Đề cương ôn tập Toán học kỳ 2 - Lớp 11

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán học kỳ 2 - Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bình Minh
Đề cương ôn tập toán hk2 - Lớp 11
I. Giới hạn
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
1) 
2) 
3) 
4) 
Bài 3. Tính các giới hạn sau:
1) 
2) 
3) 
4)
5)
6)
7)
8.
Bài 4. Tính các giới hạn sau:
1)
2)
3)
4) 
Bài 5: Cho hàm số f(x) = 
 Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại x = - 2 
Bài 6: Xét tính liên tục và tính đạo hàm (nếu có) tại điểm x0 của hàm số sau:
,Nếu x >1
,Nếu x ≤1
a) tại x0 = 1	
b) tại x0 = -2.
Bài 7: CMR phương trỡnh sau cú ớt nhất hai nghiệm: 
II. đạo hàm.
Bài 1: Tỡm đạo hàm cỏc hàm số sau:
1) 
2)
3) 
4) 
5) 
6) 
7) 
8) y = (1- 2t)10 
9) y = (x3 +3x-2)20 
10) 
11) 
12) 
13) 
14) 
15) 
16) 
18) y = 
19) y= x 
20) 
21) 
22) 
23) 
24)
25) 
26) 
27) 
28)
29) , ( a là hằng số)
30) y = , ( a là hằng số) 
Bài 2: Tỡm đạo hàm cỏc hàm số sau:
1) y = sin2x – cos2x
2) y = sin5x – 2cos(4x + 1)
3) 
4) 
5) 
6) 
7) 
8)
9) y = sin(sinx)
10) y = cos( x3 + x -2 ) 
11)
12) y = x.cotx 
13) 
14) 
15) 
16) 
17) 
18) 
19) 
20) 
Bài 3: Tỡm đạo hàm cấp 2 của cỏc hàm số sau:
1) 
2)
3) 
4) 
5) y = sin2x – cos2x
6) y = x.cos2x
7) 
8) 
Bài 4: Tỡm vi phõn của cỏc hàm số:
1) 2) 3) 4) 
Bài 5: a) Cho , tớnh f ’(1)	b) Cho .
c) . Tớnh : ; 
Bài 6: Cho hàm số: y = x3 + 4x +1. Viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số trong cỏc trường hợp sau:
a) Tại điểm cú hoành độ x0 = 1;
b) Tiếp tuyến cú hệ số gúc k = 31;
c) Song song với đường thẳng d: y = 7x + 3;
d) Vuụng gúc với đường thẳng D: y = - . 
Bài 7: Chứng minh rằng cỏc hàm số sau thoả món cỏc hệ thức:
a) thoả món: .
b) 
c) y = a.cosx +b.sinx thỏa món hệ thức: y’’ + y = 0 .
d) y = cot2x thoả món hệ thức: y’ + 2y2 + 2 = 0
Bài 8: Giải phương trỡnh : y’ = 0 biết rằng:
1) 
2) 
3) 
4)
5) 
6) 
7) 
8) 
9) 
10) 
11)
Bài 8: Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
1) y’ > 0 với 	2) y’ < 4 với 
3) y’ ≥ 0 với 	 4) y’>0 với 	 5) y’≤ 0 với 
5) với 	6) với 
Bài 9: Cho hàm số: . 
1) Tỡm m để phương trỡnh y’ = 0: 
a) Cú 2 nghiệm phõn biệt.	b) Cú 2 nghiệm trỏi dấu.
c) Cú 2 nghiệm dương phõn biệt.	d) Cú 2 nghiệm âm .
2) Tỡm m để y’ > 0 với mọi x.
3) Tỡm m để y’ > 0 với mọi x > 0.
III. Phần hình học
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SA(ABCD); 
SA = . AM, AN là các đường cao của tam giác SAB và SAD;
CMR: Các mặt bên của chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam giác đó.
Gọi P là trung điểm của SC. CMR: OP (ABCD). Và P cách đều các đỉnh của hình chóp.
CMR: BD (SAC) , MN (SAC).
Chứng minh: AN (SCD); AM SC .
SC (AMN)
Dùng định lí 3 đường vuông góc chứng minh BN SD
Tính góc giữa SC và (ABCD)
Hạ AQ là đường cao của tam giác SAC, chứng minh AM,AN,AQ đồng phẳng.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA(ABC) . Kẻ AH , AK lần lượt vuông góc với SB , SC tại H và K , có SA = AB = a .
CMR: tam giác SBC vuông . 
Chứng minh tam giác AHK vuông và tính diện tích tam giác AHK .
CMR: SC (AHK).	
Gọi I là trung điểm của SC. CMR: I cách đều các đỉnh của hình chóp, tính khoảng cách đó theo a.
