Đề cương ôn tập Toán 6 – kì II

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán 6 – kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – KÌ II
A/LÝ THUYẾT:
SỐ HỌC:
Viết dạng tổng quát của phân số. Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, một phân số lớn hơn 1.
Thế nào là hai phân số bằng nhau ? Cho ví dụ.
Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào ? Cho ví dụ.
Thế nào là phân số tối giản? Cho ví dụ.
Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào? Cho ví dụ.
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số trong trường hợp:a) Cùng mẫu ; b) Không cùng mẫu.
 9. Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
 10. a) Viết số đối của phân số (a,bZ, b > 0); b) Phát biểu quy tắc trừ hai phân số.
 11. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số.
 12. Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
 13. Viết số nghịch đảo của phân số (a,bZ, a0, b0).
 14. Phát biểu quy tắc chia phân số cho phân số.
 15. Cho ví dụ về hỗn số. Thế nào là phân số thập phân ? Số thập phân? Cho ví dụ.Viết phân số dưới dạng: hỗn số, phân số thập phân, số thập phân, phần trăm với kí hiệu %.
HÌNH HỌC
1) Thế nào là nữa mặt phẳng bờ a? Vẽ hình minh hoạ.
2) Góc là gì? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt? Mỗi trường hợp vẽ một hình minh hoạ.
3) Thế nào là hai góc phụ nhau. Hai góc bù nhau. Hai góc kề nhau. Hai góc kề bù? Mỗi trường hợp vẽ một hình minh hoạ.
4) Tia phân giác của một góc là gì? Khi nào tia Oy là phân giác của góc xOz.
5) Đường tròn tâm O, bán kính R là gì? Vẽ đường tròn (O;2,5cm).
6) Tam giác ABC là gì? Vẽ một tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.
B/MỘT SỐ BÀI TẬP:
ĐỀ I:
CÂU I: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu kết quả đúng nhất.
1) Phân số bằng phân số là: A. ;	 	B. ;	 	C. ; 	D. .
2) Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:A. ; B. ;	C. ;	D. .
3) Phân số nào sau đây là phân số tối giản: A. ;	B. ; C. ;	D. cả A, B, C đều đúng.
4) Số nguyên x mà là: A. – 2 ;	B. – 4 ;	C. – 5 ;	D. – 10 . 
5) Số nghịch đảo của – 5 là: A. 5 ; B. ;	C. ;	D. .	
6) Kết quả của phép nhân là: A. ;	B. ;	C. ;	D. .
7) Hỗn số viết dưới dạng phân số là: A. ;	 B. ;	C. ;	 D. .
8) Tỉ số phần trăm của 3 và 6 là: A. 100% ;	B. 25% ;	C. 50% ;	D. 60% .
9) của 20 là: A. 25 ;	B. 16 ;	C. 8 ;	D. 10 .
10) Cho hai góc phụ nhau A và B, biết . Khi đó số đo của góc B sẽ là:
	A. 1800 ;	B. 300 ;	C. 600 ;	D. 1200 .
11) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi:
	A. ;	B. ;
	C. và ;	D. cả A, B, C đều đúng.
12) Góc tù là góc:
	 A. Lớn hơn góc vuông; 	 	B. lớn hơn góc nhọn và nhỏ hơn góc bẹt;	 
	 C. nhỏ hơn góc vuông;	D. lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt.
CÂU II: (1 điểm) Điền vào chỗ trống (. . .) những nội dung thích hợp.
1) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
	2) Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng AB, BC, CA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . được gọi là tam giác ABC.
	3) Hai phân số và gọi là . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . nếu a.d = b.c
	4) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
CÂU III: (1 điểm) Điền chữ “Đ” (Đúng) hoặc “ S” (Sai) vào ô trống thích hợp.
Câu 
Nội dung
Đúng 
Sai 
a
 .
b
Muốn tìm một số biết của nó bằng a thì ta tính a : ( m, n Ỵ)
c
Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù.
d
Tổng của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tổng các tử, có mẫu là tổng các mẫu.
	II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) ;	b) 0,2 : .
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm x biết: .
Câu 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá là 10 em, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 6A?
Câu 4: (1,5 điểm) Cho hai góc kề bù và. Biết .
	a) Tính số đo góc yOz.
	b) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính số đo góc xOt.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho A =. So sánh A với 1.
