C) 	D) Tất cả các nút lệnh trên đều không được.
Câu 32. Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa?
Phím ENTER 	B) Phím CAPS LOCK 	C) Phím TAB 	D) Phím SHIFT
Câu33. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
	A. Lệnh Copy và nút lệnh 	B. Lệnh Save và nút lệnh 
	C. Lệnh Open và nút lệnh 	D. Tất cả đều sai
Câu 34. Bộ mã chữ việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ?
TCVN3 (hay ABC).	B) VNI	C) UNICODE	D) VIQR
Câu 35. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím:
CTRL + V	B) CTRL + A	C) SHIFT + A	D) SHIFT + V
Câu 36. Kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
Kiểu VietWare.	B) Kiểu VNI.	C) Kiểu Telex.	D) Cả B và C.
Câu 37. Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?
A) Mất hết	B) Không hề bị mất	C) Mất một phần	D) A và C đúng
Câu 38. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản	B. Lưu tệp văn bản	C. Trình bày trang	D. Không có đáp án
Câu 39. Có thể đặt hướng trang văn bản và các lề của trang bằng các thao tác nào?
A. FormatàBorders	B. Nút lệnh và trên thanh công cụ
C. Nút lệnh trên thanh công cụ	D. FileàPage Setup/ chọn các tính chất cần thiết
Câu 40. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, sử dụng nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Nút lệnh có tác dụng:
A. Khởi động máy in	B. Tắt máy in	C. In văn bản	D. Tất cả đều sai
Câu 42. Thực hiện lệnh FileàPage Setup/ Margins, chọn Portrait à OK, nghĩa là:
A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang	B. Chọn trang văn bản hướng đứng
C. Chọn trang văn bản 	D. Không có đáp án đúng
Câu 43. Nếu được bố trí trên một dòng văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào?
A. Đầu dòng	B. Cuối dòng	C. Giữa dòng	D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản
Câu 44. Nếu bố trí hình ảnh ở trong nền văn bản, nội dung văn bản:
A. Có thể bao quanh hình ảnh 	B. Có thể nằm trên hình ảnh
C. Có thể nằm dưới hình ảnh	D. Tất cả đều đúng
Câu 45. Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng?
A. 5 cột và 4 hàng	B. 4 cột và 5 hàng	
C. Số cột tùy vào độ rộng của trang, số hàng không hạn chế	D. Tất cả đều sai
Câu 47. Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?
A. 2 kiểu VNI và TELEX	B. Chỉ gõ được kiểu TELEX	C. Chỉ gõ được kiểu VNI
Câu 48. Khi chọn lệnh TableàInsertàCloumn to the Left để chèn thêm cột mới, cột mới được chèn vào vị trí :
A. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo	B. Bên phải cột có chứa con trỏ soạn thảo
C. Bên trái bảng (cột mới là cột thứ nhất)	D. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột cuối cùng)
Câu 49. Thao tác nào dưới đây không phải thao tác định dạng kí tự ?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng	B. Căn giữa đoạn văn bản
C. Thay đổi phông chữArial Narrow thành Tahoma	D. Chọn chữ màu xanh
Câu 50. Muốn soạn thảo được văn bản chữ Việt, chúng ta phải có thêm công cụ gì?
A. Chương trình hỗ trợ gõ được chữ Việt bằng bàn phím
B. Các phông chữ Việt đ6e3 hiển thị văn bản trên màn hình và in trên máy in
C. Chương trình gõ chữ Việt được khởi động và tính năng gõ chữ Việt được bật
D. Cả A, B và C
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN 
Câu 1.Các cách khởi động Word? Nêu cách nào là cách khởi động nhanh nhất?
Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng word trên màn hình nền.
Cách 2: Nháy nút Start\ All Program\ Microsoft Word.
Câu 2.Các bước lưu văn bản?
Bước 1: Chọn File à Save
Bước 2: Save in à chọn ổ đĩa để lưu văn bản (thường ổ đĩa D)
Bước 3: File name: gõ tên vào
Bước 4: Nháy nút Save
Câu 3. Các bước mở văn bản
Bước 1: Chọn File à Open
Bước 2: Look in à Chọn ổ đĩa chứa tệp văn bản (thường ổ đĩa D)
Bước 3:Chọn tên tệp văn bản cần mở 
Bước 4: Nháy nút open
Câu 4: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống () để được câu đúng. 
 A. Phím Delete dùng để xóa kí tự 	......................	con trỏ soạn thảo.
B. Phím Backspace dùng để xóa kí tự 	con trỏ soạn thảo.
Câu 5: Ghép ý ở cột A với cột B ghi kết quả vào cột C để có câu đúng 
Cột B 
Cột A
Kết quả Cột C
1. Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện
A. Lưu văn bản cũ với một tên khác
1 với..
2. Các nút lệnh dùng để
B.. Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình
2 với..
3. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện:
C. Chọn File -> Save -> Chọn ổ đĩa -> gõ tên văn bản -> OK
3 với..
4. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
D. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> OK
4 với..
5. Nút lệnh dùng để
E. Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản
5 với..
Câu 6: Để đổi hướng trang ban đầu là hướng trang đứng sang hướng trang nằm ngang ta thực hiện các thao tác nào?
 File à Page setup/ Margins à Landscape à OK
Câu 7: Nêu các bước tạo bảng
 Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.
 Bước 2: Nhấn giữ phím trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng và số cột rồi thả nút chuột
Câu 8: Ý nghĩa định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại paragraph?
Hộp thoại Paragraph đc dùng để tăng hay giảm khoảng cách giữa các đoạn văn bản và thiết đặt khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên của đoạn.
Câu 9: Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
Nhằm mục đích minh họa cho văn bản, làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn, sinh động trực quan và nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn.