CMR: (SAB)(SBC) (AHK)(SBC), (AHK)(SAC). 
Tính góc giữa (SAB) và (SBC).
Tinh d(A, (SBC)), d(B, (SAC)), d(AH, SC).
Bài 3: Cho tứ diện OABC có OA, OB. OC đôi một vuông góc và OA=,
 OB = OC = a. M,N,P là hình chiếu của O lên AB, AC, BC.
CMR: OABC, OBAC, OCOA.
Cmr: BC(OAP), OA MN.
Tính góc giữa AP và (OBC).
CMR: các mặt phẳng (OBC), (OAC), (OAB) đôi một vuông góc.
CMR: (ABC) (OAP).
Tính khoảng cách giữa OA và BC, OB và AC.
Tính góc giữa (OBC) và (ABC).
Tính d(O, (ABC) )
Bài 4: Cho tứ diện ABCD có (ABD) (BCD), DABD cân tại A; M , N là trung điểm của BD và BC
a) Chứng minh AM (BCD), (ABC) (AMN).	b) kẻ MH AN, cm MH(ABC).
Bài 5: Cho chóp S.ABC, đáy là tam gíc vuông tại C, DSAC đều và nằm trong mp vuông góc với (ABC).
BC = a, AC = 2a. I là trung điểm của SC
CMR: (SBC) (SAC); (ABI)(SBC).	2) Tính góc giữa (SAC) và (ABI).
Bài 6: Cho chóp S.ABCD, ABCD là hình thang vuông tai A, B, có BC là đáy bé và góc .
a)CMR: tam giác SCD, SBC vuông
b)Kẻ AH SB, cmr: AH (SBC)
c)Kẻ AK SC, cmr: AK (SCD)
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD) ; đáy ABCD là hình thang vuông tạ A và B, biết SA = AB = BC = a, AD = 2a.
Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
CMR: SD AB.
Gọi M là trung điểm của SC. Tính góc giữa BM và (ABCD).
Tính góc giữa mp(SAD) và (SCD).
Tính d(D, (SBC)), d(B, (SCD)).
Tính d(AB, SD), d(SB, AD), d(SB, CI) với I là trung điểm của AD).
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; 
 SA=SB=SC=SD=a;
a) Tính đường cao của chóp.
b) CMR: (SAC) (SBD), (SAC)(ABCD).
c) Gọi M là trung điểm của SC. CMR: (MBD) (SAC).	
d) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
f) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
g) Tính khoảng cách giữa SC và BD; d(O, (SBC))
Bài 9: Cho chóp OABC có OA=OB=OC=a; . M là trung điểm của AC
a) CMR: ABC là tam giác vuông, tam giác BOM vuông
b) (OAC) (ABC)
c) Tính góc giữa (OAB) và (OBC).
Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, CA=CB=2a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt đáy, cạnh SA=a. Gọi D là trung điểm của AB.	
a)Cm: (SCD) (SAB)
b)Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
c)Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) 
Bài 11: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. 
a)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
b)Tính góc giữa câc cạnh bên và mặt đáy
c)Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy
d)Chứng minh các cặp cạnh đối vuông góc nhau.
Bài 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’; M, N là trung điểm của BB’ và A’B’
a)Tính d(BD, B’C’)
b)Tính d(BD, CC’), d(MN,CC’)
Bài 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=BC=a; AC=a
a)cmr: BC vuông góc với AB’
b)Gọi M là trung điểm của AC, cm (BC’M) (ACC’A’)
c)Tính khoảng cách giữa BB’ và AC.	 
Bài 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại C, CA=a; CB=b, mặt bên AA’B’B là hình vuông. Từ C kẻ đường thẳng CHAB, kẻ HKAA’
a) CMR: BCCK , AB’(CHK)
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AA’B’B) và (CHK)
c) Tính khoảng cách từ C đến (AA’B’B).
 Hết 

File đính kèm:

  • docDe cuong HK2 lop 11 chuan theo yeu cau BDG.doc