ĐỀ 2
I. Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (từ câu 1 đến câu 12) (3 điểm)
Câu 1: Cho a là số nguyên âm, tích a.b là số nguyên âm thì b là số:
 	A. nguyên dương; B. nguyên âm; 	C. nguyên bất kỳ; 	D. 0.
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số:
 	A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. khơng cĩ cách nào.
Câu 3: Phân số nhỏ nhất trong các phân số là:A. ;B. ;	C. ; D. .
Câu 4: Số 1,25 viết dưới dạng ký hiệu % là: A. 1,25% ; 	B. 12,5% ; 	C. 125% ; D. 1250% .Câu 5: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số. Ta được:A. 	;B. ; 	C. ; D. .
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 6 và 5 là: A. 60% ;	B. 80% ;	C. 100% ;	D. 120% .
Câu 7: 2,5% của 80 tấn là:A. 20 tấn ;	B. 10 tấn ;	C. 4 tấn ; 	D. 2 tấn.
Câu 8: Từ đẳng thức: (-2) . 18 = (-4) . 9 ta cĩ cặp phân số bằng nhau là:
A. 	;	B. 	; 	C. 	;	D. .
Câu 9: Nếu thì x là: A. 6 	;	B. 	; 	C. cả A và B	;	D./ kết quả khác.
Câu 10: Tia Ot là phân giác của gĩc khi:
	A. ;	B. ;
C. ;	D. và .
Câu 11: Cho và là hai gĩc phụ nhau, biết = 500. Khi đĩ số đo của sẽ là: 
A. 1800 ;	B. 900 ;	C. 400;	D. 1300 .
Câu 12: Nếu ; trong 3 tia Ox, Oy, Oz thì tia nằm giữa hai tia cịn lại là:
A. Ox;	B. Oy ;	C. Oz;	D. khơng cĩ tia nào.
II. Hãy điền dấu “X” vào ơ trống để cĩ một khẳng định đúng, hay khẳng định sai (1 điểm).
Câu
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Số nghịch đảo của số là .
2
Tích của hai phân số bất kỳ là một phân số cĩ tử bằng tích các tử, cĩ mẫu bằng tích các mẫu.
3
Tỉ số của 2 giờ và 9 phút là .
4
Gĩc nhỏ hơn gĩc vuơng là gĩc tù.
III. Điền từ thích hợp vào chỗ (. . . ) để cĩ một nội dung đúng (1 điểm). 
	1/ Tam giác ABC là hình gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng. 
	2/ Muốn tìm một số khi biết của nĩ bằng a, ta tính . . . . . . . . . . . . . (với m, n ).
	3/ Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	4/ Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
B/ Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: a/ + ;	b/ 0,5 : - 2
Bài 2: (0,75 điểm) Tìm x, biết: + 2.x = .
Bài 3 : (1,25 điểm) Cho hai gĩc kề bù và . Biết = 1200. 
a) Tính số đo .
	b) Gọi Ot là tia phân giác của gĩc yOz. Tính số đo gĩc xOt.
Bài 4: (1,5 điểm) Ở một lớp 6 của một trường THCS cuối học kỳ I, cĩ số học sinh được xếp hạnh kiểm khá và tốt. Số học sinh cịn lại xếp loại hạnh kiểm trung bình là 12 em. 
a./ Tính số học sinh lớp 6 của trường THCS trên.
	b./ Tính tỉ số phần trăm số học sinh được xếp hạnh kiểm trung bình so với số học sinh của cả lớp.
	Bài 5: (0,5 điểm) Tìm tổng A = 1 – 7 + 13 – 19 + 25 – 31 + . . . với A cĩ n số hạng.
ĐỀ 3
Câu 1:(3điểm) Khoanh trịn chữ cái A; B; C; D trước câu trả lời đúng nhất
1) Tập hợp các ước của số nguyên 4 là:
 A. ;	 	B. ;	 C. ; 	D. .
2) Cho < 1 với xZ. Tích của các số nguyên x thỏa mãn hệ thức trên là:
	A. -9;	B. -14 ;	C. -24;	D. 24.
3) Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:A. ; B. ;	C. ; 	D..
4) Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu:
A. a.b = c.d ; B. a.c = b.d;	 C. a:d = c:b;	 D. a.d = b.c . 
5) Phân số: rút gọn thành phân số tối giản là: A. ; B. ;	C. ;	D. .	
