Đề cương ôn tập Toán khối 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP K11 I ) Câu hỏi trắc nghiệm. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau : Câu1 : có kết quả là:A) B) 2 C) C) 3 Câu 2: có kết quả là :A) -4 B) 1 C) 5 D) -3 Câu 3: có kết quả là :A)+ B) - C)-2 D) Câu4: có kết quả là :A) B) C) D) - Câu 5: có kết quả là:A )- B) + C) 2 D) Câu 6: có kết quả là:A) 2 B) -2 C)+ D) - Câu7 : có kết quả là:A) 1 B) C) D) Câu 8: có kết quả là :A) 12 B) 8 C) 4 D) 6 Câu 9: có kết quả là :A) B) C) 0 D) Câu10: có kết quả là :A) 3 B) -1 C) -3 D) 1 Câu 11: có kết quả là:A )- B) + C) -2 D) 2 Câu 12: có kết quả là:A) 2 B) -1 C)+ D) - Câu13 : có kết quả là:A) B) 0 C) C) 1 Câu 14: có kết quả là :A) 2 B) 3 C) 1 D) 0 Câu 15: có kết quả là :A) 0 B)1 C) 2 D) Câu16: có kết quả là :A) B) C) D) Câu 17: có kết quả là: A ) + B) - C) 2 D) -2 Câu 18: có kết quả là: A) - B) 0 C)+ D) 5 Câu19 : có kết quả là:A) 0 B) C) 1 D) Câu 20: có kết quả là : A) B) C) 3 D) 0 Câu 21: có kết quả là : A) B)1 C) 2 D) Câu22: có kết quả là : A) B) C) D) Câu 23: có kết quả là: A ) + B) - C) 2 D) -2 Câu 24: có kết quả là: A) + B)-2 C) 5 D) - Câu 25: có kết quả là : A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 26 : có kết quả là : A) B) C) 1 D) 2 Câu 27: có kết quả là : A) 1 B) -1 C) D) Câu28 : có kết quả là : A) 0 B) C) D) không tồn tại Câu 29: có kết quả là : A) 0 B) C) 1 D) 2 Câu 30: có kết quả là : A) 5 B) C) 0 D) 3 Câu 31: có kết quả là : A) 0 B) C) D) đáp án khác Câu 32: Tổng của cấp số nhân vô hạn: , , ,. . . ,, . . . Có kết quả là : A) B) C) -1 D) Câu 33: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = -1 có phương trình là : A) y = -x-3 B) y = -x+2 C) y = x -1 D) y = x +2 . Câu 34 : Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2x+ : A) y = B) y = C) y = D) y = II) Phần tự luận : Câu1: Tính giới hạn của hàm số sau: Câu 2 :ho hàm số f(x) = . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 3 Câu 3 :hứng minh rằng phương trình sau : 2x4 -5x2 + x +1 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc (0 ; 2) Câu4: Tính giới hạn của hàm số sau: Câu 5 : Cho hàm số f(x) = . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 =2 Câu 6 : Chứng minh rằng phương trình sau : x5 -5x-1 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc (-1 ;3) Câu7:Tính giới hạn của hàm số sau: Câu 8 : Cho hàm số f(x) = . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 4 Câu 9 : Chứng minh rằng phương trình sau : 2x3 -10x-7 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc (-1 ;3) Câu10 :Tính giới hạn của hàm số sau: Câu 11: Cho hàm số f(x) = . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 3 Câu 12 : Chứng minh rằng phương trình sau : 2x4 -5x2 + x +1 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc (0 ; 2) Câu 13 : Tính đạo hàm của các hàm số sau : A) y = cos4 x B) y = sin4 x C) y = tan4 x D) y = cot4 x E) y = sin3 x . cos4 x f) y = ( 2 –x2 ) cosx + 2 x sinx h) y= i) y = ; m) y= ( x+1) ( x+2)2 ( x+3)3 Câu 14: Cho y = . Với những giá trị nào của x thì : a) y’(x) = 0 b) y’(x) = -2 C) y’(x) = 10 Câu 15 : Giải các bất phương trình : A) f’(x) > 0 với f(x) = B) g’(x) 0 với g(x) = C) f’(x) 0 với g(x) = x3 -x2 + 2x +10 Câu 16 : Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y = x4 +2x2 -1 . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) trong mỗi trường hợp sau : Biết tung độ của tiếp điểm bằng 2 ; Biết tiếp tuyến đó song song với trục hoành Biếp tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x +3 Câu 17 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của các hàm số sau: a) y = tại điểm có hoành độ x = 0 b) y = tại điểm (-1; -2) c) y = biết hệ số góc của tiếp tuyết là Câu 18 : Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: a) y = sin5x.cos2x. b) y = c) y = xcos2x d) y = e) y = (1 - x2) cosx
File đính kèm:
- de cuong on tap 11.doc