Đề cương ôn tập Toán khối 11 cơ bản học kỳ II

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán khối 11 cơ bản học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Khối 11 cơ bản
học kỳ II. Năm học 2008-2009 
Nội dung ôn tập:
Phần 1: Đại số và giải tích
Cấp số cộng cấp số nhân.	
2. Giới hạn cuả dãy số, hàm số:
3. Hàm số liên tục:
Hàm số liên tục tại một điểm
Hàm số liên tục trên một khoảng
Chứng minh phương trình có nghiệm
4. Đạo hàm:
-Tính đạo hàm của các hàm số thường gặp, đạo hàm của h/số lượng giác, vi phân, đạo hàm cấp hai
 - Viết PTTT của đồ thị hàm số y = f(x) tại Mo(x0; yo), đi qua điểm A(a;b)
Phần 2: Hình học
 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai đường thẳng vuông góc
 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, 
 3. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; góc giữa đường thẳng và đường thẳng.
 4. Tính khoảng cách
 5. Xác định thiết diện
bài tập ôn tập
A. Đại số và giải tích 
Bài1.a.Tỡm x để lập thành cấp số cộng?
 b.Cho cấp số cộng (un): u2 –u3+u5=10 và u1+u6=17. Tỡm số hạng đầu và cụng sai; tổng 20 số hạng đầu.
Bài 2.a. Cho ba số lập thành cấp số cộng. CMR: ba số a, b, c lập thành cấp số nhõn. 
 b. Tỡm x để ba số x-2; x-4; x+2 lập thành cấp số nhõn?
Bài 3: Tính các giới hạn sau 
a) 	 	b) 	c) 
d) 	e) 	f) 	
g) 	h) 	i) 
k) 	l) 	m) 
Bài 4. Tỡm cỏc giới hạn sau:
Bài 5: Cho hàm số .
a, Xột tớnh liờn tục của hàm số khi m = 3
b, Với giỏ trị nào của m thỡ f(x) liờn tục tại x = 2 ?
c, Tỡm m để hàm số liện tục trờn tập xỏc định của nú?
Bài 6. Cho hàm số: 
Với m=2, hóy chỉ ra rằng f(x) giỏn đoạn tại x=1!
Tỡm m để hàm số liờn tục tại x=1?
Bài 7.m? f(x)liờn tục tại x=1 với
Bài 8: Cho hàm số . 
 a, Xột tớnh liờn tục của hàm số trờn tập xỏc định của nú khi a = 3
 b, Định a để f(x) liờn tục trờn R.
Bài 9: Cho hàm số .
	a, Xột tớnh liờn tục của hàm số trờn tập xỏc định của nú khi a = 3
 b, Định a để f(x) liờn tục trờn R.
Bài 10: Chứng minh phương trỡnh
a, x3- 3x + 1= 0 cú ớt nhất một nghiệm trong (-2; 0)
b, x5-3x4 + 5x-2= 0 cú ớt nhất ba nghiệm phõn biệt trong khoảng (-2 ;5 )
c, 2x3 +3x2 +10x +200 = 0 luụn cú nghiệm
d, cú ớt nhất một nghiệm trong khoảng (0; 1)
e, (m2 – 1)cosx - luụn cú một nghiệm dương
Bài 11: Tính đạo hàm của các hàm số sau
	a) 	b) 	c) 	
d) 	e) 	f) 
Bài 12: Tính đạo hàm của các hàm số sau
 a) 	b) 	c) 
	d) 	 	e) 	f) 
Bài 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Bài 9: Cho . 
	a) Giải phương trình 	b) Tính 
Bài 10: Cho hàm số (C)
	a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ 
	b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ 
	c) Viết phương trình tiếp với (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
	d) Viết phương trình tiếp với (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
Bài 11.
a. Gpt: f’(x)+f’’(x)=0
b.Gbpt: f’(x) >0
c.Viết pt tiếp tuyến với đồ thị hs tại điểm cú hoành độ là 1.
d.Viết pt tiếp tuyến với đồ thị hs biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=x+2.
B. hình học
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. 
Chứng minh AB vuông góc với (SAD); AD vuông góc với (SAB)
Cm: CD vuông góc với SD