6) Quy đồng mẫu 3 phân số: với mẫu số chung là 18 ta được ba phân số theo thứ tự đĩ là:
	A. ;	B. ;	C. ;	D. .
7) Khi đổi hỗn số: ra phân số ta được kết quả là: A. ;	B. ;	C. ;	D. .
8) Số đối của là: A. ;	B. ;	C. ;	D. .
9) Tỉ số phần trăm của 15 và 25 là:
	A. 60% ;	B. 0,6 ;	C. 0,6% ;	D. 6% .
10) Cho a = và b = . So sánh a và b ta được kết quả:
	A. a > b ;	B. a < b ;	C. a = b;	D. a b.
11) Kết quả của phép tính: : là: A. ;	B. ;	C. ;	 D. .	
12) Cho , được gọi là phụ nhau với nếu cĩ số đo bằng:
	A. 300;	 	B. 600;	C. 900;	D. 1500.
Câu 2: (1 điểm:) Điền vào chỗ trống (. . .) những nội dung thích hợp.
1) Muốn tìm một số biết của nĩ bằng a, ta tính . . . . . . . . . . . .
	2) Số nghịch đảo của là:.
	3) Từ đẳng thức: (-2).(-3) = 1.6 ta lập được cặp phân số bằng nhau là: 
	 4) Mọi điểm nằm trên đường trịn đều ........................ tâm một khoảng bằng bán kính.
Câu 3: (1 điểm:) Hãy ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để cĩ kết quả đúng:
Cột A
Cột B
Cách ghép
1) của 12 bằng:
a) -9
b) 19
c) 
d) 
e) 9
 f) -1
 1)  
 2) 
 3) ...
 4) 
2) Kết quả của phép tính: là:
3)Phân số bằng phân số: là:
4) Nếu: thì x bằng:
	II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) ;	b) .
Câu 2: (1,5điểm) Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Khi xếp loại học kỳ I, số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Cịn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình.
Câu 3: (1,5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy; Oz sao cho: ; 
	a/ So sánh và 
	b/ Tia Oy cĩ phải là tia phân giác của khơng ? Vì sao ? 
Câu 4: (1điểm) Số tự nhiên a khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Tìm số dư khi chia a cho 91. 
ĐỀ 4
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
I/ Hãy khoanh trịn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (3điểm)
Câu 1: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa (-3).(-3). (-3).(-3) ta được kết quả là:
	A/ -34	B/ -94	C/ (-3)4	D/ -(9)2
Câu 2: Giá trị của biểu thức: x.(x – 2).(x – 3) với x = -1 là: A/ -12	B/ 12	C/ -7	D/ 7
Câu 3: Số 10 cĩ bao nhiêu ước số nguyên?A/ 4	B/ 5	 C/ 8	D/ 10
Câu 4: Trong các cách viết sau đây, cách nào khơng cho ta phân số?A/ ;	B/ ; C/ 7;	D/ 
Câu 5: Biết . Số x bằng:A / -5	B/ 45 	C/ 135	D/ -45
Câu 6: Phân số tối giản của phân số là:A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
Câu 7: Quy đồng mẫu ba phân số với mẫu chung là 40 ta được ba phân số theo thứ tự là:
	A/ 	B/ 	C/ 	D/
Câu 8: Cho ba phân số và . Cách viết nào sau đây đúng?
A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
Câu 9: Kết quả của phép tính là:A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
Câu 10: là số nghịch đảo của phân số nào?A/ 	B/ 	C/ 	 D/ 
Câu 11: Một lớp học cĩ 18 nam và 22 nữ. Khi đĩ số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?A/ 45%	B/ 0,55%	C/ 0,45%	D/ 55%
Câu 12: Cho hai gĩc phụ nhau trong đĩ cĩ một gĩc bằng 550. Số đo gĩc cịn lại là:
	A/ 550	B/ 1250	C/ 350	D/ 650
II/ Điền vào chỗ trống “...” trong các phát biểu sau đây để được câu trả lời đúng: (1điểm)
Câu 13: Đổi ra phân số ta được kết quả là ....................................................
Câu 14: Tổng của và số nghịch đảo của nĩ là ..................................................
Câu 15 : của một số bằng -14 thì số đĩ là .............................................
