Đề cương ôn tập toán học kỳ 2

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập toán học kỳ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề cương ôn tập học kỳ ii
Phần I: trắc nghiệm

Bài 1:
Một giáo viên văn thống kê các từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 theo số liệu sau đây:
Số từ sai của một bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Số bài có từ sai
10
4
1
5
4
3
2
0
4
7
 
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
a. 38 	b. 40 	c. 42 	d. Một kết quả khác.
2. Số các giá trị khác nhau là:
a. 9 	b. 40 	c. 10 	d. Cả a, b, c đều sai.
3. Tỉ lệ số bài có 3 từ viết sai là:
a. 15% 	b. 12,5% 	c. 10% 	d. 20%
4. Tỉ lệ số bài có nhiều nhất 3 từ viết sai là:
a. 40% 	b. 50% 	c. 55% 	d. 60%
5. Tỉ lệ số bài có ít hơn 5 từ viết sai là:
a. 50% 	b. 55% 	c. 60% 	d. Cả a, b, c đều đúng.
6. Tần suất của số bài có 4 từ viết sai là:
a. 5% 	b. 10% 	c. 15% 	d. 20%.

Bài 2:
1. Giá trị của biểu thức A = 2x – 3y tại x = 5 và y = 3 là:
a. 0 	b. 1 	c. 2 	d. Một số khác.
2. Giá trị của biểu thức M = x – 3y tại x = 5 và y = 3 là:
a. 0 	b. 2 	c. -8 	d. Một số khác.

3. Giá trị của biểu thức B = 2x2 – 3x + 1 tại x = 5 và y = 3 là:
a. 3 	b. 2 	c. 0 	d. Một số khác.
4. Giá trị của biểu thức C = 5x – 5y + 1 tại x = -2 và y = 3 là:
a. 20 	b. -20 	c. -24 	d. Cả a, b, c đều sai.
5. Cho biểu thức t2zx.5tz2.z ( t, x, z là biến). Thu gọn biểu thức trên, được đơn thức nào sau đây?
a. 10t4z3x 	b. -10t3z4x2 	c. 10t3z4x 	d. -10t3z4x2. 
6. Xác định đơn thức X để 2x4y3 + X = -3x4y3?
a. X = x4y3 	b. X = -5x4y3 	c. –x4y3 	d. Một kết quả khác.
7. Thu gọn biểu thức A = 5x3y2 + 3x3y2 – 4x3y2 ta được kết quả là:
a. x3y2 	b. 4 x3y2. 	c. 5 x3y2. 	d. Một kết quả khác.
8. Thu gọn biểu thức M = -5x4y3 + 3x4y3 – 4x4y3 ta được kết quả là:
a. 6x4y3. 	b.-6 x4y3. 	c. 7 x4y3.	d. Cả a, b, c đều sai.
9. Tích của 2 đơn thức xy3 và -3x2y là:
a. x3y3 	b. -x3y4 	c. 6x3y4 	d. Một số khác.
10. Cho đa thức M = x6 + x2y3 – x5 + xy – xy4. Bậc của đa thức M là:
a. 6 	b. 5. 	c. 2 	d. Một kết quả khác.
11. Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 – y6 – 3x6y2 + 5x6. Bậc của P là:
a. 10 	b. 14 	c. 8 	d. Một kết quả khác.
12. Cho đa thức A = 5x2y – 2xy2 + x3y3 + 3xy2 – 4x2y – 4x3y3. Đa thức rút gọn của A là:
a. x2y + xy2 + x3y3. 	b. x2y + xy2 – x3y3 
c. x2y – xy2 + x3y3. 	d. Một kết quả khác.
13. Cho đa thức f(x) = 3x5 – 3x4 + 5x3 – x2 + 5x + 2. Giá trị của f(x) tại x = 1 là:
a. 0 	b. 10 	c. 11 	d. Một kết quả khác.
14. Tìm đa thức N thoả mãn: 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4 – N = -2y4 + x2y + xy
a. N = 3xy2 – 3x2y 	b. N = 3xy – 3x2y
c. N = -3xy2 – 3x2y	d. N = 3xy2 – 3xy
15. Cho : 	f(x) = x5 – 5x4 + 5x3 + 5x2 – 6x
	g(x) = 3x3 – 12x2 + 3x +8. Đa thức tổng f(x) + g(x) là:
a. x5 – 5x4 + 8x3 – 7x2 – 3x + 18. 	b. x5 + 5x4 – 8x3 – 7x2 – 3x + 18
c. x5 + 5x4 – 8x3 – 7x2 + 3x – 18	d. Một kết quả khác.
16. Cho g)x) = 3x3 – 12x2 + 3x + 18. Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa thức g(x)?
a. x = 0 	b. x = 2 	c. x = 3 	d. x = -1.
17. Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức g(x) = x3 – x2 + 2?
a. x = 0 	b. x = 1 	c. x = -1 	d. Một kết quả khác.