Câu 10. Thực hiện thao tác xem văn bản trên màn hình trước khi in có lợi ích gì?
Xem văn bản trên màn hình trước khi in, kiểm tra lại bố cục trang in giúp tiết kiệm mực in, không gây hao mòn cho máy in và thời gian in (phải in nhiều lần)
Câu11. Hai kiểu gõ chữ Việt
VNI
TELEX
1 " Sắc 
2 " Huyền 
3 " Hỏi 
4 " Ngã 
5 " Nặng
o6" ô, a6" â,e6"ê
o7" ơ,u7"ư 
a8"ă
d9"đ 
VD: Gõ từ “Trường Học”
à VNI: Tru7o72ng Ho5c
s " sắc 
f " Huyền 
r " Hỏi 
x " Ngã 
j " Nặng 
oo"ô, aa"â, ee"ê
ow,[ "ơ; uw,[,ww"ư
aw"ă
dd"đ
VD: Gõ từ “Trường Học”
à TELEX: Truwowfng Hojc
Áp dụng:- Em hãy kể tên các kiểu gõ văn bản chữ việt mà em được học đó.
 - Bằng một trong các kiểu gõ em đã học hoàn thành đoạn thơ sau:
 Quê hương (Nam Giang)
Thuở còn thơ ngày hai buổi đến trường
Yêu quê hương qua từng trang sách nhỏ
”Ai bảo chăn trâu là khổ”
Tôi mơ màng nghe chim hót trên cao
Những ngày trốn học
Đuổi bướm cầu ao
Mẹ bắt được
Chưa đánh roi nào đã khóc!
Cô bé nhà bên
Nhìn tôi cười khúc khích...
Câu 12: Tìm các chỗ sai quy tắc Word trong đoạn văn bản sau bằng cách gạch chân và đánh chữ "S" tại vị trí đó (VD: đây là chỗ , sai)). 
Trên địa bàn Trà Vinh có hệ thống sông chính với tổng chiều dài 578 km ,trong đó có các sông lớn là sông Hậu, sông Cổ Chiên và sông Măng Thít.Các sông ngòi,kênh rạch trên địa bàn “ Trà Vinh “ hợp lưu đổ ra biển chủ yếu qua hai cửa sông chínhlà cửa Cổ Chiên hay còn gọi là cửaCung Hầu và cửa Định An.
Câu 13: Liệt kê một số thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word?
- Thanh tiêu đề: chứa tên của tệp văn bản.. Tên tệp mới tạo ngầm định là Document1.doc
- Thanh bảng chọn
- Thanh công cụ chuẩn
- Thanh công cụ định dạng
- Thước: thước ngang và thước dọc
- Vùng soạn thảo: vùng để nhập văn bản
- Thanh cuộn: thanh cuộn ngang và cuộn dọc
- Thanh công cụ vẽ
- Thanh trạng thái
Câu 14: Nêu sự giống nhau và khác nhau về ý nghĩa của con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột. 
Con trỏ chuột
Con trỏ soạn thảo
Đều là con trỏ trong cửa sổ làm việc của Word.
- Có dạng chữ I trên vùng soạn thảo và hình dáng con trỏ chuột có thể thay đổi thành dạng mũi tên hay mũi tên ngược hoặc các dạng khác khi di chuyển con trỏ chuột đến những vùng khác nhau trên màn hình
- có dạng một vạch đứng nhấp nháy trên vùng soạn thảo, cho biết vị trí soạn thảo hiện thời.
Câu 15: Hãy nêu các thao tác để định dạng một phần văn bản với cỡ chữ 13pt?
Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ.
Cách 1: Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ: nhấp chuột vào nút lệnh chọn cỡ chữ Font Size, gõ nhập số 13, gõ phím Enter.
Hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl+] (tăng cỡ chữ lên 1pt) hoặc Ctrl+[ (giảm cỡ chữ 1pt).
Cách 2: Sử dụng hộp thoại Font: Chọn lệnh Format à Fontà Gõ số 13 vào hộp Size trên hộp thoại Font à OK.
Câu 16: Một văn bản có 10 trang. Có thể chỉ in hai trang đầu của văn bản được không?
- Thực hiện lệnh File à Print hoặc Ctrl+P à xuất hiện hộp thoại Print.
- Gõ 1-2 vào hộp Pages trong mục Paper range
- Chọn số bản in ở mục Numbers of copies à OK.
Câu 17. Để thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng, em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có hình dạng  hoặc ..
Câu 18. Sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Find and Replace ?
Lệnh FIND
Lệnh FIND AND REPLACE
Tìm những từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản giống với từ (hoặc dãy kí tự ) cần tìm
Các từ (hoặc dãy kí tự) tìm được sẽ được thay thế bằng từ (hoặc dãy kí tự khác)
Câu 19. Khi chèn hình ảnh vào văn bản, thấy hình ảnh không ở đúng vị trí mong muốn và che một phần văn bản. Hãy cho biết lý do và cách khắc phục ?
Khi hình ảnh chèn vào văn bản, thấy hình ảnh không ở đúng vị trí mong muốn và che một phần văn bản. Bởi vì, khi đó hình ảnh nằm trên văn bản (In front of text), không phải là In line with text (nằm trong dòng văn bản) và cũng không phải là Square (hình vuông nằm trên nền văn bản). 
Cách khắc phục :
- Nháy chọn hình ảnh.
- Nháy chuột phải, chọn Format Picture..., chọn Layout trên hộp thoại Format Picture, chọn In line with text hoặc Square.
- Nháy OK. 
Khi đó hình ảnh sẽ không nằm đè lên văn bản nữa.

File đính kèm:

  • docTIN 6 - VU.doc