Đề cương ôn tập Toán Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - Bài 4: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Phần 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - Bài 4: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ Bài 4: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1) Ta có Trong đó: là cơ số và là số mũ Quy ước: Khi viết số hữu tỉ dưới dạng , ta có: 2. Các phép toán về lũy thừa a) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số + Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. Với ta có: + Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. Với ta có: b) Lũy thừa của lũy thừa Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau. Ta có: c) Lũy thừa của một tích, một thương + Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. Với ta có: + Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. Với ta có: 3. Lũy thừa với số mũ nguyên âm Lũy thừa với số mũ nguyên âm của 10 thường được dùng để viết những số rất nhỏ cho thuận tiện. Với ta có Ví dụ: Khối lượng của nguyên tử hydro là: được viết gọn là . 4. Một số tính chất khác a) Lũy thừa bậc chẵn luôn không âm. với mọi ; Dấu của lũy thừa bậc lẻ phụ thuộc vào dấu cơ số. cùng dấu với dấu của x. b) Hai lũy thừa bằng nhau. Nếu thì (với ). Nếu thì nếu lẻ, nếu chẵn. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tính lũy thừa của một số hữu tỉ *) Phương pháp giải: Áp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên: Ngoài ra, lũy thừa với số mũ nguyên âm: Ví dụ: Bài 1: Tính . Lời giải Bài 2: Tính . Lời giải Bài 3: Tính Lời giải a) Ta có b) Bài 4: Tính Lời giải a) Ta có b) Bài 5: Tính: a) . b) . Lời giải a) b) Bài 6: Tính: Lời giải. Bài 7: Hãy tính: Lời giải. ID 05 072022 CDCB 7 STT55 Bài 8: Thu gọn b) c) d) e) f) Lời giải. b) c) d) e) f Bài 9: Thu gọn b) c) d) e) f) Lời giải. b) c) d) e) f) Bài 10: Hãy tính: a) b) c) d) e) f) Lời giải. a) b) c) d) e) f) Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ *) Phương pháp giải Bước 1. Phân tích các cơ số ra thừa số nguyên tố Ví dụ: Bước 2. Áp dụng định nghĩa và các phép tính lũy thừa để viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ Bài 1: Viết dưới các dạng lũy thừa của một số hữu tỉ khác nhau Hướng dẫn giải Ta có: . Do đó: hoặc . *) Chú ý: Khi thực hiện phép nâng lên lũy thừa nhiều học sinh hay nhầm lẫn . Công thức đúng phải là . Bài 2: Viết 0,1; 0,01 và 1000 dưới dạng lũy thừa của cơ số 10. Hướng dẫn giải *) Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên âm: . Bài 3: Viết và dưới dạng lũy thừa có số mũ là 3. Hướng dẫn giải Chú ý: Tách số mũ thành một số nhân với 3 rồi áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa. Bài 4: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: . Lời giải a) Ta có b) Bài 5: Viết số dưới dạng lũy thừa của các số hữu tỉ khác nhau. Lời giải a) Ta có: b) Ta có: Bài 6: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cơ số 5: Lời giải Ta có: Bài 7: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có cùng số mũ là 5: . Lời giải Ta có: Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) e) Lời giải Dạng 3: Thực hiện phép tính Bài toán 1. Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng cơ số *) Phương pháp giải: Bước 1. Đưa các lũy thừa về dạng lũy thừa của các cơ số giống nhau (thường chọn ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số). Bước 2. Áp dụng các quy tắc lũy thừa của một tích hoặc một thương để tính toán kết quả Ví dụ: a) b) Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) Hướng dẫn giải Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa dưới cơ số chung là ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số. Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) b) c) Hướng dẫn giải Bài toán 2: Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng số mũ *) Phương pháp giải: Bước 1. Phân tích tìm ra số mũ chung của các thừa số Bước 2. Biến đổi các thừa số để đưa về số mũ giống nhau rồi áp dụng công thức lũy thừa của một tích hoặc một thương Ví dụ: a) b) Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) . b). c) . Hướng dẫn giải Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là BCNN của các số mũ. Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) b) Hướng dẫn giải Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là ƯCLN của các số mũ. ƯCLN ƯCLN Bài 3: Rút gọn rồi tính a) b) c) Lời giải. a) b) c) Bài 4: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Lời giải. a) b) c) d) Bài toán 3: Thực hiện các phép tính phức tạp Bài 1: Rút gọn các biểu thức: a) b) Hướng dẫn giải Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a) b) Hướng dẫn giải Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a) b) Hướng dẫn giải Bài 4: Thực hiện các phép tính sau: a) b) Hướng dẫn giải Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau: Lời giải. Bài 6: VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: Lời giải. Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau: Lời giải. Bài 8: Tìm giá trị của các biểu thức sau: Lời giải. ID 05 072022 CDCB 7 STT55 Bài 9: Tìm giá trị của các biểu thức sau: Lời giải. Bài 10: Tìm giá trị của các biểu thức sau: Lời giải. Bài 11: Tìm giá trị của các biểu thức sau: Lời giải. Bài 12: Tìm giá trị của các biểu thức sau: Lời giải. Vậy BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 6. Bài 1: Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. Lời giải Chọn C. . Bài 2: Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. Lời giải Chọn A. . Bài 3: Rút gọn biểu thức dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ được kết quả là: A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Bài 4: Biểu thức nào dưới đây là đúng (với )? A. B. C. D. Lời giải Chọn D. Vì lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa nên . Bài 5: Rút gọn biểu thức bằng với giá trị nào dưới đây? A. 20. B. 40. C. 60. D. 80. Lời giải Chọn D. . Bài 6: Viết biểu thức dưới dạng thì giá trị của là: A. 13. B. 31. C. 25. D. 19. Lời giải Chọn B. . Bài 7: Tìm giá trị của các biểu thức sau: a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 8: Tính: a) b) c) d) Lời giải Bài 9: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Lời giải Bài 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 11: Điền số thích hợp vào ô trống: Lời giải Bài 12: Điền số thích hợp vào ô trống: Lời giải Bài 13: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: Lời giải Bài 14: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có a) Cơ số là : b) Cơ số là : Lời giải Bài 15: Tính giá trị các biểu thức sau: Lời giải Bài 16: Tính giá trị các biểu thức sau: Lời giải Bài 17: Tính giá trị các biểu thức sau: Lời giải Bài 18: Tính giá trị các biểu thức sau: Lời giải a) b)
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_toan_lop_7_chuong_1_so_huu_ti_bai_4_luy_thua.docx