Câu 16 : Tam giác ABC là hình gồm ............................................................... khi ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
III/ Hãy ghép ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng (1 điểm)
Câu
Cột A
Cột B
Kết quả
1.
Nếu tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì
a/ a.d = b.c 
b/ a.c = b.d
c/ b.(m,n)
d/ b:(m,n)
e/ 
f/ 
1 + 
2 + ...
3+ 
4 + 
2.
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu:
3.
Phân số bằng phân số:
4.
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính
B/ TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 	b/ 	 
Câu 2: (1,5điểm) Xếp loại học lực cuối học kì I, học sinh lớp 6A được xếp thành ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh khá bằng 125% số học sinh giỏi; số học sinh giỏi bằng số học sinh trung bình. Tính số học sinh của lớp 6A, biết số học sinh giỏi là 12 học sinh.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hai gĩc kề bù xOy và yOz, trong đĩ 
	a/ Tính 
	b/ Vẽ tia Ot là tia phân giác của . Tính 
Câu 4: (0,5điểm) Cho . So sánh A với 
I/ TRẮC NGHIỆM:
A .Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
Câu1: Phần gạch chéo ở hình bên biểu thị phân số nào? 
a) ;	b) ;	c) ;	d) 
Câu 2: Phân số nào bằng phân số : a) ;	b) ;	c) ;	d) .
Câu 3: Phân số nào là phân số âm: a) ;	b) ;	c) ;	d) .
 Câu 4: Số đối của phân số là: a) ;	b) ;	c) ;	d) .
Câu 5: Số nghịch đảo của phân số là : a) ;	b) ;	c) ;	d) .
Câu 6: Số đổi ra phân số là: a) ;	b) ;	c) ;	d) .
Câu 7: Phân số đổi ra hỗn số là: a) ;	 b) ;	c) ;	d) .
Câu 8: của 8,7 bằng: a) 5,8 ;	b) 58;	c) 13,05;	d) 0,58.
Câu 9: của x bằng 7,2: a) x = 4.8;	b) x = 48;	c) x = 10,8;	
Câu 10: Tỷ số phần trăm của 5 và 8 bằng: a) 6,25%;	b) 62,5%;	c) 0,625%;	d) 625%.
Câu 11: , ô vuông bằng: A . -6;	B . 15;	C . -15;	D . 20.
Câu 12: Trong các phân số sau: phân số nhỏ nhất là:
A . ;	B . ;	C . ;	D . . 
Câu 13: Cho x = , x bằng:a) ;	b) ;	c) ;	d) . 
Câu 14: Góc bẹt là góc có số đo: 
a) Bé hơn 900;	b) bằng 900;	c) nhỏ hơn 1800 và lớn hơn 900;	 d) bằng 1800;	
Câu 15: Hình vẽ nào mô tả góc xOy và góc yOz là hai góc phụ nhau:
Câu 16: Cho hình vẽ:
 	16.1: Tên ba cạnh của tam giác ACI là:
 	a) AC,CI,AB;	b) AI,AC,CI;	 c) AI,AB,IC;	d) AC,IC,BI
16.2: Tên ba góc của tam giác ABI là:
	 	a) ;	b) ;
	c) ;	d) .
Câu 17: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:
a) ;	b) ;	c) ; d) và.
Câu 18: Điền dấu “” hoặc “=” vào ô vuông:
a) ;	b) ;	c) ;	d) . 
B.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Câu 1 Phần gạch chéo trong mỗi hình bên biểu thị phân số nào?
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 2: Hai phân số và gọi là  nếu a.d = b.c 
Câu 3: Muốn rút gọn một phân số ta .. cho một ước chung (khác 1 và -1 của chúng.)
Câu 4: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương  thì lớn hơn.
Câu 5: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng  và giữ 
Câu 6: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết .  rồi cộng .. và giữ .
Câu 7: Hai số gọi là .. nếu tổng của chúng bằng 0.
Câu 8: Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta .. với ..
Câu 9: Muốn nhân hai phân số , ta .. và 
Câu 10: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu 
Câu 11: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta 
.với .
Câu 12: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính .
Câu 13: Muốn tìm một số biết bằng a, ta tính 
Câu 14: Muốn tìm tỉ số phần trăm của a và b, ta nhân  rồi chia   và viết kí hiệu % và 
Câu 15: Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là , của .
Câu 16: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là . Điểm O là , hai tia Ox, Oy là ..
