Đề cương ôn tập toán 8 học kì I Năm học : 08-09 Trường THCS Ngô Văn Sở
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập toán 8 học kì I Năm học : 08-09 Trường THCS Ngô Văn Sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngô Văn Sở ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 Học kì I –NH : 08-09 Tổ TOÁN A-Đại số : 1-Phép nhân đa thức với đơn thức ; với đa thức . 2-Những hằng đẳng thức đáng nhớ . 3-Các phương pháp phân tích một đa thức thành nhân tử . Lưu ý :Phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp tách hạng tử (thêm bớt hạng tử) . Chẳng hạn : x4 + 4 = (x4 + 4x2 + 4) – 4x2 = (x2 + 2)2 – (2x)2 = (x2 – 2x + 2).(x2 + 2x + 2) 4-Phép chia 2 đơn thức ; phép chia đa thức cho đơn thức . 5-Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp . 6-Định nghĩa hai phân thức bằng nhau . 7-Tính chất cơ bản của phân thức và áp dụng (rút gọn phân thức) 8-QĐMT của nhiều phân thức . 9-Các phép tính về phân thức . 10-Biến đổi biểu thức hữu tỉ và giá trị của phân thức. B-Hình học : 1-Định nghiã tứ giác (lồi) và định lí tổng các góc của tứ giác . 2-Các loại tứ giác : hình thang , hình thang cân , hình bình hành , hình chữ nhật , hình thoi và hình vuông a)Định nghĩa. b)Tính chất . c)Dấu hiệu nhận biết . 3-Đường trung bình của tam giác và của hình thang : a)Các định nghĩa. b)Các định lí . 4-Tập hợp điểm cách đường thẳng d cho trước một khoảng bằng h cho trước . Lưu ý : Định nghĩa và tính chất của đường thẳng song song cách đều . 5-Các bài toán dựng hình cơ bản (7 bài toán học ở lớp 6 + lớp 7) Lưu ý : Các bước giải một bài toán dựng hình thang . 6-Đối xứng trục –Đối xứng tâm : a)Các định nghĩa b)Các hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng . C-Hệ thống bài tập (luyện tập) : I-Phần đại số : 1-Thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và nhận biết thành thạo đa thức viết được dưới dạng một hằng đẳng thức . 2-Thực hiện thành thạo phép nhân , chia hai đa thức .Đặc biệt phép chia đa thức một biến đã sắp xếp . 3-Phân tích một đa thức thành nhân tử . 4-Sử dụng các quy tắc đổi dấu phân thức & các phép tính về phân thức : rút gọn phân thức , chứng minh một biểu thức hữu tỉ ; chứng minh một bất đẳng thức . 5-Tìm tập xác định của một biểu thức hữu tỉ và giá trị của phân thức . Lưu ý: +Tìm giá trị của biến khi biết giá trị của một biểu thức . +Tìm giá trị nguyên của biến khi biết giá trị của biểu thức có giá trị nguyên . +Tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nhỏ nhất hay lớn nhất và giá trị tương ứng của biểu thức ấy . II-Phần hình học : 1-Sử dụng định lí tổng các góc của tứ giác . 2-Chứng minh sự bằng nhau ; song song , . . . ; và nhận dạng một tứ giác . 