Đề cương ôn tập toán 7 học kỳ II - 2013-2014

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập toán 7 học kỳ II - 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7
HỌC KỲ II - 2013-2014
Bài 1/ Điểm kiểm HK II môn Toán của một lớp 7 ghi trong bảng sau:
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 6 5 8 10 7 6 9 2 10 9 
 5 6 7 8 6 9 4 4 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 9 10
 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Số giá trị khác 
 nhau của dấu hiệu
 b) Lập bảng “tần số” 
 c) Tính số trung bình cộng.Tìm mốt của dấu hiệu?
 d) Vẽ biểu đồ đoạn.thẳng ?

Bài 2: 
Cho hai đa thức 	P(x) = 
 	Q(x) = 
a) Tính P(x) + Q(x) và cho biết bậc của đa thức này.
b) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) 

Bài 3: (2,5 điểm)Cho hai đa thức: 
	Cho P(x)=;	
	a. Sắp xếp mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
	 b. Tính P() + Q() và P() – Q().

Bài 4: a/ Tính giá trị của biểu thức x5 y4 tại x = 1 , y = 2 .
 b/ Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức : A = 3x4 y2..(- 2y) . x2y
 c/ Tính : x2y5 + 7x2y5 - 9x2y5
Bài 5:
	a). Tìm nghiệm của đa thức M(x) = 2x - 3
	b). Cho P(x) = x4 + 2x2 + 1, chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm 

Bài 6 a) Cho ABC vuông tại A .Biết AB= 6cm ; AC= 8cm. Tính BC.
 b) Cho ABC . Biết : AB = 12cm , AC = 16cm , BC = 20cm
 So sánh các góc của ABC .
 c)ABC có góc A = 800; góc B = 600. Hãy so sánh các cạnh của ABC 

Bài 7:Cho tam giác DEF cân tại D có đường trung tuyến DI (I thuộc EF).
Biết DE = 10 cm; EF = 12 cm.
 a)Tính DI ? 
 b)Gọi G là trọng tâm của DEF .Tính GD? 

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K. 
a. Chứng minh: AD = HD	
b. So sánh độ dài cạnh AD và DC	
c. Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân.	 

Bài 9: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD (D AC). Kẻ DE BC (E BC). Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh: 
a) BA = BE; AD = DE.
b) BD là đường trung trực của AE
c) AE // CM. 

Bài 10 : Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AD và BH cắt nhau tại G. Từ D kẻ DE vuông góc với AB ( E thuộc AB ), DF vuông góc với AC ( F thuộc AC ).
Tính tỉ số 
Chứng minh 
Chứng minh DE = DF
 d)Cho AC = 10cm, BC = 12cm, tính AG? 
 
Bài 11 Cho ABC cân tại A ( A nhọn ). Tia phân giác góc của A cắt BC tại I.
 a. Chứng minh AI BC.
 b. Gọi D là trung điểm của AC, M là giao điểm của BD với AI. Chứng minh rằng M là trọng tâm của tâm giác ABC.
 c. Biết AB = AC = 5cm; BC = 6 cm. Tính AM.

Bài 12 : 
 Cho tam giác ABC vuông tại A . Tia phân giác góc B cắt AC tại E . Từ E vẽ EH BC ( HBC) 
 a/ Chứng minh ABE = HBE
 b/ Chứng minh EAH cân 
 c/ Giả sử = 600 .Qua H vẽ HK // BE ( K AC ) .Chứng minh 
 AE = EK = KC 


File đính kèm:

  • docDe cuong Toan 7HK2.doc