Câu 17: Góc .là góc có .là hai tia đối nhau.
Câu 18: Mỗi góc có một  số đo của góc bẹt bằng .
Câu 19: Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì ..
Câu 20: Góc vuông là góc số đo bằng ..
Câu 21: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng ..Hai góc có tổng số đo bằng 90o.
Câu 22: Nếu thì .
Câu 23: Hai góc kề nhau là 
Câu 24: Trên nữa mặt phẳng cho trước. Vẽ . Nếu thì tia 
Câu 25: Tia phân giác của góc là .. và tạo với ..
Câu 26: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm . ..
Câu 27: Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau là  Có tổng số đo bằng .
Câu 28: Hình gồm . khi ba điểm ..
. được gọi là tam giác MNP.
Câu 29: Tam giác ABC có ba cạnh là ., ba góc là .
.
Câu 30: Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng ..
Bài 3:Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô thích hợp:
a) Góc là hình tạo bởi hai tia cắt nhau.	
b) Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông.	
c) Nếu Oz là tia phân giác của góc của góc xOy thì .	
d) Nếu thì Oz là tia phân giác của góc xOy.	
e) Góc vuông là góc có số đo bằng 900.	
f) Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung.	
g) Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD.	
h) Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính.	
I/ TỰ LUẬN:
Dạng 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
1) 	2) 	3) 	
4) 	5) 	6) 	
7) 	8) 	9) 
10) 	11) 	12) 	
13) 	14) 	15)
16) ;	17) ;	18) ;
Dạng 2: Tìm x, biết:
1) ;	2) ;	3) ;
4) ;	5) ;	6) ;
7) ;	8) 	9) ;	
10) ;	11) ;	12) ;
13) ;	14) ;	15) ;
Dạng 3:
Bài 1: Tìm:
a) của 27 m;	b) 0.25 của 10 tấn ;	c) 62,5 của 48 kg ;
d) của 4,9 ;	e) 3 của 5,1 ;	g) 3 của .
Bài 2: Tìm x, biết:
a) của x bằng 20 ;	b) của x bằng 0,25 ;	d) của x bằng ;
Bài 3: Tìm tỉ số phần trăm của hai số:
a) 4 và 5 ;	b) 25 kg và tạ.
Dạng 4: Toán đố:
Bài 1: : Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 2: Ở lớp 6A4, số học sinh giỏi học kì I bằng bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A4.
Bài 3: Lớp 6A có 45 học sinh . trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, của số học sinh khá là 10 em, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi , khá, trung bình của lớp 6A.
Bài 4: Lớp 6A2 cuối học kì I có số học sinh được xếp hạnh kiểm loại khá tốt. Số học sinh còn lại xếp hạnh kiểm trung bình là 6 em.
Tính số học sinh của lớp 6A2.
Tính tỉ số phần trăm của số học sinh được xếp hạnh kiểm trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 5: a) Tỉ số của tuổi anh và tuổi em là 150 . Em kém anh bốn tuổi . Tính tuổi anh và tuổi em.
	b) Tỉ số của tuổi con và tuổi mẹ là 37,5 . Tổng số tuổi của hai mẹ con là 44. Tính tuổi của mỗi người.
Dạng 5: Toán nâng cao
Bài 1: Tính nhanh:
Bài 2: Cho S = .
So sánh S với .
B. BÀI TẬP HÌNH:
Bài 1: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho: = 300 và 
 = 600.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc tOy?
Hỏi tia Ot có là tia phân giác của không? Vì sao?
Bài 2: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’.Biết = 1500. Gọi Ot là tia phân giác của .
Tính góc x’Ot?
Vẽ tia Ot’ là tia phân giác của góc x’Oy. Tính và ?
Bài 3: Cho góc bẹt , vẽ Ot sao cho = 600.
Tính góc xOt?
Vẽ tia phân giác Om của góc yOt và tia phân giác On của góc tOx. Hỏi góc mOt và tOn có kề nhau không? Vì sao?
 Bài 4: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho : = 300, 
 = 1100.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
Tính góc yOz?
Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc zOt, tOx.
Bài 5: Cho hai tia Oy, Oz nằm trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết : = 300 , 
 = 1200.
Tính số đo góc yOz.
Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz. Tính góc mOn?

File đính kèm:

  • docTOAN 6 - DONG.doc