Đề cương ôn tập toán 10 học kì 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập toán 10 học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HKII PHẦN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH Bài 1: Cho a,b là hai số dương 1) C/m: a + b Dấu bằng sảy ra khi và chỉ khi a=b 2) C/m: a + Bài 2: Cho hai số dương x,y 1) Cho x + y = 16. Tìm giá trị lớn nhất của tích xy 2) Cho xy = 48. Tìm giá trị nhỏ nhất của x + y Bài 3: Nếu x2 + y2 = 1; c/m: - Bài 4: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Hãy c/m (b - c)2 < a2 a2 + b2 + c2 < 2ab+ 2ac +2bc Bài 5: Xét dấu các tam thức bậc hai 1) f(x)= 3x2 -5x + 2 2) g(x)= x2 +5x + 4 3) h(x) = 6x2 -5x + 2 4) u(x) = (2x- 5)(x+ 4)( 1 – x) 5) v(x) = Bài 6: Giải các bất pt sau: 1) (2x – 3)( x +5)(4 -3)>0 4) 2) x2 – x – 6 >0 5) 3) 6) Bài 7: Giải hệ bpt sau và biểu diễn hình học tập nghiệm của chúng 1) 2) 3) 4) Bài8: Xét dấu các tam thức bậc hai sau: 1) u(x) = 3x2 – 5x + 2 2) v(x) = 4x2 – 3x – 7 3) t(x) = 5x2 – 2x + 6 p(x) = x2 – x – 6 Bài 9: lập bảng xét dấu 1)f(x) =(x2 – 3x +2)(x – 3) 2)g(x) =( x2 +4x + 3)(x – 2) 3)h(x) =(x2 -2x+1) (2x – 3) 4)k(x) = 5)l(x) = 6)q(x) = Bài 10: Giải các bất phương trình 1) -3x2+ x+ 4 0 2) 4x2- 5x+1 < 0 (x2 – 7x+6)(x - 1)>0 Bài 11: Tìm các giá trị tham số m để các phương trình sau: 1) x2 -2x – m =3 vô nghiệm 2) x2 + x + 2m2 – 3m – 5= 0 có hai nghiệm trái dấu 3) x2 – mx + 4m - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt 4) mx2 + 2mx – 6 =0 có một nghiệm kép Bài 12: Tính giá trị lượng giác của các hslg sau: G rad G độ HSLG 0 Sin Cos Tan Cot Bài 13: Cho sinx = 1) Tính cosx , tanx và cotx Biết 0< x 2) Tính cosx , tanx và cotx Biết <x< Bài 14 : Biết sin2+ cos2x=1 Hãy chứng minh: 1) 1+tan2x = Vớùi x +k, kZ 2) 1+cot2x = Với x k, kZ 3) tanx.cotx = 1 Với x , kZ Bài 15: Tính x biết: 1) Sinx = 0 4) cosx = 0 2) Sinx = 1 5) cos x = 1 3) Sinx = - 1 6) cosx = - 1 Bài 16: Chứng minh 1) 1+ cos2x = 2coss2x 2) 1- cos2x =2sin2x 3) tan2x = Bài 17: Viết các công thức lượng giác của các cung Hai cung đối nhau α và - α Hai cung bù nhau α và - α Hai cung hơn kém và + α Hai cung phụ nhau α và (-α) Bài 18:Viết công thức nhân đôi áp dụng tính sin2a, cos2a, tan2a biết: 1) sina= - 0,4 và α<2 2) cosa =- và α < 3) sina + cosa = Tính sin2a Bài 19: Viết công thức biến đổi tích thành tổng và áp dụng tính giá trị các bt sau: 1) A= sin B= sin 2) C = cos D = cos Bài 20: Viết công thức biến đổi tổng thành tích và áp dụng 1) Biến đổi thành nhân tử: A= sinx+ sin2x + sin3x B = cosx+ cos2x + cos3x 2) C/m trong tam giác ABC ta có: Sina + sinB + sinC = 4 coscoscos 3)Biến đổi thành tích a) 1 – sinx b) 1 + sinx c) 1+2cossx d) 1 – 2sinx
File đính kèm:
- De cuong toan 10 HK 2.doc