Tính góc giữa đường thẳng SB và (SAD); SD và (SAB)
Bài 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a; SO vuông góc với (ABCD) và
 SO = .
Chứng minh AC vuông góc với (SBD); BD vuông góc với (SAC)
Tính góc giữa đường thẳng SC và (SBD)
Bài 3: Hình chóp S.ABC. DABC vuông tại A, góc = 600 , AB = a, hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc với đáy; SB = a. Hạ BH ^ SA (H ẻ SA); BK ^ SC (K ẻ SC).
 a) CM: SB ^ (ABC)
b) CM: mp(BHK) ^ SC.
c) CM: DBHK vuông .
d) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK)
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và SA = 2a.
 	a) Chứng minh ; 
 	b) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC); 
 	c) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)); d(C,SBD))
 	d) xác định và tính đoạn vuông góc chung giữa các đường thẳng SD và BC; AD và SB; SC và BD.
e) Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với SD. Thiết diện của với hình chóp S.ABC là hình gì . Tính diện tích của thiết diện đó.
Bài 4: Cho hỡnh chúp đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a và cạnh bờn bằng 2a. gọi O là tõm của đỏy ABCD.
	a) CMR (SAC) ^(SBD), (SBD)^(ABCD).
	b) Tớnh khoảng cỏch từ điểm S đến mp(ABCD),từ điểm O đến mp(SBC).
	c) Dựng đường vuụng gúc chung và tớnh khoảng cỏch giữa hai đường thẳng chộo nhau BD và SD.
d) Cho mp (P) đi qua điểm A và vuụng gúc với đường thẳng SC. Hóy xỏc định thiết diện của mp(P) cắt hỡnh chúp S.ABCD.
đề Tham khảo
ĐỀ 1
 ( Thời gian làm bài tự luận: 70 phỳt)
Bài 1: Tỡm 
 a) 	b) 
Bài 2: Xột tớnh liờn tục của hàm số sau trờn tập xỏc định của nú
Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = 2x3 – 6x +1 (1)
Tỡm đạo hàm cấp hai của hàm số (1) rồi suy ra 
Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1)
Chứng minh phương trỡnh (fx) = 0 cú ớt nhất một nghiệm nằm trong khoảng (-1; 1)
Bài 4: Cho hỡnh chúp S. ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh a cú gúc BAD = 600 và 
SA=SB = SD = a
Chứng minh (SAC) vuụng gúc với (ABCD)
Chứng minh tam giỏc SAC vuụng
Tớnh khoảng cỏch từ S đến (ABCD)
đề 2:
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
	a) b) 
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó
Câu 3: Cho 
Giải bất phương trình .
CMR phương trình có nghiệm.
Viết PTTT của đồ thị hàm số biết rằng tiếp điểm có hoành độ là -1.
Câu 4: Cho f(x)= cosx . CMR: 2.
Câu 5: Cho hình chóp có và đáy là hình thang vuông có đường cao 
Chứng minh rằng: 
Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng ()
Tính khoảng cách từ đến 
Tính góc giữa và 
đề 3: 
Câu 1 : Tìm các giới hạn sau:
	a) b) 
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
Câu 3: Cho 
a) Giải bất phương trình 
CMR Phương trình có 3 nghiệm 
Viết PTTT của đồ thị hàm số biết rằng tiếp điểm có hoành độ là 1.
Câu 4: Cho f(x)= cosx . CMR:
2.
Câu 5: Cho hình chóp có và đáy là hình thang vuông có đường cao 
Chứng minh rằng: vuông.
Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Tính khoảng cách từ đường thẳng đến đường thẳng .
Tính góc giữa hai mặt phẳng và 

File đính kèm:

  • docDE CUONG TOAN 11CB- HK2(08-09).doc
Đề thi liên quan