3-Tính diện tích đa giác đơn giản ( tam giác vuông , hình chữ nhật hình vuông ). Quy nhơn , ngày 09 / 12 / 2008 Trường THCS Ngô văn Sở BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I-Năm học 08-09 MÔN TOÁN 8 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) A-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (tự luận): Chủ đề (chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Phép nhân và phép chia đa thức 2 2,0đ 2 2,0đ Phân thức đại số 1 1,0đ 2 3,0đ 3 4,0đ Tứ giác Hình vẽ 0,5đ 1 1,5đ 1 1,0đ 2 3,0đ Diện tích đa giác 1 1,0đ 1 1,0đ Tổng 2 2,5đ 2 2,5đ 4 5,0đ 8 10đ B-ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I : Bài 1 (2,0đ): a- Phân tích đa thức sau thành nhân tử . b- Tìm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 Bài 2 (3,0đ) : Cho biểu thức A = a) Tìm điều kiện của biến x để biểu thức A xác định . b) Rút gọn biểu thức A . Bài 3 (4,0đ) :Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Tứ giác ABMN là hình gì ? Vì sao ? Gọi P là giao điểm của CD và BN .Chứng minh tứ giác BMDP là hình thang cân ? Biết BC =10 và AM = 8 .Tính diện tích của đa giác BMDP ? Bài 4 (1,0đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức A = (với x ¹ 0 ) -------------------Hết------------------ C-ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM : Bài 1 : a) Phân tích : +Viết được : (0,5đ) +Kết quả phân tích : (0,5đ) b) +Thực hiện phép chia đúng : x4 – x3 + 6x2 – x + a chia cho đa thức x2 – x + 5 như sau : (0,5đ) +Nêu được x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 Û a – 5 = 0 Û a = 5 (0,5đ) Bài 2 : Tìm điều kiện của biến x để biểu thức A xác định : Các mẫu thức : x ¹ 0 và x2 ¹ 0 Û x ¹ 0 (0,5đ) Và mẫu thức 8 – 4x + 2x2 – x3 = 4(2 – x) + x2 (2 – x) = (2 – x)(x2 + 4) ¹ 0 Û 2 – x ¹ 0 Û x ¹ 2 (0,5đ) +Với x ¹ 0 và x ¹ 2 , ta có : Bài 3 : Câu a) -Hình vẽ đúng : (0,5đ) + Ta có BM // AN (vì BC // AD do ABCD là hình bình hành.) (1) BM = BC và AN = AD (vì M , N là trung điểm của BC ; AD ) Lại có BC = AD (vì tứ giác ABCD là hình bình hành ) Þ BM = AN (2) Từ (1) và (2), ta có : tứ giác ABMN là hình bình hành . (3) (1,0đ) +Theo giả thiết BC = 2AB và BC = 2BM (vì M là trung điểm của BC) Þ AB = BM (4) Từ (3) và (4) , ta có tứ giác ABMN là hình thoi (0,5đ) Câu b) -Hình vẽ : +Tương tự : BM // ND và BM = ND Þ BMDN là hình bình hành Þ MD // BN Þ MD // BP Þ tứ giác BMDP là hình thang . (5) (0,5đ) +Lại có : (cặp góc so le trong vì AB // CD hay AB // CP.) và (vì BN là đường chéo của hình thoi ABMN ) (6) +Từ (5) và (6) , ta có tứ giác BMDP là hình thang cân . (0,5đ) Câu c) +Kẻ DH ^ BP . Theo câu a) ta có MA ^ BN (tính chất 2 đường chéo của hình thoi0 Þ DH // MO ( O là giao điểm của 2 đường chéo hình thoi ABMD) mà MD // BN (theo trên) hay MD // OH Þ Tứ giác MOHD là hình chữ nhật. Do đó SBMDP = SBOM + SMOHD + SDHP ; lại có DBOM = DPHD (cạnh huyền –góc nhọn) Þ SBMDP = 2.SBOM + SMOHD (7) (0,5đ) Mà SBOM =MO.OB = (đvdt) (8) Và SMOHD = OM.MD = OM.BN (do BMDN là hình bình hành) = (đvdt) (9) +Từ (7) , (8) và (9) Þ SBMDP = 2.(6) + 24 = 36 (đvdt) (0,5đ) Bài 4 : +Viết được : A = (0,5đ) +Vậy A có giá trị nhỏ nhất bằng – 1 khi và chỉ khi . (0,5đ) -----------------------------------Hết------------------------------------- (Ghi chú : HS có cách giải khác đúng , phù hợp với chương trình đã học vẫn ghi điểm cho mỗi câu đó) Quy nhơn , ngày 11 / 12 / 2008
File đính kèm:
- De cuongKTra toan 8HKI0809.doc