Phần Ii: tự luận

Bài 1: 
Giá thành của một sản phẩm tính theo ngàn đồng của 20 cơ sở sản xuất ra sản phẩm đó như sau:
15	25	30	25	20	25	30	25	25	20
25	30	25	15	25	35	30	25	20	25
 a. Dấu hiệu là gì? Lập bảng tần số?
 b. Nêu một số nhận xét từ bảng “tần số ” trên về giá thành của sản phẩm của các cơ sở trên?
 c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
 d. Tính tần suất của giá trị 25; 30? 

Bài 2:
Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các HS lớp 7B. Từ biểu đồ hãy:
Nhận xét.
Lập lại bảng “tần số”.



0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
n

7
6
5

4
3

2

1



























































































Bài 3: 
Tính tích : (-x2z). (xy2z2). (x3y)
Tính giá trị của mỗi đơn thức và tính giá trị của đơn thức tích vừa tìm được tại x = -1, y = -2, z = 3?

Bài 4:
Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau:
Q = x2 + y2 + z2 + x2 – y2 + z2 + z2 + y2 – z2.
P = x2y + xy2 – xy + xy2 – 5xy - x2y
R = 23x2yz + 10xyz2 – 15x2yz – xyz2 + 2x2yz + xyz2.

Bài 5:
Cho các đa thức: 	A = x2y + x3 – xy2 + 3
	B = x3 + xy2 – xy – 6.
	P = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1.
	Q = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y.
 a. Tính A + B; 	A – B; 	B – A?
 b. Tính P + Q; 	P – Q; 	Q – P?

Bài 6:
Cho 2 đa thức: 	N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y.
	M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5.
 a. Thu gọn các đa thức trên?
 b. Tính N + M và N – M ?

Bài 7:
Cho 2 đa thức: 	f(x) = x2 – 7x2 + 6x – 3x4 – 2x2 – 6x3 + 2x4 – 1.
	g(x) = 2x – 5 + 3x2 – 6x – 10x2 + x3. 
Thu gọn mỗi đa thức?
Sắp xếp mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần và xác định bậc của mỗi đa thức?
tính f(x) – g(x)?

Bài 8:
Cho 2 đa thức: 	N = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - x và M = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - 
 a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến?
 b. Tính N + M và N – M ?
 c. Chứng tỏ rằng x = 0 là một nghiệm của đa thức N nhưng không là nghiệm của đa thức M.

Bài 9:
Cho đa thức f(x) = x2 + x – 6 
Tính giá trị của đa thức tại x= 0; 1; 2; -3.
Những giá trị nào của x là nghiệm của đa thức?

Bài 10:
Trong các số -1; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thứcC(x) = x2 – 3x + 2 ?

Bài 11:
Tìm nghiệm của đa thức:
f(x) = -3x + 6. 	b. f(x) = x2 – 2x 	c. f(x) = 9 – 3x.

Bài 12
Chứng minh rằng các đa thức sau không có nghiệm.
f(x) = x2 + 1.
f(x) = y4 + 2.

Bài 13:
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a. (x – 2)2. 	b. (2x – 1)2 + 1.
c. (x – 1)2 + (y + 3)2 + 1. 	d. (2x + 1)4 – 3.

Bài 14:
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a. A = -x2 + 1. 	b. B = -2x2 – 1 
c. C = -(x + 1)2 + 2 	d. D = -(2x – 1)2 + 3 

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP lop 7 - HK II.doc